Các bạn khi tập tương đối vững rồi, bắt đầu bước vào tập theo cảm âm thì có hỏi mình là bạn cảm thấy đánh đàn cơ học quá. Nốt thì đúng cái nào ra cái đó, nhịp thì cũng ổn, những nghe vẫn ‘thiếu thiếu’. Vậy cái ‘thiếu thiếu’ đó là cái gì? Show Bạn đọc nhiều tài liệu sẽ thấy có những nhà lí thuyết âm nhạc học chia ra làm 4,5 yếu tố, có người lại chia làm 10 yếu tố. Ở đây mình giới thiệu 7 yếu tố, cũng là dòng suy nghĩ mà mình thấy phổ biến trong các tài liệu mình tìm được. Hiểu được các yếu tố cấu thành âm nhạc không những giúp bạn sửa lỗi khi tập hiệu quả hơn (chỉ mặt đặt tên được phần “thiếu thiếu” thay vì đưa ra một ý tưởng mơ hồ) mà còn giúp bạn cảm thụ âm nhạc tốt hơn. Note: Mình thấy từ ngữ Việt Nam và từ Hán Việt có vẻ không đầy đủ để thể hiện hết, nếu dịch thì cũng hơi nhập nhằng, nên mình sẽ thêm từ tiếng Anh vào để các bạn dễ search. Một số từ mình cũng không rõ từ tương đương bên tiếng Việt, nên mình sẽ chỉ để tiếng Anh thôi. 1. Nhịp điệu (Rhythm) Bao gồm thời gian ngắt nghỉ (pause), tempo (link), nhịp (meter) ví dụ như 2/4, 3/4, 4/4 (Nhịp 2/4 có 2 phách (beat), phách đầu mạnh, phách sau nhẹ. Nhịp 3/4 có 3 phách, phách đầu mạnh, 2 phách sau nhẹ. Nhịp 4/4 có 4 phách, phách 1 và 3 mạnh, 2 và 4 nhẹ) Thuật ngữ về nhịp: Syncope: nhịp lỡ, đảo giữa phách mạnh và phách nhẹ, thường thấy ở nhạc jazz. Ritardando: chơi chậm lại Accelerando: chơi nhanh lên Rubato: tốc độ tự do hoặc nhịp lơi, chỉ cần feel những phách mạnh, ví dụ như phách đầu tiên ở mỗi một ô nhịp hoặc mỗi 2 ô nhịp. Kĩ thuật này thường thấy ở thời kì nhạc Lãng mạn. Source: http://mtosmt.org/issues/mto.12.18.3/hatten_examples.php?id=10 Source: http://inmusica.fr/SC/Audio_-_Tempo_accelerando.htm2. Độ mạnh nhẹ (Dynamics) Crescendo: mạnh/to dần lên Diminuendo (decrescendo): yếu/nhỏ dần xuống http://www.abrahamdevar.com/wp-content/uploads/2015/08/crescendo-decrescendo-diminuendo-music-theory.jpg Accent: nhấn, làm nổi bật một nốt nhạc Source: http://leesh2014.weebly.com/uploads/2/3/0/1/23011308/6818724.png?4273. Giai điệu (Melody) Giai điệu là sự xếp đặt theo chiều ngang của âm vực (pitch). Thang âm: một chuỗi các pitch, gồm thang âm trưởng hoặc thứ Melody shape hoặc melody contour: hướng chuyển động của giai điệu
Melodic motion Diễn tả tính di động của melody: một giai điệu lên hoặc xuống nhanh tới mức nào. Nếu một giai điệu lên hoặc xuống từ từ, cao độ giữa các nốt chỉ thay đổi chút ít thì gọi là conjuct. Một số tên gọi là step-wise hoặc scalar motion, vì giữa 2 nốt đứng kề nhau, cao độ chỉ cách nhau có nửa cung. Giai điệu đi lên hoặc đi xuống, mà khoảng cách giữa các nốt quá xa nhau về cao độ thì gọi là disjunct melody. Lúc nghe disjunct melody, bạn sẽ thấy có khoảng hẫng (leap). Một số bài nhạc là sự kết hợp của cả hai, gọi là mix. Loại nhạc mà bạn gọi là nhạc thị trường, nhạc dễ nghe, thường rơi vào conjunct melody, vì vậy lúc nghe bạn rất dễ đoán được nốt tiếp theo là nốt gì. Theme: chủ đề Thường khi sáng tác nhạc, nhất là nhạc phim, bạn sẽ thấy mỗi đoạn giai điệu đại diện cho một tính cách hoặc một nhân vật nào đó. Giai điệu đó phải làm bật lên được nhân vật trong phim. Sự khác nhau giữa Theme, Motif và Leitmotif Motif thường là đoạn trích ngắn của Theme, có khi chỉ gồm có 2 hoặc 3 nốt nhạc, nhưng không diễn tả được một câu chuyện cụ thể. Leitmotif là một tên gọi của motif, khi đoạn motif đó diễn tả được một câu chuyện cụ thể. Đó có thể là đoạn nhạc hiệu bạn nghe khi nhân vật khóc, đoạn drama, hoặc nhân vật đang yêu. Hoăc ví dụ, như trường hợp của game Mario, mỗi lần mario ăn tiền sẽ có tiếng tíc tắc. Bạn có thể xem thêm giải thích tại đây. 4. Tính hoà âm (Harmony) Là sự xếp đặt theo chiều dọc của âm vực. Hoà âm được diễn tả bằng các nốt nhạc chồng lên nhau. Khi đánh đàn, các nốt này sẽ vang lên cùng một lúc tạo thành một chord (bè). 