Các bài tập về chiết khấu thanh toán năm 2024

Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm A được kế toán tổng hợp và kết chuyển bảng định khoản sau

Select one:

  1. Nợ TK 622 (A) :51.

Có TK 338 : 51. B. Nợ TK 154 : 271. Có TK 622 (A) : 271. c. Tất cả các đáp án trên đều sai => SAi d. Nợ TK 622 (A) : 220. Có TK 334 : 220.

  1. Khi doanh nghiệp mua nguyên vật liệu, chiết khấu thanh toán doanh nghiệp được hưởng sẽ được ghi

Select one:

  1. Tăng chi phí tài chính.
  1. Giảm giá thực tế nhập kho bang hoa

c**_. Tăng doanh thu hoạt động tài chính_**

  1. Tăng doanh thu bán hàng
  1. "Xuất kho nguyên vật liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm", kế toán thực hiện định khoản sau

Select one: A. Nợ TK 621/Có TK 157

  1. Nợ TK 627/Có TK 152
  1. Nợ TK 152/Có TK 621
  1. Nợ TK 621/Có TK 152

5ật liệu xuất kho dùng cho sản xuất sản phẩm, nếu sử dụng không hết, số còn thừa được xử lý để lại phân xưởng kỳ sau sản xuất tiếp. Kế toán sẽ hạch toán như thế nào?

  1. Ghi Nợ TK Nguyên vật liệu (152)/ Có TK Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp (621) b. Ghi Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp (621)/ Ghi Có TK 152 Nguyên vật liệu với giá trị NVL thừa ghi âm c. Không cần ghi sổ kế toán, chỉ theo dõi về mặt hiện vật d. Ghi Nợ TK Chi phí sản xuất chung (627)/ Có TK 152 Nguyên vật liệu : Giá trị NVL thừa ghi dương. 6ày 01/01/N, Công ty An Khang trả toàn bộ tiền thuê Văn phòng hoạt động năm N cho bên cho thuê, số tiền 120 triệu đồng. Kỳ kế toán của công ty theo tháng. Theo nguyên tắc phù hợp, khoản tiền thuê này sẽ được: a. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng tháng trong năm N b. Tính vào chi phí kinh doanh của tháng 01/N c. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng quý trong năm N d. Tất cả đáp án trên đều đúng

7 đơn vị kế toán mua hàng trả góp, lãi trả góp được kế toán ghi nhận vào TK 242-CPTT mà không ghi nhận trên TK 635- CPTC là tôn trọng nguyên tắc “phù hợp” có nghĩa: a. Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phải được ghi nhận tại thời điểm phát sinh, không phải tại thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền b. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó. c. Các chính sách và phương pháp kế toán phải được sử dụng cố định, ít nhất là trong một kỳ kế toán năm d. Không được đánh giá cao hơn giá trị tài sản và thu nhập

8ối kỳ, các TK Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp (621), Chi phí nhân công trực tiếp (622) và Chi phí sản xuất chung (627) sẽ được kết chuyển về: a. TK Thành phẩm (155) b. TK Giá vốn hàng bán (632)

Có TK 3333 : 63. Nợ TK 13312 : 48. Có TK 33312: 48. c. Nợ TK 211 : 478. Có TK 331 : 415. Có TK 3333 : 62. Nợ TK 13312 : 47. Có TK 33312 : 47. d. Nợ TK 211 : 478. Có TK 331 : 415. Có TK 3333 : 62. 13.“Xuất kho Công cụ, dụng cụ dùng cho bộ phận sản xuất thuộc loại phân bổ 2 lần: 48”. Biết rằng kỳ kế toán của đơn vị là tháng và kế toán đã thực hiện phân bổ kỳ thứ 1. Nghiệp vụ này được kế toán định khoản như sau: Select one: a. Nợ TK 242 : 48. Có TK 153: 48. b. Nợ TK 242 : 48. Có TK 153: 48. Nợ TK 627 : 24. Có TK 242: 24. c. Nợ TK 627 : 24. Có TK 242: 24. d. Nợ TK 627: 48. Có TK 153: 48. 14. Công ty XYZ tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, hàng tồn kho xuất kho theo phương pháp Nhập trước xuất trước, đơn giá bán trên HĐ đều chưa bao gồm thuế GTGT. Trong tháng 3/ N phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến Nguyên vật liệu A như sau: (đvt: 1000 đồng)

