100 trường công lập hàng đầu ở pa năm 2022

Được Forbes đánh giá là một trong những trường Đại học tốt nhất của Mỹ, University of Mississippi đóng vai trò là ngọn hải đăng của sự tiến bộ và là thiên đường cho các học giả trí thức. Đặc biệt hơn nữa, University of Mississippi đã trở thành một trong số các đối tác của Shorelight Education – Tổ chức Giáo dục uy tín của liên kết với các trường Đại học danh tiếng tại Mỹ.

KHÁI QUÁT VỀ BANG MISSISSIPPI

Mississippi là một tiểu bang miền Nam Hoa Kỳ giáp với Tennessee ở phía Bắc, Alabama ở phía Đông, Louisiana và Vịnh Mexico ở phía Tây và phía Nam. Nơi đây có địa bằng phẳng với vùng đồi núi thấp xen lẫn đồng bằng. Mississippi có khí hậu cận nhiệt đới ẩm. Mùa hè thường nóng ẩm kéo dài và ôn hòa vào mùa đông. 

  • Dân cư không quá đông: Oxford là một cộng đồng văn hóa nhỏ ở phía Nam. (dân số 21.000 người)
  • Vị trí thuận lợi: Có thể lái xe từ Oxford tới Memphis, New Orleans, Nashville và Atlanta
  • Oxford, Mississippi vừa được tạp chí Travel and Leisure đánh giá là một trong những “Thị trấn Đại học tuyệt vời nhất nước Mỹ.”
  • Quê hương của William Faulkner, tác giả từng đoạt giải Nobel và Pulitzer

TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC MISSISSIPPI

University of Mississippi (Ole Miss) nằm tại thành phố Oxford. Là trường Đại học nghiên cứu công lập tại thành phố Oxford bang Mississippi, Hoa Kỳ. (Xem them thông tin tại //olemiss.edu/)

Được thành lập năm 1848 tại thành phố Oxford giàu lịch sử và đẹp như tranh vẽ ở miền Nam Hoa Kỳ, Oxford được USA Today đánh giá là một trong sáu làng đại học tiêu biểu, đồng thời nằm trong Top 100 thành phố nhỏ đáng sống nhất tại Mỹ.

Trường có quy mô hơn 23.000 sinh viên đến từ 90 quốc gia, 15 phân khoa và hơn 200 chương trình Đai học và sau Đai học, Ole Miss tự hào mang đến cho các bạn sinh viên chương trình học thuật xuất sắc, cơ hội nghiên cứu, phát triển tư duy nghệ thuật, khám phá và đổi mới tư duy theo một cách riêng biệt và ‘nên thơ’ nhất. University of Mississippi vinh dự được gọi tên trong TOP 100 trường Đại học công lập tại Mỹ.

TẠI SAO NÊN CHỌN HỌC TẠI ĐẠI HỌC MISSISSIPPI?

        1. Đại học Mississippi

  • #1 Khuôn viên trường đại học đẹp nhất (Reader’s Choice, USA Today)
  • #78 các trường đại học công lập (U.S.News and World Report, 2019)
  • #152 các trường đại học quốc gia (U.S.News and World Report, 2019)
  • TOP 10 chương trình đào tạo kế toán (Public Accounting Report)
  • TOP 50 chương trình MBA (theo Bloomberg Businessweek)
  • TOP 100 chương trình đào tạo kinh doanh (U.S.News and World Report, 2019)
  • TOP 100 chương trình đào tạo ngành Sư Phạm (U.S.News and World Report, 2019)
  • TOP 200 các trường đại học đáng học nhất tại Mỹ
  • Nguồn tài trợ nghiên cứu lên đến $134 triệu đô trong năm 2018
  • 93% tỷ lệ sinh viên được tuyển dụng sau tốt nghiệp (Niche.com)
  • Sinh viên có cơ hội thực tập tại các công ty lớn: ABB, Cooper Tire, DuPont, ExxonMobil, International Paper, Jacobs, L’Oréal, Package Corp. of America, Mississippi Department of Environmental Quality,…
  • Ole Miss được xếp hạng một trong 10 trường Đại học An toàn nhất của Mỹ (theo TheDailyBeast.com) và trường đại học có khuôn viên đẹp nhất (theo Newsweek)
  • Ole Miss là trường Đại học tốt tiêu biểu của bang Mississippi và được Carnegie Foundation đánh giá là một trong 128 trường đại học nghiên cứu chuyên sâu của Mỹ
  • Các cựu sinh viên nổi tiếng của trường: John Grisham (nhà văn), Gerald McRainey (diễn viên), Archie Manning (vận động viên), Eli Manning (vận động viên), Michael Oher (vận động viên)       

