A: They both mean the same thing (understanding/comprehension) but no one ever says listening understanding- they say listening comprehension.
-You have a really good understanding of musical theory! -My comprehension of the gaelic language is iffy, but I’m working on it -Today, class, we will be working on our listening comprehension skills. -His understanding of relationships isn’t the greatest seeing as he’s never held one for longer than a couple weeks.
Q: Đâu là sự khác biệt giữa i'm looking forward to listening from you và i'm looking forward to listen from you ?
Tổng hợp cách chia động từ Listen, cách phát âm, ý nghĩa và cách dùng trong tiếng anh. Cùng học với Monkey nhé!
Listen - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, bạn cần ghi nhớ nghĩa của từ LISTEN và cách đọc của từ này theo 2 giọng US (Anh - Mỹ) và UK (Anh - Anh).
Cách phát âm Listen (US/ UK)
Listen (verb - động từ)
US: /ˈlɪsn/
UK: /ˈlɪsn/
Nghĩa của từ Listen
1. Nghe, lắng nghe
VD: Listen! What's that noise? Can you hear it?
(Hãy lắng nghe! Tiếng ồn đó là gì vậy? Bạn có nghe thấy không?)
2. Nhắc ai đó chú ý đến lời nói của bạn
VD: Listen, there's something I have to tell you.
(Nghe này, có 1 điều tôi cần nói với bạn.)
3. Nghe theo, tuân theo, vâng lời
VD: Why won't you listen to reason? (Vì sao bạn không nghe theo lẽ phải?)
Ý nghĩa của Listen + Giới từ
to listen to: nghe, lắng nghe cái gì, điều gì
to listen in: nghe đài, nghe trộm điện thoại
to listen for something/ listen out for st: chuẩn bị để nghe điều gì đó
to listen in (on/ to st): nghe 1 cuộc trò chuyện mà bạn không được phép nghe, nghe ti vi, nghe radio.
Xem thêm: Cách chia động từ Buy trong tiếng anh
Các dạng thức của Listen
Loại từ
Động từ
Ví dụ
Nguyên thể
to listen
I listen to music. (Tôi nghe nhạc)
Động danh từ
listening
I am listening to music. (Tôi đang nghe nhạc).
Phân từ II
listened
I listened to this news last morning. (Tôi đã nghe tin tức này sáng hôm qua).
Cách chia động từ Listen trong tiếng anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ
I
You
He/ she/ it
We
You
They
HT đơn
listen
listen
listens
listen
listen
listen
HT tiếp diễn
am listening
are listening
is listening
are listening
are listening
are listening
HT hoàn thành
have listened
have listened
has listened
have listened
have listened
have listened
HT HTTD
have been
listening
have been
listening
has been
listening
have been
listening
have been
listening
have been
listening
QK đơn
listened
listened
listened
listened
listened
listened
QK tiếp diễn
was listening
were listening
was listening
were listening
were listening
were listening
QK hoàn thành
had listened
had listened
had listened
had listened
had listened
had listened
QK HTTD
had been
listening
had been
listening
had been
listening
had been
listening
had been
listening
had been
listening
TL đơn
will listen
will listen
will listen
will listen
will listen
will listen
TL gần
am going
to listen
are going
to listen
is going
to listen
are going
to listen
are going
to listen
are going
to listen
TL tiếp diễn
will be listening
will be listening
will be listening
will be listening
will be listening
will be listening
TL hoàn thành
will have
listened
will have
listened
will have
listened
will have
listened
will have
listened
will have
listened
TL HTTD
will have
been listening
will have
been listening
will have
been listening
will have
been listening
will have
been listening
will have
been listening
Tổng hợp ý nghĩa, các dạng thức và cách chia động từ Listen ở 13 thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn ứng dụng chuẩn trong bài thi và giao tiếp hàng ngày.