Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệmban giám đốc tiếng Nhật?Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ban giám đốc trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ban giám đốc tiếng Nhật nghĩa là gì. - とりしまりやくかい - 「取締役会」 * n - りじ - 「理事」 Tóm lại nội dung ý nghĩa của ban giám đốc trong tiếng Nhật- とりしまりやくかい - 「取締役会」 * n - りじ - 「理事」 Đây là cách dùng ban giám đốc tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ban giám đốc trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới ban giám đốc
Đang thực hiện Cùng học tiếng NhậtTừ vựng tiếng Nhật về chức danh trong công tyThời gian đăng: 14/10/2016 10:00 Tiếp nối các bài học từ vựng tiếng Nhật, hôm nay tiếng Nhật cơ bản sẽ cung cấp cho các bạn những từ vưng tiếng Nhật về chức danh trong công ty mà một nhân viên văn phòng cần biết.
Bạn là nhân viên văn phòng, công việc của bạn đòi hỏi phải tiếp xúc và sử dụng tiếng Nhật cơ bản? Vậy thì điều quan trọng nhất mà bạn cần là học từ vựng tiếng Nhật về những điều cơ bản, thân thuộc nhất trong công ty. Nghĩa là ít nhất bạn phải biết về chức danh trong công ty. Bài học dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng cơ bản nhất mà một nhân viên văn phòng làm cho công ty Nhật cần phải biết: Từ vựng tiếng Nhật về chức danh trong công ty:1. 経営最高責任者 (けいえいさいこうせきにんしゃ): Tổng giám đốc điều hành. 2. 会長 (かいちょう): Chủ tịch, Tổng giám đốc công ty cổ phần. 3. 社長 (しゃちょう): Giám đốc. 4. 筆頭副社長 (ひっとうふくしゃちょう): Phó giám đốc điều hành. 5. 副社長 (ふくしゃちょう): Phó giám đốc. 6. 常務 (じょうむ): Giám đốc điều hành. 7. 経理担当役員 (けいりたんとうやくいん): Ban điều hành. Học từ vựng tiếng Nhật 8. 本部長 (ほんぶちょう): Tổng giám đốc. 9. 本部長代理 (ほんぶちょうだいり): Phó tổng giám đốc. 10. 部長 (ぶちょう): Trưởng phòng. 11. 次長 (じちょう): Phó phòng. 12. 副部長 (ふくぶちょう): Phó phòng. 13. 支店長 (してんちょう): Giám đốc chi nhánh. 14. 課長 (かちょう): Trưởng bộ phận. 15. 係長(かかりちょう): Trợ lý. 16. 組長 (くみちょう): Tổ trưởng. Để sử dụng tiếng Nhật văn phòng thành thạo và trôi chảy thì không gì bằng việc học từ vựng tiếng Nhật về chức danh trong công ty. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật. TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Cơ sở Cầu Giấy: Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email:
|