      2. Du học ở bang Mississippi

Môi trường học thuật

Đây là nơi được chính quyền chú trọng đầu tư cho giáo dục để phát triển nguồn nhân lực dồi dào ở địa phương. Nơi áp dụng một chương trình giáo dục tiên tiến và đồng bộ từ tiểu học cho đến sau đại học. University of Mississippi là Đại học có truyền thống xuất sắc trong nghiên cứu và giảng dạy.

Cơ hội nghề nghiệp

Với sự tăng trưởng của các ngành công nghiệp cùng sự phát triển ở các ngành tài chính, bảo hiểm, dịch vụ…Mississippi là nơi hứa hẹn tạo ra nhiều việc làm cho người lao động, đặc biệt là sinh viên tốt nghiệp tại trường Đại học Mississippi. Sinh viên tốt nghiệp luôn có nhiều cơ hội để tìm kiếm những việc làm theo chuyên môn với mức thu nhập hấp dẫn.

Môi trường sống

Với thời tiết ấm áp, ôn hoà, môi trườn sống trong lành, Mississippi luôn là nơi yên bình và thoải mái. Đây cũng là nơi dễ sống bởi thuế và chi phí sinh hoạt ở mức trung bình. Ngoài ra, vùng đất này cũng có vô số điểm thăm quan, du lịch nổi tiếng cùng các hoạt động văn hoá diễn ra hàng năm và là nơi sản sinh ra nhiều nghệ sĩ danh tiếng ở Mỹ.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Trường đào tạo hơn 200 chuyên ngành Đại học và sau Đại học, trong đó hơn 70 ngành đào tạo bậc cử nhân.

Các ngành đào tạo được yêu thích tại trường:

  • Art
  • Accounting and Finance (#50 in America, #1 in Mississippi)
  • Business (#108)
  • Clinical Psychology (#87)
  • Communication
  • Marketing/Marketing Management
  • Pharmacy (#24)
  • Practical Training (#25)
  • Political Science (#89)
  • TESOL (#67)

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

- Tốt nghiệp THPT

- Tiếng Anh: IELTS 6.0 hoặc TOEFL IBT 79

HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

- Học phí: $25.044 (ước tính dựa trên chương trình chính)
- Chi phí sinh hoạt: khoảng $12.000/năm
- Học bổng lên đến $28.000/4 năm

Tìm hiểu thêm về du học Mỹ TẠI ĐÂY.

>>>> Tổng quan về du học Mỹ

>>>> Hệ thống giáo dục Mỹ

>>>> Giải đáp thắc mắc du học Mỹ

>>>> Kinh nghiệm du học Mỹ

Hãy LIÊN HỆ MEGASTUDY và nhanh tay đăng ký để được tư vấn chi tiết và nhận nhiều ưu đãi.

 

CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC VÀ ĐÀO TẠO QUỐC TẾ MEGASTUDY

Hotline 24/7: 0904 683 036 

Học viện trường đại học Tây Bắc Pennsylvania của Erie một lần nữa đã được xếp hạng trong số các trường trung học công lập hàng đầu ở Pennsylvania bởi U.S News & World Report.

Học viện trường đại học xếp thứ 13 trong tiểu bang dựa trên trình độ học sinh trong kiểm tra tiêu chuẩn hóa, sẵn sàng đại học, tỷ lệ tốt nghiệp và các yếu tố khác, theo bảng xếp hạng được công bố vào cuối tháng Tư.

Phản ứng với Erie High Shoot: Học sinh trở về từ kỳ nghỉ xuân sang máy dò kim loạiStudents return from spring break to metal detectors

Trường có tổng điểm 96,88, trong số 100 người có thể.

"Chúng tôi rất vui mừng khi một lần nữa được đặt tên trong số các trường trung học tốt nhất trong Khối thịnh vượng chung", Học viện Collegiate Dean James Vieira nói. "Sự công nhận là một minh chứng cho sức mạnh của các chương trình của chúng tôi, các giảng viên và nhân viên xuất sắc của chúng tôi, và sự cống hiến và làm việc chăm chỉ của các sinh viên, những người, ngay cả giữa đại dịch toàn cầu, tiếp tục đạt được ở cấp độ cao nhất.