  • Ngày 1/3: Nguyên vật liệu A tồn kho đầu kỳ là 500 kg, đơn giá 20/kg
  • Ngày 10/3: Nhập kho 800 kg Nguyên vật liệu A, đơn giá 22/kg
  • Ngày 15/3: Xuất kho 600kg Nguyên vật liệu A để sản xuất sản phẩm cho phân xưởng sản xuất 1. Vậy Giá trị NVL A xuất kho ngày 15/3 là: a. 13. b. 12. c. 12. d. 10.

15ông ty KITA sản xuất 1 loại sản phẩm A, kỳ kế toán: tháng. Trong tháng 12 năm N, bộ phận sản xuất của công ty bàn giao 2 sản phẩm A hoàn thành. Chi phí kinh doanh trong kỳ của công ty được tổng hợp như sau: (đơn vị tính: triệu đồng)

  • Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 620 ( vật liệu chính: 600, vật liệu phụ: 20)
  • Chi phí nhân công trực tiếp: 350.
  • Chi phí sản xuất chung : 225.
  • Chi phí quản lý doanh nghiệp : 330.
  • Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ = 50 và cuối kỳ là 180, không có phế liệu thu hồi từ quá trình sản xuất. Tổng giá thành của lô thành phẩm A này sẽ là:

Select one: a. 1. b. 1. c. 1. d. 1.395=> Sai 16. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh khi thu hồi một khoản nợ phải thu có gốc ngoại tệ được ghi nhận vào tài khoản nào khi tỷ giá hối đoái thực tế vào thời điểm thu tiền lớn hơn tỷ giá ghi sổ của khoản phải thu. a. TK Doanh thu hoạt động tài chính (515) b. TK Chênh lệch tỷ giá hối đoái (413) c. TK Chi phí tài chính (635) d. TK Chi phí khác (811)

Câu 1: Doanh nghiệp nhập khẩu 10 dây chuyền máy móc thiết bị (MMTB), tổng giá mua trên hợp đồng là 2,100 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất GTGT 10%, chi phí vận chuyển MMTB về doanh nghiệp: 6,6 triệu đồng (đã bao gồm thuế GTGT thuế suất 10%. Tài sản cố định này được tài trợ bằng quỹ đầu tư phát triển, DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN thực hiện chuyển nguồn tài trợ tài sản này thì số tiền được chuyển là bao nhiêu (đvt: triệu đồng)? A. 2.

  1. 2,
  1. 2.
  1. 2 = (2100+2100*20%) +6/1.

Câu 2: Nghiệp vụ “Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác” được định khoản như thế nào? A. Nợ TK phải trả người lao động (334)/ Có TK tiền mặt (111)

  1. Nợ TK tiền mặt (111)/ Có TK tạm ứng (141)
  1. Nợ TK tạm ứng (141)/ Có TK phải trả người lao động (334)
  1. Nợ TK tạm ứng (141)/ Có TK tiền mặt (111)

Câu 3: Khoản mục “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho” được trình bày như thế nào trên bảng báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán)? A. Trình bày bên phần tài sản và ghi dương

  1. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm
  1. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi âm
  1. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi dương

Câu 4: Khấu hao lũy kế của Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình chính là? A. Tất cả đáp án trên đều đúng=> Sai

  1. Giá trị thị trường của TSCĐ hữu hình
  1. TK 635- Chi phí hoạt động tài chính
  1. TK 242- Chi phí trả trước

Câu 10: Công ty X nhận một TSCĐ do công ty Y góp vốn liên doanh, nguyên giá: 690 triệu đồng, hao mòn lũy kế: 150 triệu đồng, giá trị đánh giá lại: 400 triệu đồng. Giá trị tài sản để ghi sổ kế toán của công ty X là bao nhiêu? A. 550 triệu đồng

