Cử nhân tâm lý học trần thị thanh bình

  1. Bộ phận Quản lý
  • Giám đốc: cô Vũ Thị Thanh Hà, Thạc sĩ chuyên ngành Tâm lý học trường học – trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Phụ trách hành chính và nhân sự: cô Trần Thị Thúy Hà, Cử nhân chuyên ngành tiếng Anh – trường Đại học Sư phạm Ngoại Ngữ.
  • Phụ trách tài chính: cô Vũ Hải Thanh, Cử nhân chuyên ngành Kế toán, khoa Tài chính kế toán – Viện Đại học Mở
  1. Bộ phận Tâm lý học đường
  • Chuyên viên tâm lý: cô Lã Thị Thu Hằng, Thạc sĩ chuyên ngành Tâm lý học trường học – trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Chuyên viên tâm lý: cô Trần Thủy Tiên, Cử nhân khoa Tâm lý học – trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn.
  • Chuyên viên tâm lý: cô Trần Thị Kam Ly, Cử nhân khoa Tâm lý học – trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn.
  • Chuyên viên tâm lý: cô Nguyễn Diệp Hà, Cử nhân khoa Tâm lý học – trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn.
  1. Bộ phận Kỹ năng học đường
  • Giáo viên: thầy Lê Minh Hiệp, Thạc sĩ chuyên ngành Tâm lý giáo dục, khoa Tâm lý giáo dục– trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Giáo viên: thầy Bùi Hoàng Hải, Thạc sĩ chuyên ngành Tâm lý giáo dục, khoa Tâm lý giáo dục– trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Giáo viên: cô Đặng Hoàng Anh, Cử nhân khoa Tâm lý giáo dục– trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Giáo viên: cô Phan Mỹ Linh, Cử nhân khoa Tâm lý giáo dục– trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  1. IT và Đồ họa
  • Phụ trách IT: ông Trần Danh Đại, Thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ Thông tin, trường Đại học Công nghệ.
  • Phụ trách đồ họa: ông Trịnh Quang Vinh, Cử nhân chuyên ngành thiết kế đồ họa, trường Đại học FPT.
  1. Đội ngũ Cố vấn
  • Thầy Giáp Bình Nga, giảng viên khoa Tâm lý giáo dục, trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Thầy Hoàng Trung Học, trưởng khoa Giáo dục, Học viện Quản lý Giáo dục.
  • Cô Trương Thị Hoa, giảng viên khoa Tâm lý giáo dục, trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Cô Hoàng Anh Phước, giảng viên khoa Tâm lý giáo dục, trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Cô Bùi Thị Thu Huyền, giảng viên khoa Tâm lý giáo dục, trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

 TTVK

Bộ môn Tâm lý - QLGD

TS. Nguyễn Thị Ngọc Hà Trưởng bộ môn

TS. Trần Đại Nghĩa Giảng viên

ThS. Đinh Ngọc Thắng Giảng viên

ThS. Nguyễn Kim Chuyên Giảng viên

ThS. Nguyễn Thị Xuân Đài Giảng viên

ThS. Huỳnh Thị Kiều Trâm Giảng viên

PGS. TS. GVCC. Huỳnh Mộng Tuyền Giảng viên

DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN BỘ MÔN QUẢN LÝ

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC
2.2. Kiến thức cơ sở ngành 26
2.2.1. Học phần bắt buộc 20
1 GO4040E Phương pháp nghiên cứu khoa học địa lý 2
2 GO4159 Toán ứng dụng cho địa lý 2
3 GO4118 Địa lý tự nhiên đại cương 1 3
4 GO4151N Địa lý tự nhiên đại cương 2 3
5  GO4206 Bản đồ 3
6 GO4110A Địa lý kinh tế xã hội đại cương 1 2
7 GO4207 Địa lý kinh tế xã hội đại cương 2 3
8 GO4173N Hoạt động trải nghiệm 2
2.2.2. Nhóm học phần tự chọn 6
Nhóm 1 (chọn ít nhất 2 TC) 2
1 GO4014 Địa lý miền nhiệt đới 2
2 GO4163 Địa sinh thái 2
3 GO4164 Lịch sử phát triển của khoa học địa lý 2
Nhóm 2 (chọn ít nhất 2 TC) 2
1 GO4166 Địa lý biển, đảo Việt Nam 2
2 GO4004P Địa danh học Việt Nam 2
3 GO4167 Cơ sở sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và BVMT 2
Nhóm 3 (chọn ít nhất 2 TC) 2
1 GO4161 Địa lý các nước Đông Nam Á 2
2 GO4162 Địa lý văn hóa 2
3 GO4136 Địa lý du lịch 2
2.3. Kiến thức chuyên ngành 42
2.3.1. Học phần bắt buộc 40
1 GO4116 Địa lý tự nhiên các lục địa 1 3
2 GO4117 Địa lý tự nhiên các lục địa 2 2
3 GO4123 Địa lý kinh tế – xã hội thế giới 1 2
4 GO4124 Địa lý kinh tế – xã hội thế giới 2 3
5 GO4121 Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 3
6 GO4171 Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 2
7 GO4113 Địa lý kinh tế xã hội Việt Nam 1 2
8 GO4114N Địa lý kinh tế xã hội Việt Nam 2 3
9 GO4108 Địa lý địa phương 2
10 GO4134 Thực địa địa lý tự nhiên tổng hợp 2
11 GO4133 Thực địa kinh tế xã hội 2
12 GO4126 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) 3
13 GO4202 Lý luận và phương pháp dạy học Địa lý ở trường Phổ thông 3
14 GO4155 Ứng dụng CNTT và truyền thông trong dạy học Địa lý 2
15 GO4290 Dạy học Địa lý theo hướng phát triển năng lực người học 2
16 GO4181 Tích hợp trong dạy học địa lý 2
17 GO4203 Phân tích chương trình Địa lý phổ thông 2
2.3.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 2 TC) 2
1 GO4187 Phương pháp rèn luyện kĩ năng địa lý 2
2 GO4186 Giáo dục vì sự phát triển bền vững trong dạy học địa lý 2
3 GO4204 Đánh giá trong dạy học Địa lý ở trường Phổ thông 2
3. Kiến thức bổ trợ 2
1  GO4205 Ngoại ngữ chuyên ngành địa lý 2
4. Thực hành, thực tập nghề nghiệp 14
1 GO4401 Rèn luyện NVSPTX1 2
2 GO4402 Rèn luyện NVSPTX2 2
3 GO4403N Rèn luyện NVSPTX3 2
4 GE4402 Kiến tập sư phạm 2
5 GO4698 Thực tập tốt nghiệp 6
5. Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế 6
5.1. Khóa luận tốt nghiệp 6
1 GO4280 Khóa luận tốt nghiệp 6
5.2. Học phần thay thế 6
1 GO4292N Những vấn đề địa lý tự nhiên 3
2 GO4295P Những vấn đề địa lý kinh tế – xã hội 3

Chủ đề