"Chúng tôi không thể tự hào hơn," Vieira nói.

Học viện Collegiate trước đây đã được xếp hạng cao như thứ hai tại Bang, vào năm 2014. Gần đây, trường xếp thứ chín tại Bang năm ngoái, ngày 11 năm 2020 và 10 năm 2019.

Các yếu tố sinh viên trong bảng xếp hạng năm 2022 bao gồm:

  • Đã thực hiện ít nhất một bài kiểm tra AP: 62%.
  • Đã vượt qua ít nhất một bài kiểm tra AP: 37%.
  • Thành thạo toán học: 95%.
  • Đọc thành thạo: 97%.
  • Thành thạo khoa học: 96%.
  • Tỷ lệ tốt nghiệp: 99%.

Điểm số thành thạo được tính toán từ điểm kiểm tra tiêu chuẩn hóa 2016-19. Bộ Giáo dục Hoa Kỳ cho phép các quốc gia từ bỏ bài kiểm tra tiêu chuẩn cho năm học 2019-20 trong đại dịch CoVID-19.

Nhóm sinh viên đại học sắp tới rơi xuống: Đây là những gì các trường đại học ở khu vực Erie đang làm về nóHere's what Erie-area colleges are doing about it

Có 806 sinh viên tại Học viện Collegiate, theo bảng xếp hạng.

ĐỂ BÁN? Đại học Edinboro Cao nguyên Khu phức hợp Khu phức hợpEdinboro University Highlands complex residence halls

Trường học của bạn xếp hạng ở đâu?

Trường trung học Erie của trường Erie, cùng với trường trung học Seneca của Học khu Wattsburg, ghi bàn ở tầng dưới cùng của bảng xếp hạng toàn tiểu bang, ở mức 507-676, không có thứ hạng cụ thể và điểm số dưới 25.

Dưới đây là cách các trường học quận Erie khác được xếp hạng trên toàn tiểu bang:

  • Fairview, số 44, điểm 92,93.
  • McDowell, số 138, ghi được 80,05.
  • Harbor Creek, số 151, điểm 78,93.
  • Tây Bắc, số 175, điểm 75,83.
  • Đông Bắc, số 212, điểm 70,81.
  • Fort LeBoeuf, số 217, điểm 70,46.
  • Girard, số 233, điểm 69.11.
  • Iroquois, số 245, điểm 66,87.
  • Corry, số 332, điểm 54,7.
  • General McLane, số 421, điểm 39,9.
  • Thành phố Liên minh, số 497, điểm 26,12.

Các trường trung học quận Crawford bao gồm trong bảng xếp hạng Pennsylvania là:

  • Maplewood, số 256, điểm 65,86.
  • Saegertown, số 293, điểm 60,6.
  • Cochranton, số 315, điểm 57,37.
  • Meadville, số 321, điểm 56,05.
  • Cambridge Springs, số 434, điểm 38,03.
  • Khu vực Conneaut, số 482, điểm 29,07.
  • Titusville, số 488, điểm 27,58.

Các trường trung học đơn phương không được bao gồm trong bảng xếp hạng.

Để biết thêm thông tin về bảng xếp hạng của tiểu bang và quốc gia, hiệu suất của mỗi trường và phương pháp được sử dụng trong bảng xếp hạng, hãy truy cập www.usnews.com/education/best-high-schools.

Liên hệ với Valerie Myers tại. Theo dõi cô ấy trên Twitter & nbsp; @etnmyers.

