Thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (đợt 1) đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét học bạ và theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường Đại học Kinh tế.
I. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển theo học bạ
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
2. Xét tuyển theo phương thức riêng
Trường ĐH Kinh tế ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
– Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ (học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) đạt loại giỏi trở lên.
– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).
– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.
II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển theo học bạ
– Thí sinh có thể truy cập địa chỉ //dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.
– Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
– Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 22/4/2022 đến 17h00 ngày 25/6/2022.
2. Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo
– Hồ sơ ĐKXT: Phiếu ĐKXT theo mẫu; bản sao Giấy chứng nhận đạt giải, học bạ, chứng chỉ, … theo quy định của từng trường.
– Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
– Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 22/4/2022 đến 17h00 ngày 25/6/2022.
– Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Thí sinh chuyển phát nhanh (EMS) qua đường Bưu điện theo địa chỉ:
+ Phòng Công tác sinh viên- Thư viện, Trường ĐH Kinh tế, số 99 Hồ Đắc Di, thành phố Huế (thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện).
+ Hoặc Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện).
IV. CÔNG BỐ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN: Dự kiến trước 17h00 ngày 30/6/2022.
IV. DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
File đính kèm:
Thong_bao_Hocba_pt_rieng_Final.pdf
Thông tin tư vấn tuyển sinh Trường ĐH Kinh tế
– Địa chỉ: Trường Đại học Kinh tế, 99 Hồ Đắc Di, TP. Huế
– Điện thoại: 02343.883.951; Hotline: 08888 00 498
– Email:
– Facebook: //www.facebook.com/dhkinhte.hue
Trường Đại học Kinh tế Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 xét theo học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Huế năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm sàn HCE
Điểm sàn trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Kinh tế | 16.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 16.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.0 |
Kinh tế quốc tế | 16.0 |
Kế toán | 17.0 |
Kiểm toán | 17.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16.0 |
Thống kê kinh tế | 16.0 |
Kinh doanh thương mại | 17.0 |
Thương mại điện tử | 17.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Marketing | 18.0 |
Quản trị nhân lực | 17.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.0 |
Kinh tế chính trị | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Rennes) | 16.0 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Sysney) | 16.0 |
Quản trị kinh doanh (Ireland) | 16.0 |
Kinh tế (CLC) | 16.0 |
Kiểm toán (CLC) | 17.0 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 18.0 |
Điểm chuẩn HCE
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 24.0 |
Kinh tế (Chuyên ngành KH-ĐT) | 24.0 |
Thống kê kinh tế | 18.0 |
Quản trị kinh doạnh (CLC) | 25.0 |
Kiểm toán (CLC) | 24.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Liên kết ĐH Rennes) | 22.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 18.0 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 22.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 18 |
Kinh tế nông nghiệp | 16 |
Kinh tế quốc tế | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
Kế toán | 20 |
Kiểm toán | 17 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 |
Thống kê kinh tế (CN Thống kê kinh doanh) | 16 |
Kinh doanh thương mại | 17 |
Thương mại điện tử | 20 |
Quản trị kinh doanh | 22 |
Marketing | 23 |
Quản trị nhân lực | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 |
Kinh tế chính trị | 16 |
Chương trình liên kết | |
Tài chính – Ngân hàng (LK Đại học Rennes 1 – Pháp) | 16 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ ĐH Sydney, Úc) | 16 |
Quản trị kinh doanh (LK ĐH Công nghệ Dublin – Ireland) | 16 |
Chương trình chất lượng cao | |
Kinh tế (CN Kế hoạch đầu tư) | 18 |
Kiểm toán | 17 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Kinh tế | 14 | 15 |
Kinh tế chính trị | 15 | 15 |
Thống kê kinh tế | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 20 |
Marketing | 18 | 20 |
Kinh doanh thương mại | 16 | 18 |
Thương mại điện tử | 16 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 |
Kế toán | 16.5 | 18 |
Kiểm toán | 16.5 | 18 |
Quản trị nhân lực | 18 | 20 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
Kinh tế quốc tế | 15 | |
Chương trình chất lượng cao | ||
Kinh tế | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 |
Kiểm toán | 16.5 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 |
Chương trình liên kết đào tạo | ||
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính | 14 | 15 |