2 loại quãng
Nhạc nếu chỉ co consonance không thì nghe sẽ rất đơn giản và nhàm tai. Trong khi đó, nhạc có quá nhiều dissonance (nhạc classical thế kỉ 20) có thể rất khó thấm với nhiều người, vì nó gây cảm giác chông chênh. Để giải quyết dissonance thì thường hợp âm sau dissonance sẽ phải đi kèm với consonance. Ví dụ hợp âm G7 thì phải kết thúc quay lại hợp âm C trưởng, hợp âm Dsus 4 phải kết thúc bằng hợp âm D trưởng. Một bài nhạc có nhiều dissonance mà không có consonance khép lại thì sẽ để lại cảm giác chưng hửng cho người nghe. 5. Âm sắc (Timber or Tone color) Âm sắc là đặc trưng của âm giúp ta phân biệt âm thanh phát ra từ các nguồn khác nhau. Cùng là nốt Đô, nhưng nốt Đô do bạn xướng lên sẽ khác âm sắc với nốt Đô của đàn piano hoặc guitar. Có nhạc cụ thì nghe lảnh lót, sáng sủa, có nhạc cụ thì lại nghe trầm đục, tha thiết, dù là cùng chơi một âm vực giống nhau (pitch). Các khía cạnh của âm sắc:
Khi nghe dàn nhạc giao hưởng, bạn sẽ thấy rõ nhất sự kết hợp của nhiều nhạc cụ/giọng hát tạo nên một âm sắc riêng biệt. 6. Kết cấu (Texture) Texture dùng để chỉ cách kết hợp giữa các ‘nguyên vật liệu’ về giai điệu, nhịp độ, độ hoà âm trong một bản nhạc, nói chung là tạo nên chất lượng của âm thanh. Khi nói về texture, người ta thường dùng từ ‘dày’, ‘mỏng’, ‘chặt bass’, độ dài, độ rộng giữa pitch cao nhất và pitch thấp nhất (một cách tương đối). Các loại tiếng (voice) khác nhau sẽ hoà quyện với nhau tạo nên texture. Các loại texture: a) Monophonic Monophonic music chỉ có một dòng melodic, không có hoà âm hoặc counterpoint (giải thích sau). Có thể có nhịp điệu đi kèm, nhưng chỉ có một dòng là có pitch cụ thể. Ví dụ:
Nghe thử : http://magnatune.com/artists/albums/wintersever-lightdarkness?song=1 b) Homophonic Loại thường gặp nhất. Một melody nổi trội nhất, đi kèm với hợp âm đệm (chords). Chords có thể đi cùng nhịp điệu với melody, hoặc cũng có khi chords bao gồm các voice đan xen lẫn nhau. Quan trọng nhất vẫn là melody trội hẳn lên, còn các yếu tố khác làm nền. Ví dụ
Với đa phần nhạc hiện đại, thường tay phải sẽ đánh melody chính, còn tay trái sẽ đệm. Nhạc counterpoint là khi bạn nghe thấy không phân biệt được hay tai melody nào là chính, melody nào là phụ, vì hai melody đan vào lẫn nhau. Khi nào bàn nghe nhạc mà thấy chao đảo, ngả nghiêng, thì nguyên do chính là đây. Ví dụ:
d) Heterophonic Loại này hiếm gặp ở nhạc phương Tây. Heterophony chỉ có một giai điệu, nhưng có nhiều biến tấu được chơi hoặc hát cùng lúc. Ví dụ:
7. Hình thức (Form) Hiểu về form rất quan trọng trong sáng tác, vì nó giúp nhạc sĩ nhìn được bức tranh tổng thể. Khi nghe nhạc, bạn chú ý tới:
Hình thức thường được đặt tên theo chữ cái. Ví dụ verse 1 sẽ được đặt tên là A, verse 2 hao hao verse 1 gọi là A’, rồi A’’. Qua một section khác hẳn thì đặt tên là B, v.v. Làm thế nào để nhận biết section? Với nhạc pop thì khá là dễ. Với các thể loại nhạc ít thông dụng khác, bạn hãy nghe xem có sự thay đổi nào trong bài hát, ví dụ như đổi nhịp, giai điệu, hoà âm, cấu trúc, âm sắc. Thường mở đâu một section bạn sẽ thấy sự chuyển biến khác hẳn section trước đó. Source: https://courses.lumenlearning.com/musicappreciation_with_theory/chapter/binary-form/Các loại form:
Tham khảo:
Photo source: https://www.viewnews.co.uk/wp-content/uploads/2016/12/Christmas_carols.jpg Commentscomments Bạn có phải là một người chơi cuồng nhiệt của Wordle nhưng đang vật lộn để tạo ra năm từ với ECK ở giữa?five letter words with eck in the middle? Nếu bạn đang gặp khó khăn khi chơi câu đố Wordle, đây là nơi thích hợp để có được giải pháp cho vấn đề của bạn. Bây giờ bạn có thể học được nhiều từ để hoàn thành các mục tiêu bằng cách nâng cấp các cấp độ trong trò chơi. Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn khám phá năm từ chữ với ECK ở giữa. Tiếp tục đọc cho đến cuối cùng để tìm hiểu thêm từ và tăng cường từ vựng của bạn!five letter words with eck in the middle. Keep reading till the end to learn more words and enhance your vocabulary!
Chúng tôi đã đề cập đến tất cả năm từ chữ với ECK ở giữa sẽ giúp bạn chơi Wordle như một người chuyên nghiệp. Nếu bạn muốn khám phá nhiều từ hơn, bạn có thể truy cập trang web của chúng tôi. Chúng tôi xuất bản nhiều hướng dẫn có thể hỗ trợ bạn trong việc học ngày càng nhiều từ. Giữ nguyên!five letter words with eck in the middle that will help you play Wordle like a pro. If you want to explore more words, you can visit our website. We publish numerous guides that can assist you in learning more and more words. Stay tuned! 5 Từ chữ với ECK thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè.Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ.Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn.Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng ECK.Bạn đang chơi Wordle?Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác.Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in
5 Letter Words starting with ECK. check17pecky17fleck16kecks16becks15fecks15pecks15speck15wreck15gecko14gecks14hecks14aleck13decks13dreck13necks13sneck13recks1217pecky17fleck16kecks16becks15fecks15pecks15speck15wreck15gecko14gecks14hecks14aleck13decks13dreck13necks13sneck13recks12 © 2022 Bản quyền: Word.tips doublechecking35counterchecked32checkerberries29fecklessnesses26recklessnesses2335counterchecked32checkerberries29fecklessnesses26recklessnesses23 spellchecking33doublechecked32crosschecking31rubbernecking31counterchecks30flowerpeckers30neckerchieves30spellcheckers30checkerboards29bottlenecking28rubberneckers2833doublechecked32crosschecking31rubbernecking31counterchecks30flowerpeckers30neckerchieves30spellcheckers30checkerboards29bottlenecking28rubberneckers28 checkmarking34bodychecking33namechecking31doublechecks30forechecking30quarterdecks30shipwrecking30spellchecked30checkerberry29countercheck29flowerpecker29spellchecker29checkerboard28crosschecked28heckelphones28neckerchiefs28roughnecking28rubbernecked28checkerspots27forecheckers2734bodychecking33namechecking31doublechecks30forechecking30quarterdecks30shipwrecking30spellchecked30checkerberry29countercheck29flowerpecker29spellchecker29checkerboard28crosschecked28heckelphones28neckerchiefs28roughnecking28rubbernecked28checkerspots27forecheckers27 