Toán học: 88% (Top 5%)

Đọc: 95% (Top 1%)

2401 Rochester Rdsewickley, PA 15143 (412) 366-9663

3640 Old Oakdale RDMC Donald, PA 15057 (412) 221-4542

Toán học: 87% (Top 5%)

222 Hội nghị thượng đỉnh trên đường cao quý, PA 18411 (570) 585-5300

Lớp: 9-129-12

315 E Montgomery Aveardmore, PA 19003 (610) 645-1810
Philadelphia, PA 19141
(215) 400-3590

Toán học: 87% (Top 5%)

222 Hội nghị thượng đỉnh trên đường cao quý, PA 18411 (570) 585-5300

Lớp: 9-129-12

315 E Montgomery Aveardmore, PA 19003 (610) 645-1810
Downingtown, PA 19335
(610) 269-8460

Đọc: 92% (Top 5%)

222 Hội nghị thượng đỉnh trên đường cao quý, PA 18411 (570) 585-5300

315 E Montgomery Aveardmore, PA 19003 (610) 645-18105-12

Đọc: 92% (Top 5%)
Philadelphia, PA 19130
(215) 400-7580

130 King of Prussia Rdwayne, PA 19087 (610) 293-0855

600 N Ithan Avebryn Mawr, PA 19010 (610) 658-3950

Lớp: 9-129-12

Đọc: 90-94% (Top 5%)
Erie, PA 16508
(814) 874-6300

Lớp: K-4

Đọc: 96% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

2300 Morton Rdpittsburgh, PA 15241 (412) 833-1600
Canonsburg, PA 15317
(724) 941-6250

720 Cool Creek Rdwrightsville, PA 17368 (717) 252-1551

Đọc: 93% (Top 1%)

700 Vermont Avepittsburgh, PA 15234 (412) 344-2162K-3

507 Howellville Rdberwyn, PA 19312 (610) 240-1500
Venetia, PA 15367
(724) 941-0913

720 Cool Creek Rdwrightsville, PA 17368 (717) 252-1551

Đọc: 93% (Top 1%)

2929 McCully Rdallison Park, PA 15101 (412) 492-6376K-5

700 Vermont Avepittsburgh, PA 15234 (412) 344-2162
Pittsburgh, PA 15238
(412) 963-9315

720 Cool Creek Rdwrightsville, PA 17368 (717) 252-1551

Đọc: 93% (Top 1%)

700 Vermont Avepittsburgh, PA 15234 (412) 344-2162K-3

507 Howellville Rdberwyn, PA 19312 (610) 240-1500
Canonsburg, PA 15317
(724) 941-6260

130 King of Prussia Rdwayne, PA 19087 (610) 293-0855

Đọc: ≥95% (1% hàng đầu)

Lớp: 9-129-12

Lớp: K-5
Philadelphia, PA 19137
(215) 289-5000

Toán học: 85-89% (Top 5%)

Đọc: 96% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

Đọc: ≥95% (1% hàng đầu)
Pittsburgh, PA 15241
(412) 833-1600

165 Crescent Drpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2152

Đọc: 96% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

Toán học: 90% (Top 1%)
Kennett Square, PA 19348
(610) 347-1600

155 Cochran Rdpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2003

Lớp: K-5

Lớp: 9-129-12

165 Crescent Drpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2152
Berwyn, PA 19312
(610) 240-1000

720 Cool Creek Rdwrightsville, PA 17368 (717) 252-1551

Đọc: 93% (Top 1%)

700 Vermont Avepittsburgh, PA 15234 (412) 344-2162K-3

507 Howellville Rdberwyn, PA 19312 (610) 240-1500
Gibsonia, PA 15044
(724) 443-1541

720 Cool Creek Rdwrightsville, PA 17368 (717) 252-1551

Đọc: 93% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

2929 McCully Rdallison Park, PA 15101 (412) 492-6376
New Hope, PA 18938
(215) 862-2028

720 Cool Creek Rdwrightsville, PA 17368 (717) 252-1551

Đọc: 93% (Top 1%)

700 Vermont Avepittsburgh, PA 15234 (412) 344-2162K-3

507 Howellville Rdberwyn, PA 19312 (610) 240-1500
Gibsonia, PA 15044
(724) 443-1558

720 Cool Creek Rdwrightsville, PA 17368 (717) 252-1551

Đọc: 93% (Top 1%)

2929 McCully Rdallison Park, PA 15101 (412) 492-6376K-5

2929 McCully Rdallison Park, PA 15101 (412) 492-6376
Irwin, PA 15642
(724) 864-6700

720 Cool Creek Rdwrightsville, PA 17368 (717) 252-1551

Đọc: 93% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

2929 McCully Rdallison Park, PA 15101 (412) 492-6376
Tyrone, PA 16686
(814) 684-4240

Toán học: 85-89% (Top 5%)

