Phòng Công tác Sinh viên - Trường Đại học Cần Thơ Địa chỉ: Tòa Nhà Điều hành, khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Số điện thoại: (0292) 3 872 177 Email: Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| 1
| 7140202
| Giáo dục tiểu học
| A00; C01; D01; D03
| 23.9
|
| 2
| 7140204
| Giáo dục công dân
| C00; C19; D14; D15
| 26
|
| 3
| 7140206
| Giáo dục thể chất
| T00; T01; T06
| 20.25
|
| 4
| 7140209
| Sư phạm Toán học
| A00; A01; B08; D07
| 26
|
| 5
| 7140210
| Sư phạm Tin học
| A00; A01; D01; D07
| 22.5
|
| 6
| 7140211
| Sư phạm Vật lý
| A00; A01; A02; D29
| 25.3
|
| 7
| 7140212
| Sư phạm Hóa học
| A00; B00; D07; D24
| 25.5
|
| 8
| 7140213
| Sư phạm Sinh học
| B00; B08
| 23.9
|
| 9
| 7140217
| Sư phạm Ngữ văn
| C00; D14; D15
| 26.5
|
| 10
| 7140218
| Sư phạm Lịch sử
| C00; D14; D64
| 27
|
| 11
| 7140219
| Sư phạm Địa lý
| C00; C04; D15; D44
| 26.25
|
| 12
| 7140231
| Sư phạm tiếng Anh
| D01; D14; D15
| 25.75
|
| 13
| 7140233
| Sư phạm tiếng Pháp
| D01; D03; D14; D64
| 22
|
| 14
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.
| D01; D14; D15
| 26
|
| 15
| 7220201H
| Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An)
| D01; D14; D15
| 24.75
|
| 16
| 7220203
| Ngôn ngữ Pháp
| D01; D03; D14; D64
| 23
|
| 17
| 7229001
| Triết học
| C00; C19; D14; D15
| 25.5
|
| 18
| 7229030
| Văn học
| C00; D01; D14; D15
| 25
|
| 19
| 7310101
| Kinh tế
| A00; A01; C02; D01
| 24.4
|
| 20
| 7310201
| Chính trị học
| C00; C19; D14; D15
| 25.75
|
| 21
| 7310301
| Xã hội học
| A01; C00; C19; D01
| 25.75
|
| 22
| 7310630
| Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
| C00; D01; D14; D15
| 26
|
| 23
| 7310630H
| Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
| C00; D01; D14; D15
| 25
|
| 24
| 7320104
| Truyền thông đa phương tiện
| A00; A01; D01
| 24.75
|
| 25
| 7320201
| Thông tin - thư viện
| A01; D01; D03; D29
| 20
|
| 26
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| A00; A01; C02; D01
| 24.75
|
| 27
| 7340101H
| Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An)
| A00; A01; C02; D01
| 23
|
| 28
| 7340115
| Marketing
| A00; A01; C02; D01
| 25.25
|
| 29
| 7340120
| Kinh doanh quốc tế
| A00; A01; C02; D01
| 24.5
|
| 30
| 7340121
| Kinh doanh thương mại
| A00; A01; C02; D01
| 24.25
|
| 31
| 7340201
| Tài chính - Ngân hàng
| A00; A01; C02; D01
| 25
|
| 32
| 7340301
| Kế toán
| A00; A01; C02; D01
| 25
|
| 33
| 7340302
| Kiểm toán
| A00; A01; C02; D01
| 24
|
| 34
| 7380101
| Luật; 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp.
| A00; C00; D01; D03
| 25.75
|
| 35
| 7380101H
| Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính
| A00; C00; D01; D03
| 25.15
|
| 36
| 7420101
| Sinh học
| A02; B00; B03; B08
| 22.75
|
| 37
| 7420201
| Công nghệ sinh học
| A00; B00; B08; D07
| 23.5
|
| 38
| 7420203
| Sinh học ứng dụng
| A00; A01; B00; B08
| 23
|
| 39
| 7440112
| Hóa học
| A00; B00; C02; D07
| 22.5
|
| 40
| 7440301
| Khoa học môi trường
| A00; A02; B00; D07
| 20
|
| 41
| 7460112
| Toán ứng dụng
| A00; A01; A02; B00
| 22.75
|
| 42
| 7460201
| Thống kê
| A00; A01; A02; B00
| 21
|
| 43
| 7480101
| Khoa học máy tính
| A00; A01
| 25.4
|
| 44
| 7480102
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
| A00; A01
| 24.25
|
| 45
| 7480103
| Kỹ thuật phần mềm
| A00; A01
| 26.3
|
| 46
| 7480104
| Hệ thống thông tin
| A00; A01
| 24.75
|
| 47
| 7480106
| Kỹ thuật máy tính
| A00; A01
| 24.5
|
| 48
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| A00; A01
| 26.5
|
| 49
| 7480201H
| Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An)
| A00; A01
| 24
|
| 50
| 7480202
| An toàn thông tin
| A00; A01
| 24.75
|
| 51
| 7510401
| Công nghệ kỹ thuật hóa học
| A00; A01; B00; D07
| 23.5
|
| 52
| 7510601
| Quản lý công nghiệp
| A00; A01; D01
| 23.25
|
| 53
| 7510605
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
| A00; A01; D01
| 25
|
| 54
| 7520103
| Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô.
