Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Nếu hiện tượng và giải thích khi sục từ từ cho đến dư khí Clo vào dung dịch NaI
ta có
NaI+Cl2->NaCl+I2
hiện tượng là dần dần chúng ta thấy có màu đen tím I2 dần suất hiện , và dung dịch có màu vàng xuất hiện
Cho khí Clo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaBr và NaI, thu được 2,34 gam NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã tác dụng với clo là
Câu 10634 Vận dụng
Cho khí Clo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaBr và NaI, thu được 2,34 gam NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã tác dụng với clo là
Đáp án đúng: b
Phương pháp giải
nNaBr + nNaI = nNaCl thu được
Phương pháp giải bài tập về muối của halogen --- Xem chi tiết
...
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Phản ứng NaI + Cl2 hay NaI ra NaCl hoặc NaI ra I2 hoặc Cl2 ra NaCl hoặc Cl2 ra I2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaI có lời giải, mời các bạn đón xem:
2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
Quảng cáo
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- dẫn khí Cl2 vào ống nghiệm chứa NaI và vài giọt hồ tinh bột.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- sản phẩm sinh ra làm xanh hồ tinh bột.
Bạn có biết
- Phản ứng này chứng minh tính oxi hóa clo mạnh hơn iot.
Ví dụ 1:
Phản ứng nào chứng minh clo có tính oxi hóa mạnh hơn iot?
A. Lần lượt cho clo, iot phản ứng với NaF.
B. Cho clo, iot phản ứng với nước.
C. Dẫn khí Clo đi qua dung dịch NaI có sẵn vài giọt hồ tinh bột.
D. Cho NaCl, NaI phản ứng với AgNO3.
Hướng dẫn giải
2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
Đáp án C.
Quảng cáo
Ví dụ 2:
Dẫn từ từ khí clo qua bình đựng NaI có chứa sẵn hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch hiện màu vàng nâu.
B. Dung dịch hiện màu xanh.
C. Dung dịch có màu trắng.
D. Có kết tủa màu vàng nhạt.
Hướng dẫn giải
2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
I2 sinh ra làm xanh hồ tinh bột.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Thể tích khí Cl2 ở đktc cần dung để phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaI là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.
Đáp án A.
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
phuong-trinh-hoa-hoc-cua-natri-na.jsp
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Cl2 + NaI - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
Cl2 | + | 2NaI | ⟶ | I2 | + | 2NaCl | ||
khí | rắn | rắn | rắn | |||||
vàng lục | đen tím | trắng | ||||||
Nguyên tử-Phân tử khối (g/mol) | ||||||||
Số mol | ||||||||
Khối lượng (g) | ||||||||
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: clo tác dụng với muối NaI
Hiện tượng: Màu vàng lục của khí Clo (Cl2) nhạt dần trong dung dịch và sinh ra chất rắn màu tím đen Iot (I2).
Tính khối lượngLớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử Phản ứng thế
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Cl2 Xem tất cả
SCl4 | ⟶ | Cl2 | + | SCl2 | |
2HCl | + | Cl2O | ⟶ | 2Cl2 | + | H2O | |
SnCl4 | + | Cl2O | ⟶ | 2Cl2 | + | SnCl2O | |
2CrCl3 | ⟶ | Cl2 | + | 2CrCl2 | |
Phương trình điều chế NaI Xem tất cả
I2 | + | 2NaOH | ⟶ | H2O | + | NaI | + | NaIO | |
đậm đặc lạnh | |||||||||
2Na2S2O3 | + | AgI | ⟶ | NaI | + | Na3[Ag(S2O3)2] | |
đậm đặc | |||||||
NaI.2H2O | ⟶ | 2H2O | + | NaI | |
CH3COONa | + | C2H5I | ⟶ | NaI | + | CH3COOC2H5 | |
Phương trình điều chế I2 Xem tất cả
H2O | + | 2NaI | + | O3 | ⟶ | I2 | + | 2NaOH | + | O2 | |
2NaI | ⟶ | I2 | + | 2Na | |
2IF5 | ⟶ | 5F2 | + | I2 | |
2I3N | ⟶ | 3I2 | + | N2 | |
Phương trình điều chế NaCl Xem tất cả
NaClO | + | NaHSO3 | ⟶ | NaCl | + | NaHSO4 | |
NOCl | + | NaN3 | ⟶ | N2 | + | NaCl | + | N2O | |
2NaOH | + | NOCl | ⟶ | H2O | + | NaCl | + | NaNO2 | |
lạnh | |||||||||
H2O2 | + | NaClO | ⟶ | H2O | + | NaCl | + | O2 | |
khí | |||||||||
Bài liên quan
- Hóa lớp 10
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học