  1. 690 triệu đồng
  1. 540 triệu đồng
  1. 400 triệu đồng

Câu 11: Nhập khẩu trược tiếp NVL chưa thanh toán cho người bán, giá hợp đồng 10 USD, tỷ giá do VCB niêm yết: 21.200-21 VND/USD. Trên TK 331-PTNB ghi nhận giá trị là bao nhiêu? A. 212.000 đồng

  1. 10 USD
  1. 213.000 đồng
  1. Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 12: Kế toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho vào thời điểm nào? A. Ngay khi giá thị trường của lô hàng giảm so với giá trị sổ sách

  1. Khi có yêu cầu của Ban giám đốc đơn vị
  1. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK thấp hơn so với giá trị sổ sách
  1. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK cao hơn so với giá trị sổ sách

Câu 13: Chi phí trả cho chuyên gia hướng dẫn vận hành trước khi đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng được kế toán xử lí như thế nào? A. Ghi tăng chi phí khác

  1. Ghi tăng chi phí quản lí doanh nghiệp
  1. Ghi tăng giá vốn hàng bán trong kì
  1. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ

Câu 14: Khi xuất ngoại tệ dùng để thanh toán tiền mua vật tư, TK Ngoại tệ (tiền mặt, tiền gửi ngân hàng) được ghi giảm theo tỷ giá nào? A. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ được tính theo phương pháp xác định tỷ giá bình quân gia quyền di động

  1. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ=> Sai
  1. Các câu trên đều sai
  1. Tỷ giá thực tế tại thời điểm giao dịch

Câu 15: Số thu về từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ của đơn vị được kế toán xử lí như thế nào? A. Ghi giảm chi phí tài chính

  1. Ghi giảm chi phí khác
  1. Ghi tăng thu nhập khác
  1. Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính

Câu 16: Vào cuối niên độ kế toán, khi hoàn nhập phần dự phòng đã trích thừa ở niên độ kế toán trước, kế toán xử lí như thế nào? A. Tàm tăng khoản phải trả

  1. Làm giảm chi phí
  1. Làm tăng khoản phải thu
  1. Làm tăng doanh thu

Câu 17: Giá nhập kho của NVL được cấp là? A. Giá trị thị trường của NVL tại thời điểm cấp

  1. Giá trị do đơn vị cấp thông báo cộng (+) chi phí thực tế (chi phí vận chuyển, bóc dở, bảo quản,...) phát sinh
  1. Giá trị ghi trên biên bản bàn giao NVL
  1. Giá mua của NVL

Câu 18: Phát sinh tăng ngoại tệ trong kì sẽ được ghi nhận theo tỷ giá nào? A. Tỷ giá nhập trước- xuất trước

  1. Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm nghiệp vụ phát sinh
  1. Tỷ giá bình quân
  1. Tỷ giá ghi sổ

Câu 19: Ngày 30/04/2016, công ty Mimi mua và nhập kho đủ 50 kg vật liệu chính với giá 1,1/kg (đã có thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển bên bán hàng chi trả, đã thanh toán toàn bộ tiền hàng vào ngày 01/03/2016 bằng tiền mặt. Biết DN kê khai thuế GTGT theo PP kháu trừ. Hạch toán nghiệp vụ trên như thế nào? A. Nợ TK 152: 55