| A00; A01
| 23.8
|
| 55
| 7520114
| Kỹ thuật cơ điện tử
| A00; A01
| 23
|
| 56
| 7520201
| Kỹ thuật điện
| A00; A01; D07
| 23.7
|
| 57
| 7520207
| Kỹ thuật điện tử - viễn thông
| A00; A01
| 23.4
|
| 58
| 7520216
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| A00; A01
| 24.25
|
| 59
| 7520309
| Kỹ thuật vật liệu
| A00; A01; B00; D07
| 23
|
| 60
| 7520320
| Kỹ thuật môi trường
| A00; A01; B00; D07
| 20.75
|
| 61
| 7520401
| Vật lý kỹ thuật
| A00; A01; A02; C01
| 23.5
|
| 62
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| A00; A01; B00; D07
| 23.5
|
| 63
| 7540104
| Công nghệ sau thu hoạch
| A00; A01; B00; D07
| 19
|
| 64
| 7540105
| Công nghệ chế biến thủy sản
| A00; A01; B00; D07
| 17.75
|
| 65
| 7580201
| Kỹ thuật xây dựng
| A00; A01
| 22.7
|
| 66
| 7580202
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
| A00; A01
| 20
|
| 67
| 7580205
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| A00; A01
| 20
|
| 68
| 7580213
| Kỹ thuật cấp thoát nước
| A00; A01; B08; D07
| 16.75
|
| 69
| 7620103
| Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón
| A00; B00; B08; D07
| 15.5
|
| 70
| 7620105
| Chăn nuôi
| A00; A02; B00; B08
| 15.75
|
| 71
| 7620109
| Nông học
| B00; B08; D07
| 15.25
|
| 72
| 7620110
| Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao.
| A02; B00; B08; D07
| 15
|
| 73
| 7620112
| Bảo vệ thực vật
| B00; B08; D07
| 16
|
| 74
| 7620113
| Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
| A00; B00; B08; D07
| 15.25
|
| 75
| 7620114H
| Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An)
| A00; A01; C02; D01
| 15.25
|
| 76
| 7620115
| Kinh tế nông nghiệp
| A00; A01; C02; D01
| 16
|
| 77
| 7620115H
| Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An)
| A00; A01; C02; D01
| 15.75
|
| 78
| 7620301
| Nuôi trồng thủy sản
| A00; B00; B08; D07
| 16
|
| 79
| 7620302
| Bệnh học thủy sản
| A00; B00; B08; D07
| 15.5
|
| 80
| 7620305
| Quản lý thủy sản
| A00; B00; B08; D07
| 16
|
| 81
| 7640101
| Thú y
| A02; B00; B08; D07
| 21.6
|
| 82
| 7720203
| Hóa dược
| A00; B00; C02; D07
| 24.9
|
| 83
| 7810103
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| A00; A01; C02; D01
| 24.4
|
| 84
| 7850101
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| A00; A01; B00; D07
| 17.5
|
| 85
| 7850102
| Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
| A00; A01; C02; D01
| 16.25
|
| 86
| 7850103
| Quản lý đất đai
| A00; A01; B00; D07
| 16.25
|
| 87
| 7420201T
| Công nghệ sinh học (CTTT)
| A01; B08; D07
| 20
|
| 88
| 7620301T
| Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
| A01; B08; D07
| 15.25
|
| 89
| 7220201C
| Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
| D01; D14; D15
| 24.5
|
| 90
| 7340101C
| Quản trị kinh doanh (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 21.75
|
| 91
| 7340120C
| Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 23.75
|
| 92
| 7340201C
| Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 21.5
|
| 93
| 7480103C
| Kỹ thuật phần mềm (CLCLC)
| A01; D01; D07
| 23.75
|
| 94
| 7480201C
| Công nghệ thông tin (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 24.5
|
| 95
| 7510401C
| Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
| A01; B08; D07
| 19.25
|
| 96
| 7520201C
| Kỹ thuật điện (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 21.5
|
| 97
| 7540101C
| Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
| A01; B08; D07
| 19.25
|
| 98
| 7580201C
| Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 20
|
| 99
| 7810103C
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 20.5
|
|
