Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết. Show
Nâng cấp VIP Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được 6! = 720 số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt. Chọn C. Quảng cáo CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ Câu 1: Nghiệm của phương trình log3x=13 là:
Câu 2: Một lớp 12 có hai tổ, mỗi tổ có 16 học sinh. Trong kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2021, tổ 1 có 10 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên, 6 bạn đăng kí thi tổ hợp xã hội. Tổ 2 có 9 bạn đăng kí thi tổ hợp xã hội, 7 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn. Xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là Tiếp nối phần kiến thức về số tự nhiên, Vuihoc.vn sẽ giới thiệu đến các em về phần kiến thức tiếp theo. Đó là Toán lớp 4 Các số có 6 chữ số. Các em hãy cùng học và ghi nhớ nhé! Tiếp nối phần kiến thức về số tự nhiên, Vuihoc.vn sẽ giới thiệu đến các em về phần kiến thức tiếp theo. Đó là Toán lớp 4 Các số có 6 chữ số. Các em hãy cùng học và ghi nhớ nhé! 1. Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kềĐầu tiên, các em hãy cùng ôn lại những phần kiến thức quan trọng liên quan mà chúng ta đã học. Mối quan hệ giữa các hàng này như thế nào, chúng ta hãy ôn lại nhé!
2. Giới thiệu về hàng trăm nghìnTiếp nối kiến thức ở trên, chúng ta có thể suy ra:
Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu 3. Cách viết và đọc các số tới 6 chữ số3.1. Cách đọc, cách viết:3.2. Ví dụ:• Số: 136 789. Đọc là: Một trăm ba mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín. • Số: Hai trăm linh chín nghìn một trăm bốn mươi bảy. Viết là: 209 147. 4. Bài tập vận dụng đọc viết các số có 6 chữ số (Có hướng dẫn giải + đáp án)4.1. Đề bàiBài 1: Cho các số sau: 450 731; 200 582; 570 004;
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng: 134 780; 305 600; 899 111; 900 500 Bài 3: Viết tiếp 3 số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống:
Bài 4: Viết số, biết số đó gồm:
4.2. Lời giải toán lớp 4 bài các số có 6 chữ sốBài 1:
Bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt Hai trăm nghìn năm trăm tám mươi hai Năm trăm bảy mươi nghìn không trăm linh tư
Bài 2: 134 780= 100 000+30 000+4 000+700+80 305 600= 300 000+ 5 000+ 600 899 111= 800 000+90 000+ 9 000+ 100+10+1 900 500= 900 000+ 500 Bài 3:
Bài 4:
5. Bài tập tự luyện toán lớp 4 đọc viết các số có 6 chữ số (Có đáp án)5.1. Đề bài toán lớp 4 các số có sáu chữ số 5.2. Đáp án toán lớp 4 các số có 6 chữ số Bài 1: Bốn trăm hai mươi lăm nghìn không trăm mười một Hai trăm mười bốn nghìn sáu trăm linh năm Bảy trăm nghìn không trăm năm mươi mốt
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
6. Giải bài tập sách giáo khoa bài học toán lớp 4 các số có 6 chữ số6.1. Đề bài:Bài 1: Viết theo mẫuBài 2: Viết theo mẫu Bài 3: Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827. Bài 4: Viết các số sau:
6.2. Đáp ánBài 1: Viết số: 52 3453 Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba. Bài 2: Bài 3:
Bài 4:
Hi vọng là chúng mình đã làm quen với Toán lớp 4 các số có 6 chữ số một cách đầy đủ. Chúng mình hãy cùng nhau luyện tập nhiều hơn qua các bài học khác của Vuihoc.vn nhé. |