Đánh giá câu hỏi trắc nghiệm tin học 11

Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 8: (có đáp án chi tiết) Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 8 (có đáp án): Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.

Bộ trắc nghiệm Tin học 11: Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 8 (có đáp án): Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình

Câu 1: Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi phần mềm:

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + E

Câu 2: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình:

A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9

B. Nhấn phím Ctrl + F9

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9  

Câu 3: Trong Turbo Pascal, đang ở cửa sổ chương trình nguồn muốn xem lại màn hình Output:

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F7

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F6

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F8

Câu 4: Trong Turbo Pascal, muốn biên dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím:

A. Alt + F9

B. Ctrl + F9

C. Alt + F6

D. Alt + F8

Câu 5: Để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 10 đến 100, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất

A. Var S : integer;

B. Var S : real;

C. Var S : longint;

D. Var S : word;

Câu 6: Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình:

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2

C. Nhấn phím F2

D. Nhấn phím F5

Câu 7: Trong Turbo Pascal, để đóng cửa sổ chương trình:

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F3

C. Nhấn phím F3

D. Nhấn phím F5

Đáp án bộ trắc nghiệm Tin 11 Bài 8: Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 8 (có đáp án): Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình

Câu 1:

Trả lời: Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi phần mềm nhấn tổ hợp phím Alt + X.

Để đóng một chương trình Alt + F3.

Đáp án: A

Câu 2:

Trả lời: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9.

Để biên dịch ta nhấn Alt + F9.

Đáp án: B

Câu 3:

Trả lời: Trong Turbo Pascal, đang ở cửa sổ chương trình nguồn muốn xem lại màn hình Output ta nhấn tổ hợp phím Alt + F5.

Đáp án: A

Câu 4:

Trả lời: Trong Turbo Pascal, muốn biên dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím Alt + F9. Nếu chương trình có lỗi cú pháp, phần mềm sẽ hiện thị một thông báo. Cần phải sửa lỗi nếu có, lưu lại chương trình rồi tiến hành biên dịch lại cho tới khi không còn lỗi.

Đáp án: A

Câu 5:

Trả lời: Hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên→ kiểu nguyên (integer, longint, byte, word). Vì nằm trong phạm vi từ 10 đến 100 nên để tốn ít bộ nhớ nhất ta chọn kiểu word (0 đến 65535).

Đáp án: D

Câu 6:

Trả lời: Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình ta nhấn phím F2 rồi nhập tên tệp và nhấn phím Enter.

Đáp án: C

Câu 7:

Trả lời: Trong Turbo Pascal, để đóng cửa sổ chương trình nhấn tổ hợp phím Alt + F3. Để thoát khỏi phần mềm ta nhấn tổ hợp Alt + X.

Đáp án: B

Câu 8: Cấu trúc của chương trình được mô tả như sau :

A. [<phần khai báo>]

          <phần thân>         

B. [<phần khai báo>]

          <phần thân>

          <phần kết luận>

C. [<phần thân>]

   <phần kết luận>

D. <phần khai báo>

      [<phần thân>]

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Trắc nghiệm Tin 11 Bài 8: Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 8 (có đáp án): Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình (có đáp án) file PDF hoàn toàn miễn phí.