Có TK 111: 55 B. Nợ TK 152: 50

Nợ TK 133: 5 Có TK 331: 55 C. Nợ TK 152: 50

  1. Xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm thì kế toán ghi bên Nợ tài khoản nào? a. Nợ TK 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  2. Tại ngày thành lập BCTC, khoản phải thu có thời hạn 11 tháng thì số tiền dự phòng phải thu khó đòi cần trích lập bằng bao nhiêu% giá trị khoản phải thu? a. 30%
  3. Các phương pháp kế toán hàng tồn kho là: a. Kiểm kê định kì và kê khai thường xuyên
  4. Giá gốc của công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ một lần mua về được đưa vào sử dụng ngay tại phân xưởng sản xuất được ghi nhận vào? C. No TK 627 – CPSXC
  5. *DN mua 1000kg nguyên vật liệu A đơn giá chưa có thuế GTGT 120 đ/kg thuế GTGT 10% chưa thanh toán. Khi về nhập kho phát hiện thiếu 50kg chưa xác định nguyên nhân, DN nhập kho theo số thực tế, kế toán ghi? A. Nợ TK 152:114.000 (Thực tế nhập kho=950120000)
  6. Theo quy định hiện hành thì tiêu chuẩn giá trị của tài sản cố định phải từ bao nhiều tiên trở lên? A. 10 triệu B. 20 triệu C. 40 triệu** D. 30 triệu 17. Kế toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho? A. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuẫn của HTK thấp hơn so với giá trị sổ sách **B. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuẩn của HTK cao hơn so với giá trị sổ sách C. Khi giá thị trường của lô hàng giảm D. Khi có yêu cầu của ban giám đốc đơn vị
  7. Số tiền doanh nghiệp thu được do bán tài sản cố định được ghi? A, Giảm TK 214 - HMTSCĐ** B. Tăng TK711 - TNK **C. Giảm TK 211 - TSCĐHH D. Tăng TK 511 – DTBHVCCDV
  8. Nhận định nào sau đây sai? A, DN mua nguyên vật liệu được hưởng chiết khấu thương mại thì giá thực tế nhập kho giám B, DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế nhập kho của nguyên liệu vật liệu được tính trên giá mua chưa bao gồm thuế GTGT** C. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế khấu hao của nguyên liệu vật liệu được tính trên chi phí vận chuyển vật liệu đã bao gồm thuế GTGT **D, DN nhập khẩu nguyên liệu vật liệu thì số tiền thuế nhập khẩu được tính vào giá thực tế nhập kho.
  9. Số tiền thu về từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ được kế toán ghi?** a. Ghi tăng thu nhập khác **b. Ghi giảm chi phí khác c. Ghi giảm chi phí tài chính d. Ghỉ tăng doanh thu hoạt động tài chính
  10. Trong kế toán tài sản cố định, khấu hao tài sản cố định phản ánh?** a. Sự phân bố giá trị của một tài sản cố định vào chi phí b. Hao mòn của một tài sản cố định c. Sự lỗi thời của một tài sản cố định
  1. Sự giảm nguyên giá của một tài sản cố định 3. Khi mua sắm TSCĐ, khoản nào sau đây không làm giảm giá gốc? a. Tất cả đều sai b. Giảm giá hàng bản c. Chiết khấu thanh toán được hưởng d. Chiết khấu thương mại được hưởng 4. Tài sản cố định hữu hình mang đi góp vốn liên doanh, nguyên giá là 800 triệu, giá trị hao mòn lũy kế 150 triệu, giá trị đánh giá lại của hội đồng góp vốn là 600 triệu. Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại và giá trị đánh giá lại của hội đồng được trình bày ở chỉ tiêu nào trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh? a. Trình bày ở chỉ tiêu doanh thu hoạt động tài chính b. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí khác c. Trình bày ở chi tiêu chi phí hoạt động tài chính d. Trình bày ở chỉ tiêu thu nhập khác 5. Mang TSCĐ đi góp vốn liên doanh, giá trị vốn góp được ghi nhận theo? a. Tất cả đều sai b. Giá đánh giá lại c. Giá trị còn lại trên sổ sách d. Nguyên giá 6. Giá trị còn lại của tài sản cố định là? a. Giá trị hợp lý của TSCĐ sau một quá trình sử dụng b. Giá bán của TSCĐ sau khi sử dụng c. Nguyên giá TSCĐ sau khi trừ hao mòn lũy kế của TSCĐ d. Tổng giá trị khấu hao lũy kế của TSCĐ 7. Tài sản cố định nào sau đây là tài sản cố định vô hình? a. Máy móc thiết bị b. Bất động sản đầu tư c. Nhà xưởng d. Quyền sử dụng đất 8, Khấu trừ lương NLĐ thu hồi tạm ứng tháng trước, kế toán ghi? a. Nợ TK 334/ Có TK 141 b. Nợ TK 111/ Có TK 334 c. Nợ TK 334/ Có TK 111 d. Nợ TK 141/ Có TK 334 9, Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình được mua dưới hình thức trả góp được ghi nhận là? a. Giá mua trả góp (không bao gồm thuế GTGT) b. Giá mua trả ngay (không bao gồm thuế GTGT) + Lãi từ trả góp c. Giá mua trả ngay (không bao gồm thuế GTGT) tại thời điểm mua d. Giá mua trả góp (đã bao gồm thuế GTGT) 10. Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ hữu hình A nguyên giá 250.000, biết rằng TSCĐ này đã hết khấu hao, kế toán ghi? a. Nợ TK 138: 250.000/Có TK 211: 250. b. Nợ TK 211; 250,000,000/Có TK 214: 250,000, c. Nợ TK 214: 250.000/Có TK 211: 250. d. Kế toán không ghi nhận vị TSCĐ này đã hết khấu hao
  1. Nợ TK 335/ Có TK 334 19. Vào cuối niên độ kế toán, khi hoàn nhập phần dự phòng phải thu khó đòi đã trích thừa ở niên độ kế toán trước, kế toán ghi? Select one: a. Tăng khoản phải thu khách hàng b. Giảm chi phí bán hàng c. Giảm khoản phải thu khách hàng d. Giảm chi phí bán quản lý doanh nghiệp 20. Chuyển khoản thanh toán lương cho công nhân sản xuất trực tiếp: 300 triệu, nhân viên quản lý phân xưởng: 50 triệu, ngân hàng đã báo Nợ, kế toán ghi? Select one: a. Nợ TK 622: 300/Nợ TK 627: 50/Có TK 112: 350 b. Nợ TK 112: 350/Có TK 334: 350 c. Nợ TK 334: 350/Có TK 112: 350 d. Nợ TK 112: 350/Có TK 622: 300/Có TK 627: 50 21. Công ty Thành Công có số dư tại ngày 31/12/N: TK 131- Phải thu khách hàng (chi tiết khách hàng A: 3.000.000đ - thời hạn thanh toán 20/03/N); Xác định số dư TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi (khách hàng A) theo quy định hiện hành? Select one: a. 900. b. 1.500. c. O d. 2.100. 22. Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ để sản xuất 2000SPA, và 1000SPB là 160.000đ. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho 2 sản phẩm theo tỷ lệ tiên lượng hợp đồng của công nhân trực tiếp sản xuất (CNTTSX). Tiền lương hợp đồng: CNTTSX SP-A: 300,000,000d, CNTTSX SP-B: 200.000đ. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho SPA? Select one: a. 64.000đ b. 96. c. Tất cả đều sai d. 80.000đ 23. DN xuất 26 vật liệu chính để sản xuất hai loại sản phẩm A, B. Trong kỳ, DN đã sản xuất được 3000 SP-A, 2000 SP-B, Định mức tiêu hao vật liệu chính để sản xuất một đơn vị SP-A : 6 Kg, SP-B: 5 Kg. Đơn giá xuất kho vật liệu chính là 50đ/kg. Chi phí nguyên vật liệu chính xuất phân bổ cho SP-B? Select one: a. 9. b. 855.000 c. 475. 24. Công ty Thành Công trong ki phát sinh tổng chi phí sản xuất chung 654, phấn thể cho SP-A và SP-B theo tiên lượng hợp đồng của CNSX. Biết rằng tổng chi phí nhân công trực tiếp sản xuất SP-A: 600,, SP-B: 900 (trong đó tiền lương hợp đồng của CNSX SP-A: 350: CNSX SP-B; 450). Xác định chi phí sản xuất chung nhân hộ cho SP-A? (DVT; 1 đ) Select one: a. 392 b. 286. c. 367 d. 261, 25. Chị thông tin vào ngày 31/12/N của hàng tồn kho như sau: Giá gốc: 2.000.000đ, giá trị thuần có thể thực hiện được: 1.700.000đ. Hãy cho biết thông tin về hàng tồn kho được trình bảy trên Báo cáo tình hình tài chính (Bằng cán đối kế toán)?