Đọc: 96% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

225 North Phoenixville Pikemalvern, PA 19355 (610) 889-1900
Malvern, PA 19355
(610) 889-1900

Toán học: 91% (Top 1%)

Đọc: 93% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

225 North Phoenixville Pikemalvern, PA 19355 (610) 889-1900
Allison Park, PA 15101
(412) 492-6376

Toán học: 85-89% (Top 5%)

Đọc: ≥95% (1% hàng đầu)

Lớp: K-5K-5

165 Crescent Drpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2152
Pittsburgh, PA 15228
(412) 344-2152

Toán học: 90% (Top 1%)

Đọc: 93% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

155 Cochran Rdpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2003
Pittsburgh, PA 15228
(412) 344-2003

Toán học: 89% (Top 1%)

Đọc: 94% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

155 Cochran Rdpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2003
Harrison City, PA 15636
(724) 744-4471

Toán học: 89% (Top 1%)

Đọc: 94% (Top 1%)

Lớp: K-5K-5

165 Crescent Drpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2152
Sewickley, PA 15143
(412) 366-9663

Toán học: 89% (Top 1%)

Đọc: 93% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

155 Cochran Rdpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2003
Mc Donald, PA 15057
(412) 221-4542

Toán học: 89% (Top 1%)

Đọc: 94% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

155 Cochran Rdpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2003
Clarks Summit, PA 18411
(570) 585-5300

Toán học: 89% (Top 1%)

Đọc: 94% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

155 Cochran Rdpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2003
Ardmore, PA 19003
(610) 645-1810

Toán học: 90% (Top 1%)

Đọc: 93% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

155 Cochran Rdpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2003
Wayne, PA 19087
(610) 293-0855

Toán học: 89% (Top 1%)

Đọc: 94% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

155 Cochran Rdpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2003
Bryn Mawr, PA 19010
(610) 658-3950

Toán học: 85-89% (Top 5%)

Toán học: 89% (Top 1%)

Đọc: 94% (Top 1%)K-4

3381 Tuyến đường 130harrison, PA 15636 (724) 744-4471
Pittsburgh, PA 15241
(412) 833-1600

Toán học: 85-89% (Top 5%)

Toán học: 89% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

155 Cochran Rdpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2003
Wrightsville, PA 17368
(717) 252-1551

Toán học: 85-89% (Top 5%)

Toán học: 89% (Top 1%)

Lớp: K-5K-5

165 Crescent Drpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2152
Pittsburgh, PA 15234
(412) 344-2162

Toán học: 85-89% (Top 5%)

Toán học: 89% (Top 1%)

Đọc: 94% (Top 1%)K-4

3381 Tuyến đường 130harrison, PA 15636 (724) 744-4471
Berwyn, PA 19312
(610) 240-1500

Toán học: 85-89% (Top 5%)

Toán học: 89% (Top 1%)

Lớp: K-5K-5

165 Crescent Drpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2152
Pittsburgh, PA 15243
(412) 344-2167

Toán học: 85-89% (Top 5%)

Toán học: 89% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

155 Cochran Rdpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2003
Lewisburg, PA 17837
(570) 523-3220

Toán học: 85-89% (Top 5%)

Toán học: 89% (Top 1%)

Lớp: 9-129-12

155 Cochran Rdpittsburgh, PA 15228 (412) 344-2003
Huntingdon Valley, PA 19006
(215) 938-0220

Toán học: 89% (Top 1%)

Đọc: 94% (Top 1%)

Trường công lập được xếp hạng cao nhất ở PA là gì?

Tỷ lệ trung bình của học sinh đạt được trình độ toán học ở Pennsylvania là 45%.Tỷ lệ học sinh đạt được trình độ đọc là 62%.Các trường công lập được xếp hạng hàng đầu ở Pennsylvania là trường trung học trung tâm, Học viện Downingtown STEM và Masterman Julia R Sec School.Central High School, Downingtown Stem Academy and Masterman Julia R Sec School.

Trường trung học số 1 ở PA là gì?

Alert!.

Quận nào ở PA có trường tốt nhất?

Các quận số 1 của Bucks County với các trường công lập tốt nhất ở Pennsylvania. #1 Counties with the Best Public Schools in Pennsylvania.

Học khu số 1 ở Pennsylvania là gì?

Các khu học chánh hàng đầu ở Pennsylvania, 2020.

Chủ đề