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây >> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| 1
| 7420201T
| Công nghệ sinh học (CTTT)
| A01; B08; D07
| 25.25
| Chương trình chất lượng cao
| 2
| 7620301T
| Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
| A01; B08; D07
| 20.5
| Chương trình chất lượng cao
| 3
| 7220201C
| Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
| D01; D14; D15
| 26
| Chương trình chất lượng cao
| 4
| 7340101C
| Quản trị kinh doanh (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 26.5
| Chương trình chất lượng cao
| 5
| 7340120C
| Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 27.75
| Chương trình chất lượng cao
| 6
| 7340201C
| Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 26.5
| Chương trình chất lượng cao
| 7
| 7810103C
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 24.75
| Chương trình chất lượng cao
| 8
| 7480103C
| Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 26.5
| Chương trình chất lượng cao
| 9
| 7480201C
| Công nghệ thông tin (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 27.75
| Chương trình chất lượng cao
| 10
| 7510401C
| Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
| A01; B08; D07
| 23
| Chương trình chất lượng cao
| 11
| 7520201C
| Kỹ thuật điện (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 21.75
| Chương trình chất lượng cao
| 12
| 7540101C
| Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
| A01; B08; D07
| 25.5
| Chương trình chất lượng cao
| 13
| 7580201C
| Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
| A01; D01; D07
| 23.5
| Chương trình chất lượng cao
| 14
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
| D01; D14; D15
| 28.25
|
| 15
| 7220201H
| Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)
| D01; D14; D15
| 25.5
|
| 16
| 7220203
| Ngôn ngữ Pháp
| D01; D03; D14; D64
| 24.5
|
| 17
| 7229001
| Triết học
| C00; C19; D14; D15
| 25
|
| 18
| 7229030
| Văn học
| C00; D01; D14; D15
| 26.75
|
| 19
| 7310101
| Kinh tế
| A00; A01; C02; D01
| 28.25
|
| 20
| 7310201
| Chính trị học
| C00; C19; D14; D15
| 25
|
| 21
| 7310301
| Xã hội học
| A01; C00; C19; D01
| 26.5
|
| 22
| 7310630
| Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
| C00; D01; D14; D15
| 27.75
|
| 23
| 7310630H
| Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
| C00; D01; D14; D15
| 25
|
| 24
| 7320201
| Thông tin - thư viện
| A01; D01; D03; D29
| 22
|
| 25
| 7320104
| Truyền thông đa phương tiện
| A00; A01; D01
| 28.5
|
| 26
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| A00; A01; C02; D01
| 29
|
| 27
| 7340101H
| Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)
| A00; A01; C02; D01
| 26
|
| 28
| 7340115
| Marketing
| A00; A01; C02; D01
| 29.25
|
| 29
| 7340120
| Kinh doanh quốc tế
| A00; A01; C02; D01
| 29.25
|
| 30
| 7340121
| Kinh doanh thương mại
| A00; A01; C02; D01
| 28.75
|
| 31
| 7340201
| Tài chính - Ngân hàng
| A00; A01; C02; D01
| 29.25
|
| 32
| 7340301
| Kế toán
| A00; A01; C02; D01
| 28.75
|
| 33
| 7340302
| Kiểm toán
| A00; A01; C02; D01
| 28
|
| 34
| 7380101
| Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp,
| A00; C00; D01; D03
| 27.75
|
| 35
| 7380101H
| Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính
| A00; C00; D01; D03
| 25.5
|
| 36
| 7420101
| Sinh học
| A02; B00; B03; B08
| 22
|
| 37
| 7420201
| Công nghệ sinh học
| A00; B00; B08; D07
| 28
|
| 38
| 7420203
| Sinh học ứng dụng
| A00; A01; B00; B08
| 22
|
| 39
| 7440112
| Hóa học
| A00; B00; C02; D07
| 26.5
|
| 40
| 7440301
| Khoa học môi trường
| A00; A02; B00; D07
| 22.5
|
| 41
| 7460112