Select one: a. Giá trị thuẫn có thể thực hiện được: 1.700.000đ Giá gốc: 1.000.000đ b. Giá gốc: 2.000.000đ c. Giá trị thuẫn có thể thực hiện được: 1.700.000, Ghi gốc: 2.000., Dự phỏng giảm giá hàng tồn kho: 300.000đ d. Giá trị thuẫn có thể thực hiện được: 1,700,00M). Dkt 26. Các khoản phải trả người lao động nào sau đây được tập hợp làm căn cứ để tỉnh các khoản trích theo lương? Select one: a. Tất cả đều đúng b. Lượng hợp đồng c, Thụ cấp thâm niên d. Phụ cấp đc hại 27, Cho thông tin về TSCĐ hữu hình trong kỷ như sau: Sổ dư đầu kỳ TK 211-TSCĐ hữu hình: 1.500.000 1, Trung kỳ loanh nghiệp mua thêm một TSCĐ hữu hình với nguyên giá: 300.000; thanh lý một TSCĐ hữu hinh dã hết khấu hao với nguyên giá: 100.000đ. Hãy cho biết thông tin về “Nguyên giáo của TSCĐ hữu hình được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán? Select one: a 1.700. b. 1.900. c. 1.300.000đ d. 1.800. 28. Cho thông tin về công cụ dụng cụ trong kỳ như sau: Số dư đầu kỳ TK 15 - Công cụ dụng cụ: 150,000,000d. Trong kỳ, doanh nghiệp mua 1 bộ công cụ dụng cụ X nhập kho với giá gốc là: 20.000, mua công cụ dụng cụ y không nhập kho và chuyên ngay cho bộ phận kế toản sử dụng, giá gốc: 10.000đ. Số dư cuối kỳ của TK 150 - Công cụ dụng cụ là? Select one: a. 180.000đ b. 160. c. 150.000đ d. 170. 29. Đánh giá sản phẩm dở dang là? Select one: a. Xác định giá trị của sản phẩm dở dang cuối kì tương ứng với số lượng sản phẩm còn dở dang b. Xác định giá trị của 01 sản phẩm dở dang cuối kì c. Xác định số lượng sản phẩm còn chưa hoản thành cuối kì d. Tất cả đều sai 30. Khi mua hàng trả góp, lãi trả góp được kế toán ghi nhận vào TK 242 - Chi phí trả trước mà không ghi nhận trên TK635 - Chi phí tài chính là tôn trọng nguyên tắc “phù hợp" có nghĩa là? Select one: a việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để lập các ước tính kế toán trong các điều kiện không chac chan b. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng cá nên quan đên việc tạo ra doanh thu đó c. Không được đánh giá cao hơn giá trị tài sản và thu nhập d. Các chính sách và phương pháp kế toán phải được sử dụng cố định, ít nhất là trong một kỳ kế toán năm

  1. Cho thông tin số dư cuối kỳ vào ngày 31/12/N của các tài khoản liên quan đến TSCĐ hữu hình như sau: TK 211 - TSCĐ: 2.000.000đ, TK 2141: 400.000đ, thông tin về TSCĐ được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán)? Select one: a. Nguyên giá: 2.000.000đ, Giá trị hao mòn lũy kế: 400.000đ, Giá trị còn lại trên sổ sách: 1.600.000đ 38. Công ty Thành Công có số dư đầu năm N của TK 2294 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho là 20.000. Cuối năm N, xác định được dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập là 30.000đ, kế toán ghi?