Ngày đăng: 25/09/2017, 22:14

Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11 Trang _ Chương I : MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu : _ Hãy chọn phương án ghép phù hợp Ngôn ngữ lập trình : A phương tiện để soạn thảo văn chương trình; B ngôn ngữ Pascal C; C phương tiện diễn đạt thuật toán để máy tính thực công việc; (*) D phương tiện diễn đạt thuật toán; Câu : _ Phát biểu chắn sai ? A Lập trình viết chương trình; B Lập trình chương trình hai khái niệm tương đương, cách mô tả thuật toán ngôn ngữ lập trình; (*) C Chương trình tạo thành từ tổ hợp câu lệnh khai báo cần thiết biến, hằng, hàm, … ; D Chương trình chưa cho kết với nhiều liệu vào; Câu : _ Phát biểu sau chắn sai ? A Mọi toán giải máy tính; (*) B Chương trình mô tả thuật toán ngôn ngữ lập trình; C Không thể viết chương trình để giải toán thuật toán để giải toán đó; D Một toán nhiều thuật toán để giải; Câu : _ Phát biểu sau chắn sai ? A Để giải toán máy tính phải viết chương trình mô tả thuật toán giải toán đó; B Mọi người sử dụng máy tính phải biết lập chương trình; (*) C Máy tính điện tử chạy chương trình; D Một toán nhiều thuật toán để giải; Câu : _ Hãy chọn phương án ghép Ngôn ngữ lập trình ngôn ngữ A cho phép thể liệu toán mà chương trình phải xử lí; B dạng nhị phân để máy tính thực trực tiếp; C diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện; (*) D tên “ngôn ngữ thuật toán” hay gọi “ngôn ngữ lập trình bậc cao” gần với ngôn ngữ toán học cho phép mô tả cách giải vấn đề độc lập với máy tính; Câu : _ Hãy chọn phương án ghép Ngôn ngữ máy A ngôn ngữ lập trình mà diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực B ngôn ngữ để viết chương trình mà chương trình dãy lệnh máy hệ nhị phân; (*) C ngôn ngữ mà chương trình viết chúng sau dịch hệ nhị phân máy chạy được; D diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính thực hiện; Câu : _ Hãy chọn phương án ghép Hợp ngữ ngôn ngữ A mà máy tính thực trực tiếp không cần dịch; B lệnh viết kí tự lệnh tương đương với lệnh máy Để chạy cần dịch ngôn ngữ máy; (*) C mà lệnh không viết trực tiếp mã nhị phân ; D không viết mã nhị phân, thiết kế cho số loại máy chạy trực tiếp dạng kí tự Câu : _ Hãy chọn phương án ghép sai Ngôn ngữ lập trình bậc cao ngôn ngữ A thể thuật toán theo quy ước không phụ thuộc vào máy tính cụ thể; B mà máy tính không hiểu trực tiếp được, chương trình viết ngôn ngữ bậc cao trước chạy phải dịch sang ngôn ngữ máy; C diễn đạt thuật toán; D sử dụng từ vựng cú pháp ngôn ngữ tự nhiên (tiếng Anh); (*) Câu : _ Phát biểu chắn sai ? A Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình viết ngôn ngữ lập trình sang chương trình ngôn ngữ máy để máy thực mà bảo toàn ngữ nghĩa chương trình nguồn; (*) Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11 Câu 10 : Câu 11 : Câu 12 : Câu 13 : Câu 14 : Câu 15 : Câu 16 : Câu 17 : Câu 18 : Trang _ B Chương trình dịch giúp người lập trình lập trình ngôn ngữ lập trình gần với ngôn ngữ tự nhiên hơn, giảm nhẹ nỗ lực lập trình, tăng cường hiệu suất lập trình; C Chương trình dịch giúp tìm tất lỗi chương trình; D Một ngôn ngữ lập trình chương trình thông dịch chương trình biên dịch; _ Phát biểu sai nói biên dịch thông dịch ? A Chương trình dịch ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi biên dịch thông dịch chương trình dịch dùng với hợp ngữ; (*) B Một ngôn ngữ lập trình chương trình thông dịch chương trình biên dịch; C Thông dịch dịch thực câu lệnh biên dịch phải dịch trước toàn chương trình sang mã nhị phân thực được; D Biên dịch thông dịch kiểm tra tính đắn câu lệnh; _ Phát biểu ? A Mỗi ngôn ngữ lập trình bậc cao chương trình dịch; B Chương trình dịch gồm hợp dịch, thông dịch, biên dịch; C Máy tính nhận biết kí tự kí tự nên chương trình ngôn ngữ máy phải dịch sang mã