123 8mm bằng bao nhiêu cm

To convert 123 mm to cm divide the length in millimeters by 10. The 123 mm to cm formula is [cm] = [mm] / 10.

Thus, the equivalence in centimeters is as follows:

123 mm to cm = 12.3 cm
123 mm in cm = 12.3 cm
123 millimeters to centimeters = 12.3 cm
To learn more about millimeters and centimeters check out our page mm to cm.

There, we also have information on the spelling variant 123 millimetres to centimetres.

At the top of this page you can find our calculator which changes the length, height or width automatically.

Enter, for instance, 123.

For fractions you have to use a decimal point.

Besides 123 mm to cm, similar conversions on our website include, for example:

  • 123.5 mm to cm
  • 123.6 mm to cm
  • 123.7 mm to cm

123 Millimeters to Centimeters

You already know how to convert 123 millimeters to centimeters; 123 mm = 12.3 cm.

Using its symbol, 123 millimeters is written as 123 mm, and 12.3 centimeters are abbreviated as 12.3 cm.

You can also find many conversions including hundred and twenty-three mm to cm by using our search form, which you can locate in the sidebar throughout our website.

Insert, for example, terms like 123 mm cm, 123 mm convert to cm or 123 mm into cm.

Here’s everything about 123 cm to mm.
In the next section we tell you how long is 123 mm in other metric units, in meters and decimeters, as well as in inches and feet rounded to five decimals.

How long is 123 mm?

123 8mm bằng bao nhiêu cm
1 ly bằng bao nhiêu mm, dm, cm, m, km,…?

Nội dung chính

Ly là gì?

Ly hay li là một đơn vị đo chiều dài đã xuất hiện ở Việt Nam từ rất xa xưa, mặc dù vậy hiện nay khái niệm này ít được dùng. Thay vào đó là các đơn vị đo chiều dài quốc tế như: cm, dm, mm, m,… Để thống nhất được các đơn vị đo lường này, chúng ta có thể hiểu đơn giản li là một tên gọi khác của milimet và 1 ly là khoảng cách ánh sáng đi được trong 1/299792458000 (s).

Đơn vị ly thường đươc sử dụng trong các bảng miêu tả, phân loại các loại vật liệu xây dựng theo kích cỡ, đặc biệt là các loại tôn lợp, thép hình, thép tấm, thép hộp,… Việc nắm rõ thông tin về ly và các cách quy đổi đơn vị thì các bạn sẽ hiểu rõ được kích thước của các loại vật liệu trên, từ đó dễ dàng lựa chọn được những sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

123 8mm bằng bao nhiêu cm
1 ly bằng bao nhiêu mm, dm, cm, m, km,…?

1 li bằng bao nhiêu mm, cm, nm, dm, m, km?

Để biết chính xác các đơn vị đo lường, bạn cần phải nắm rõ thứ tự lớn bé của chúng. Cụ thể là:

nm < µm < mm < cm < inch < dm < m <hm < km

Theo đó, 1 ly tương ứng với từng đơn vị đo như sau:

Đơn vịQuy đổi1 li (ly)1.000.000 nm (nanomet)1.000 µm (micromet)0,1 cm (centimet)0.03937 inch (inch)0,01 dm (decimet)0,001 m (met)0,0001 dam = 1 x 10^-4 (decamet)0,00001 hm = 1 x 10^-5 (hectomet)0,000001 km = 1 x 10^-6 (kilomet)

Đây cũng là các cách quy đổi phổ biến để chúng ta có thể biết được 1 ly bằng bao nhiêu đơn vị quy đổi khác như: nm, inch, dm, m, dam, hm, km,….

123 8mm bằng bao nhiêu cm
1 ly bằng bao nhiêu mm, dm, cm, m, km,…?

Bảng tra cứu chuyển đổi đơn vị

Để quý khách hàng hiểu rõ hơn về các kích thước đơn vị khác từ 1 ly đến 10 ly, hãy cùng tham khảo ngay bảng ở dưới đây.

Li (mm)CmDmInchMét10.10.010.0390.00120.20.020.0780.00230.30.030.1170.00340.40.040.1560.00450.50.050.1950.00560.60.060.2340.00670.70.070.2730.00780.80.080.3120.00890.90.090.3510.0091010.10.390.01

Với những thông tin mà chúng mình chia sẻ ở trên, hi vọng các bạn đã tìm được câu hỏi: 1 ly bằng bao nhiêu mm? Li là đơn vị được sử dụng rất nhiều trong lĩnh vực xây dựng và thiết kế, vì vậy quý khách cần phải nắm vững những đơn vị quy đổi này. Lựa chọn dòng sắt thép phù hợp sẽ giúp đảm bảo chất lượng cho công trình xây dựng.