Select one: a. Nợ TK 2294: 30.000/Có TK 632: 30. b. No TK 632: 30.000/C6 TK 2294: 30. c. Nợ TK 632: 10.000/Có TK 2294: 10. d. Nợ TK 2294: 10.000/Có TK 632: 10.

39. Công ty Thành Công (sản xuất SP-A và SP-B) cuối kì kế toán, sẽ thực hiện bút toán kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành SP-A như thế nào?

Select one: a. Nợ TK 154/Có TK 621 b. Nợ TK 154 (SP-AVCó TK 622 (SP-A) c. Nợ TK 154 (SP-B/Có TK 621 (SP-B) d. Nợ TK 154 (SP-AVCó TK 621 (SP-A)

40. Tình hình sản xuất SP-A tại DN MM trong tháng 6/N như sau: CP sản xuất dở dang đầu tháng: 150.000đ. Tổng CP sản xuất phát sinh trong tháng 600.000đ, trong đó: CP NVL trực tiếp 480.000đ (VLC: 420.000, VLP: 60.000); CP nhân công trực tiếp: 80; CP sản xuất chung: 40, SL sản phẩm hoàn thành: 450, SP dở dang: 50. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu chính:

Select one: a. 75.000đ b. 57. c. Tất cả đều sai d. 63.

41. Doanh nghiệp đem tài sản cố định hữu hình đi góp vốn, kế toán ghi giảm TK 211TSCĐHH theo giá nào?

Select one a. Chênh lệch giữa giá trị vốn góp và giá trị còn lại của TSCĐ b. Nguyên giá của TSCĐHH c. Giá trị vốn góp được hội đồng liên doanh đánh giá d. Giá trị còn lại của TSCĐHH

  1. Chuyển khoản thanh toán lương cho công nhân sản xuất trực tiếp: 300 triệu, nhân viên quản lý phân xưởng: 50 triệu, ngân hàng đã báo Nợ, kế toán ghi?

Select one: a. No TK 622: 300/No TK 627: 50/C6 TK 112: 350 b. Nợ TK 334: 350/Có TK 112: 350 c. Nợ TK 112: 350/Có TK 334: 350 d. Nợ TK 112: 350/Có TK 622: 300/Có TK 627: 50

  1. Mang một lô nguyên vật liệu cầm cố vay ngân hàng, giá trị khoản cầm cổ được ghi nhận theo?

Select one:

  1. Giả đánh giá của ngân hàng b. Giá ghi sổ kế toán: sai c. Tất cả đều sai d. Giá gốc
  1. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trình bày như thế nào trên bảng cân đối kế toán?

Select one: a. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi âm b. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm c. Trình bày bên phần tài sản và ghi dương d. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi dương

  1. Công ty SUSU chuyển khoản thanh toán tiền nghỉ thai sản cho nữ nhân viên (BHXH phải trả thay lương), ngân hàng đã báo Nợ, kế toán ghi?

Select one: a. Nợ TK 334/ Có TK b. Nợ TK 112/ Có TK c. Nợ TK 112/ Có TK d. No TK 338/C6 TK

  1. Nếu đơn vị tính trị giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước, trong kỳ khi xuất kho nguyên vật liệu, giá trị xuất kho sẽ?
  1. Được ghi sổ ngay khi xuất kho

47. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là ĐÚNG: Select one:

  1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ là một khoản phải thu của doanh nghiệp b. Không có nhận định nào là đúng c. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ phát sinh khi doanh nghiệp bán hàng d. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp

Select one: a. Khi giá thị trường của lô hàng giảm. b. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuẩn của HTK cao hơn so với giá trị sổ sách c. Khi có yêu cầu của Ban giám đốc đơn vị. d. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK thấp hơn so với giá trị sổ sách

54. Số tiền thu về từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ được kế toán ghi? Select one:

  1. Ghi tăng thu nhập khác b. Ghi giảm chi phí khác c. Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính d. Ghi giảm chi phí tài chính
  1. Hãy cho biết nhận định nào sau đây SAI: Select one:
  1. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112. Tiền gửi ngân hàng