checkmarked31bodychecked30flyspecking30checkmating29checkrowing29doublecheck29microchecks29prechecking29quarterdeck29uncheckable29namechecked28spellchecks28checkpoints27flightdecks27forechecked27heckelphone27neckerchief27shipwrecked27checkerspot26crosschecks2631bodychecked30flyspecking30checkmating29checkrowing29doublecheck29microchecks29prechecking29quarterdeck29uncheckable29namechecked28spellchecks28checkpoints27flightdecks27forechecked27heckelphone27neckerchief27shipwrecked27checkerspot26crosschecks26 checkboxes32checkbooks29checkmarks29pinchbecks29bodychecks28microcheck28beflecking27flyspecked27spellcheck27checkmated26checkpoint26checkrowed26flightdeck26henpecking26kenspeckle26namechecks26overchecks26prechecked26belowdecks25bullnecked2532checkbooks29checkmarks29pinchbecks29bodychecks28microcheck28beflecking27flyspecked27spellcheck27checkmated26checkpoint26checkrowed26flightdeck26henpecking26kenspeckle26namechecks26overchecks26prechecked26belowdecks25bullnecked25 checkbook28checkmark28pinchbeck28bodycheck27checkoffs27oxpeckers26paychecks26checkable25checksums25flyspecks25namecheck25overcheck25pinchecks25beflecked24breakneck24checkmate24checkroom24checkrows24coatcheck24crookneck2428checkmark28pinchbeck28bodycheck27checkoffs27oxpeckers26paychecks26checkable25checksums25flyspecks25namecheck25overcheck25pinchecks25beflecked24breakneck24checkmate24checkroom24checkrows24coatcheck24crookneck24 checkbox30checkoff26oxpecker25paycheck25checksum24checkups24flyspeck24pincheck24checking23checkrow23keckling23precheck23wreckful23beflecks22bullneck22crewneck22flecking22hatcheck22limbecks22checkins2130checkoff26oxpecker25paycheck25checksum24checkups24flyspeck24pincheck24checking23checkrow23keckling23precheck23wreckful23beflecks22bullneck22crewneck22flecking22hatcheck22limbecks22checkins21 zebecks26checkup23befleck21kecking21kopecks21limbeck21uncheck21becking20checked20checkin20copecks20fecking20freckly20henpeck20keckled20pecking20speckly20wryneck20checker19flecked1926checkup23befleck21kecking21kopecks21limbeck21uncheck21becking20checked20checkin20copecks20fecking20freckly20henpeck20keckled20pecking20speckly20wryneck20checker19flecked19 zebeck25kopeck20copeck19feckly19flecky19checks18kecked18keckle18specky18becked17beckon17bedeck17fecked17flecks17pecked17becket16drecky16gecked16heckle16pecker1625kopeck20copeck19feckly19flecky19checks18kecked18keckle18specky18becked17beckon17bedeck17fecked17flecks17pecked17becket16drecky16gecked16heckle16pecker16 check17pecky17fleck16kecks16becks15fecks15pecks15speck15wreck15gecko14gecks14hecks14aleck13decks13dreck13necks13sneck13recks1217pecky17fleck16kecks16becks15fecks15pecks15speck15wreck15gecko14gecks14hecks14aleck13decks13dreck13necks13sneck13recks12 keck15beck14feck14peck14geck13heck13deck12neck12reck1115beck14feck14peck14geck13heck13deck12neck12reck11 © 2022 Bản quyền: Word.tips Một số từ eck là gì?Những từ có chứa eck.. Những từ nào có eck ở giữa?5 chữ cái với ECK ở giữa.. becke.. becks.. decko.. decks.. fecks.. gecko.. gecks.. hecks.. Những từ nào có ige trong đó?IgE ở bất kỳ vị trí nào: 5 từ chữ.. agile.. binge.. begin.. being.. bilge.. dirge.. deign.. eight.. Từ 5 chữ cái với EE là gì?5 chữ cái bắt đầu bằng EE. |