Câu hỏi trắc nghiệm Sinh 7 giữa học kì 2

Trang chủ > Lớp 7 > Lý thuyết & 600 câu trắc nghiệm Sinh học 7 có đáp án

5 Đề thi giữa kì 2 Sinh 7 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi Sinh học lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 mang đến cho các bạn 5 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo, củng cố kiến thức làm quen với cấu trúc đề thi.

Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi giữa kì 2 Sinh học 7 cũng là tư liệu hữu ích dành cho quý thầy cô tham khảo để ra đề thi. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7, đề thi giữa kì 2 Toán 7, đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 7, đề thi giữa học kì 2 Ngữ văn 7.

Đề thi giữa kì 2 Sinh 7 năm 2021 - 2022

PHÒNG GD – ĐT ………..

TRƯỜNG THCS …….

Tiết 56: KIỂM TRA GIỮA KÌ II - LỚP 7

NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn: Sinh học Thời gian làm bài 45 phút

(Không kể thời gian phát, chép đề)

Ma trận:

Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng số
Nhận biếtThông hiểuVận dụng
TNTLTNTLTNTL

1. Lớp lưỡng cư (3 tiết)

Đặc điểm cấu tạo ngoài và hoạt động sống của lớp Lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn. Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái.

Tính đa dạng của lớp Lưỡng cư

Vận dụng kiến thức để giải thích một số vấn đề trong thực tế.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0.5đ

5%

1

10%

3 câu

1.5đ

15%

2. Lớp bò sát

(3 tiết)

Tính đa dạng và thống nhất của lớp bò sát. Phân biệt được ba bộ bò sát thường gặp.

Nêu được những đặc điểm thích nghi với môi trường của đại diện. Biết tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn.

Vận dụng kiến thức để giải thích một số vấn đề trong thực tế.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0.25đ

2.5%

1

10%

1

0.25đ

2.5%

3 câu

1.5đ

15%

3. Lớp chim

(5 tiết)

Trình bày được cấu tạo ngoài phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp với chức năng bay. Nêu được tập tính của chim bồ câu.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4

10%

1

1.5đ

15%

5 câu

2.5đ

25%

4. Lớp thú

(8 tiết)

Đa dạng của lớp thú.

Thống nhất của lớp thú.

Mô tả được đặc điểm cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan của đại diện lớp thú

Vận dụng kiến thức để giải quyết một số vấn đề trong thực tế

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0.25đ

2.5%

2

0.5đ

5%

1

20%

1

0.25đ

2.5%

1

1.5đ

15%

6 câu

4.5đ

45%

Câu 1: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn?

  • A. Mắt và các lỗ mũi nằm ở mặt bụng.
  • C. Các chi sau có mang căng giữa các ngón.
  • D. Bộ xương tiêu giảm một số xương như xương sườn.

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?

  • A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
  • B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
  • D. Đẻ con.

Câu 3: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

  • A. trong cát.
  • B. trong nước.
  • C. trong buồng trứng của con cái.

Câu 4: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

  • B. Răng cạnh hàm.
  • C. Răng ăn thịt.
  • D. Răng nanh.

Câu 5: Cử động hô hấp của ếch là gì?

  • A. Phổi nâng lên.
  • B. Sự nâng hạ lồng ngực.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 6: Cho các sinh vật: cá ngừ, ếch giun, ễnh ương, chẫu chàng, cá cóc. Có bao nhiêu sinh vật thụ tinh ngoài?

Câu 7: Động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính cao nhất?   

  • A. Thân mềm.
  • B. Cá.
  • C. Chim.

Câu 8: Ở thỏ có đoạn ruột tịt có tác dụng gì?

  • A. Hấp thụ chất dinh dưỡng.
  • B. Tham gia tiêu hóa mỡ.
  • D. Tái hấp thu nước.

Câu 9: Động vật quý hiếm có số lượng giảm sút 20% thì nguy cơ tuyệt chúng ở cấp độ nào?

  • A.  Ít nguy cấp.
  • C. Nguy cấp. 
  • D. Rất nguy cấp.

Câu 10: Hươu xạ bị đe dọa tuyệt chủng ở cấp độ nào?

Câu 11: Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm nào dưới đây?

  • A. Nhanh chóng tiêu diệt hết sinh vật gây hại.
  • B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Đơn giản, dễ thực hiện.

Câu 12: Các bộ phận của hệ hô hấp ở chim bồ câu gồm những gì?

  • A. Khí quản và 9 túi khí.
  • B. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí.
  • D. Cả A, B, C.

Câu 13: Trong hệ bài tiết của chim bồ câu thì cơ quan nào bị tiêu giảm?

  • A. Thận sau.
  • B. Huyệt.
  • C. Ống dẫn nước tiểu.

Câu 14: Đặc điểm chung nhất để nhận dạng lớp thú?

  • B. Lông vũ bao phủ cơ thể, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
  • C. Lông vũ bao phủ cơ thể.
  • D. Lông mao bao phủ cơ thể.

Câu 15: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?

  • A. Chim, thú, bò sát.
  • B. Thú, cá, lưỡng cư.      
  • D. Lưỡng cư, cá, chim.

Câu 16: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?

  • A. Đà điểu châu phi.
  • B. Chim cánh cụt hoàng đế.
  • C. Bồ nông châu Úc.

Câu 17: Thân cá chép có hình gì?

  • A. Hình vuông.
  • C. Hình tam giác.
  • D. Hình chữ nhật.

Câu 18: Dựa vào thực tế hãy cho biết lớp động vật nào phát triển nhiều nhất về số lượng loài ?

Câu 19: Loài động vật không có chai mông, túi má và đuôi, sống theo đàn 

  • A. Đười ươi.
  • C. Gôrila.
  • D. Vượn.

Câu 20: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?

  • A. Khai thác quá mức.
  • C. Phá rừng làm nương.
  • D. Sự ô nhiễm.

Câu 21: Một số thằn lằn (thạch sùng, tắc kè) bị kẻ thù túm lấy đuôi, nó thoát thân được là nhờ:

  • A. Đuôi có chất độc.
  • B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất.
  • D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ.

Câu 22: Điều nào dưới đây sai khi nói về cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài?

  • B. Da khô có vảy sừng.
  • C. Kích thước của các chi không chênh lệch nhiều. 
  • D. Cổ, thân và đuôi dài.

Câu 23: Nhóm thú nào thuộc Bộ Guốc lẻ ?

  • A. Ngựa, lợn.
  • B. Hươu, lợn, bò.
  • C. Trâu, dê, cừu.

Câu 24: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?

  • A.  Khai thác gỗ quá mức.  
  • C.  Phá rừng làm nương rẫy.
  • D. Sự ô nhiễm môi trường.

Câu 25: Lớp da khô có vảy sừng của thằn lằn bóng có tác dụng gì?

  • A. Dễ bơi lội trong nước.
  • B. Di chuyển dễ dàng trên cạn.
  • D. Giữ ấm cơ thể.

Câu 26: Cơ thể đa bào, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng kitin và các phần phụ phân đốt khớp động với nhau là đặc điểm của ngành động vật nào sau đây?

  • B. Chân khớp.
  • C. Thân mềm.
  • D. Động vật nguyên sinh.

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).
  • B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.
  • C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

Câu 28: Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?

  • A. Ăn thực vật.
  • B. Đuôi ngắn.
  • D. Cổ dài.

Câu 29: Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt là

  • A. đời sống.
  • B. tập tính.
  • D. cấu tạo chân.

Câu 30: Động vật nào dưới đây có 3 hình thức di chuyển?

  • A. Gà lôi.
  • C. Vượn.
  • D. Kangaroo.