| Toán ứng dụng
| A00; A01; A02; B00
| 25.5
|
| 42
| 7460201
| Thống kê
| A00; A01; A02; B00
| 19.5
|
| 43
| 7480101
| Khoa học máy tính
| A00; A01
| 28.5
|
| 44
| 7480102
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
| A00; A01
| 27.5
|
| 45
| 7480103
| Kỹ thuật phần mềm
| A00; A01
| 28.75
|
| 46
| 7480104
| Hệ thống thông tin
| A00; A01
| 27.5
|
| 47
| 7480106
| Kỹ thuật máy tính
| A00; A01
| 27.25
|
| 48
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| A00; A01
| 29.25
|
| 49
| 7480201H
| Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)
| A00; A01
| 26.75
|
| 50
| 7480202
| An toàn thông tin
| A00; A01
| 28
|
| 51
| 7510401
| Công nghệ kỹ thuật hóa học
| A00; A01; B00; D07
| 28
|
| 52
| 7510601
| Quản lý công nghiệp
| A00; A01; D01
| 27.75
|
| 53
| 7510605
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| A00; A01; D01
| 29
|
| 54
| 7520103
| Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô,
| A00; A01
| 27.5
|
| 55
| 7520114
| Kỹ thuật cơ điện tử
| A00; A01
| 27
|
| 56
| 7520201
| Kỹ thuật điện
| A00; A01; D07
| 26.75
|
| 57
| 7520207
| Kỹ thuật điện tử - viễn thông
| A00; A01
| 26.25
|
| 58
| 7520216
| Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
| A00; A01
| 27.75
|
| 59
| 7520309
| Kỹ thuật vật liệu
| A00; A01; B00; D07
| 23
|
| 60
| 7520320
| Kỹ thuật môi trường
| A00; A01; B00; D07
| 22
|
| 61
| 7520401
| Vật lý kỹ thuật
| A00; A01; A02; C01
| 21
|
| 62
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| A00; A01; B00; D07
| 28.25
|
| 63
| 7540104
| Công nghệ sau thu hoạch
| A00; A01; B00; D07
| 23.75
|
| 64
| 7540105
| Công nghệ chế biến thủy sản
| A00; A01; B00; D07
| 26.25
|
| 65
| 7580201
| Kỹ thuật xây dựng
| A00; A01
| 26.75
|
| 66
| 7580202
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
| A00; A01
| 19.5
|
| 67
| 7580205
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| A00; A01
| 24.25
|
| 68
| 7580213
| Kỹ thuật cấp thoát nước
| A00; A01; B08; D07
| 19.5
|
| 69
| 7620103
| Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón)
| A00; B00; B08; D07
| 19.5
|
| 70
| 7620105
| Chăn nuôi
| A00; A02; B00; B08
| 23.75
|
| 71
| 7620109
| Nông học
| B00; B08; D07
| 24
|
| 72
| 7620110
| Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao
| A02; B00; B08; D07
| 22.25
|
| 73
| 7620112
| Bảo vệ thực vật
| B00; B08; D07
| 25.5
|
| 74
| 7620113
| Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
| A00; B00; B08; D07
| 19.5
|
| 75
| 7620114H
| Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)
| A00; A01; C02; D01
| 19.5
|
| 76
| 7620115
| Kinh tế nông nghiệp
| A00; A01; C02; D01
| 26
|
| 77
| 7620115H
| Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)
| A00; A01; C02; D01
| 19.5
|
| 78
| 7620301
| Nuôi trồng thủy sản
| A00; B00; B08; D07
| 25
|
| 79
| 7620302
| Bệnh học thủy sản
| A00; B00; B08; D07
| 22.75
|
| 80
| 7620305
| Quản lý thủy sản
| A00; B00; B08; D07
| 24
|
| 81
| 7640101
| Thú y
| B00; A02; D07; B08
| 28
|
| 82
| 7720203
| Hóa dược
| A00; B00; C02; D07
| 28.75
|
| 83
| 7810103
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| A00; A01; C02; D01
| 28.25
|
| 84
| 7850101
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| A00; A01; B00; D07
| 25.75
|
| 85
| 7850102
| Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
| A00; A01; C02; D01
| 25.25
|
| 86
| 7850103
| Quản lý đất đai
| A00; A01; B00; D07
| 26.25
|
|
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây >> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ >> Luyện thi TN THPT
& ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc. |