_b. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112

  • Tiền gửi ngân hàng_
  • Mang TSCĐ đi góp vốn liên doanh, giá trị vốn góp được ghi nhận theo?
  1. Nguyên giá b. Giá đánh giá lại c. Giá trị còn lại trên sổ sách d. Tất cả đều sai
  1. Mua công cụ dụng cụ về sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng, giá thanh toán 26.400, nợ người bán, (DN kê khai thuế GTGT theo PP khấu trừ, thuế suất 10%), công cụ dụng cụ trên thuộc loại phân bổ nhiều lần, kế toán chi?
  1. Nợ TK 153: 26,400,000/Có TK 331: 26. b. Nợ TK 153; 24,000,000/Nợ TK 133: 2.400/Có TK 331: 26.400 c. Nợ TK 641: 24.000/Nợ TK 133: 2,400,000/Có TK 331: 26,400, d. Nợ TK 242 24.000/Nợ TK 133: 2,400,000/Có TK 331: 26.
  1. Hãy cho biết nhận định nào sau đây SAI: Select one:
  1. Tiền mặt của doanh nghiệp tại quỹ sẽ được ghi nhận vào TK 111 - Tiền mặt
  1. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
  1. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
  1. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.
  1. Kế toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?

Select one: a. Khi có yêu cầu của Ban giám đốc đơn vị. b. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK cao hơn so với giá trị sổ sách

  1. Khi giá thị trường của lô hàng giảm.
  1. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK thấp hơn so với giá trị sổ sách
  1. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
  1. Phải trả người bạn là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp
  1. Nguyên vật liệu xuất kho để phục vụ quản lý sản xuất tại phân xưởng được ghi?

Select one: a. No TK 811-CPK b. No TK 642-CPQLDN c. No TK 627-CPSXC d. No TK 621-CPNVLTT: sai

  1. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập xuất phát từ nguyên tắc kế toán nào? Select one:
  1. Phù hợp b. Trọng yếu chọn này sai c. Thận trọng d. Dồn tích
  1. Vào cuối niên độ kế toán, khi hoàn nhập phần dự phòng phải thu khó đòi đã trích thừa ở niên độ kế toán trước, kế toán ghi? Select one:
  1. Giảm khoản phải thu khách hàng b. Giảm chi phí bản quản lý doanh nghiệp c. Giảm chi phí bán hàng d. Tăng khoản phải thu khách hàng

64, Doanh nghiệp (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được hưởng chiết khấu thương mại 5% trên tổng giá trị NVL mua trong tháng, đã nhận bằng tiền mặt, kế toán ghi?

Select one:

  1. Nợ TK 152-NLVLCó TK 111-TM b. Nợ TK 152-NLVL/Nợ TK 133-TGTGTĐKT/Có TK 111-TM: sai c. Nợ TK 11-TM/Có TK 152-NLVLCó TK 133-TGTGTĐKT d. Nợ TK 111-TM/Có TK 152-NLV

65. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trình bày như thế nào trên bảng cân đối kế toán?

  1. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm c. Trình bày bên phần tài sản và ghi dương d. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi dương

66, Công ty MM tính lương phải trả cho nhân viên ở bộ phận nhân sự vào chi phí, kế toán chi? Select one:

  1. Nợ TK 642/ Có TK b. Nợ TK 641/ Có TK c. Nợ TK 642/ Có TK334 d. Nợ TK 641/ Có TK

67. Sửa chữa thường xuyên TSCĐ Y dùng tại phòng kế toán, chi phí 2.000 đồng (chưa thuế GTGT 10%), đã chuyển khoản thanh toán (NI đã báo Ng), kế toán chi?

Select one:

  1. Nợ TK 641: 2.000/Nợ TK 133: 200/Có TK 112: 2. b. Nợ TK 642: 2,000,000/Nợ TK 133: 200/Có TK 112: 2.