nhị phân; D Một ngôn ngữ lập trình bậc cao nhiều chương trình dịch khác nhau; (*) _ Phát biểu ? A Ngữ nghĩa ngôn ngữ lập trình phụ thuộc nhiều vào ý muốn người lập trình tạo ra; B Mỗi ngôn ngữ lập trình thành phần bảng chữ cái, cú pháp ngữ nghĩa, nên việc khai báo kiểu liệu, hằng, biến,… áp dụng chung cho ngôn ngữ lập trình; C Cú pháp ngôn ngữ lập trình quy tắc cho phép người lập trình viết chương trình ngôn ngữ đó; (*) D Các ngôn ngữ lập trình chung chữ cái; _ Phát biểu ? A Ngoài bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa, ngôn ngữ lập trình quy tắc để khai báo biến, hằng,…; B Ngoài bảng chữ cái, dùng kí tự thông dụng toán học để viết chương trình; C Chương trình lỗi cú pháp dịch ngôn ngữ máy không thực được; D Cú pháp quy tắc dùng để chương trình; (*) _ Chọn ý kiến ý kiến sau đây: A Chương trình cho kết thực đủ 20 test / 20 test chương trìn đúng; B Chương trình cho kết sai thực test chương trình sai; (*) C Bộ test với kích thước liệu lớn nhiều khả phát lỗi sai chương trình test với kích thước liệu nhỏ; D Khi dịch chương trình không thấy lỗi kết luận chương trình _ Phát biểu hợp lí ? A Biến đại lượng nhận giá trị trước chương trình thực B Biến đại lượng đặt tên giá trị thay đổi trình thực chương trình (*) C Biến lưu trữ nhiều loại giá trị khác D Biến đặt không đặt tên gọi _ Phát biểu hợp lí ? A Biến dùng chương trình phải khai báo (*) B Biến chương trình dịch bỏ qua C Biến lưu trữ nhiều loại giá trị khác D Biến đại lượng nhận giá trị trước chương trình thực _ Phát biểu hợp lí ? A Hằng đại lượng nhận giá trị trước chương trình thực (*) B Hằng đại lượng đặt tên giá trị thay đổi trình thực chương trình C Hằng lưu trữ nhiều loại giá trị khác D Hằng chương trình dịch bỏ qua _ Phát biểu hợp lí ? A Tên gọi đại lượng nhận giá trị trước chương trình thực Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11 Trang _ B Tên gọi đại lượng đặt tên giá trị thay đổi trình thực chương trình C Tên gọi lưu trữ nhiều loại giá trị khác D Tên gọi người lập trình tự đặt theo quy tắc ngôn ngữ lập trình xác định (*) Câu 19 : _ Hãy chọn biểu diễn biểu diễn sau : A Begin C ‘65 B 58,5 D 1024 (*) Câu 20 : _ Câu 21 : Câu 22 : Câu 23 : Câu 24 : Câu 25 : Câu 26 : Câu 27 : Câu 28 : Câu 29 : Hãy chọn biểu diễn tên biểu diễn sau ‘*****’ -tenkhongsai (bai_tap) Tensai (*) _ Chương trình viết hợp ngữ đặc điểm đặc điểm sau : A Dễ lập trình so với ngôn ngữ bậc cao (*) B Tốc độ thực nhanh so với chương trình viết ngôn ngữ bậc cao C Gần với ngôn ngữ máy D Sử dụng trọn vẹn khả máy tính _ Chương trình dịch khả khả sau ? A Phát lỗi ngữ nghĩa (*) B Phát lỗi cú pháp C Thông báo lỗi cú pháp D Tạo chương trình đích _ Phát biểu ? A Chương trình dãy lệnh tổ chức theo quy tắc xác định ngôn ngữ lập trình cụ thể (*) B Trong chế độ thông dịch, câu lệnh chương trình nguồn dịch thành câu lệnh chương trình đích C Mọi toán chương trình để giải máy tính D Nếu chương trình nguồn lỗi cú pháp chương trình đích lỗi cú pháp _ Chương trình dịch chương trình chức A Chuyển đổi chương trình viết ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực máy (*) B Chuyển đổi chương trình viết ngôn ngữ lập trình Pascal thành chương trình thực máy C Chuyển đổi chương trình viết ngôn ngữ máy thành chương trình thực máy D Chuyển đổi chương trình viết ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình hợp ngữ _ Trong tin học, đại lượng A giá trị thay đổi trình thực chương trình B giá trị không thay đổi trình thực chương trình (*) C Được đặt tên D thể thay đổi giá trị không thay đổi giá trị tùy thuộc vào toán _ Các thành phần ngôn ngữ lập trình A Chương trình thông dịch chương trình biên dịch B Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa C Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa (*) D Tên dành riêng, tên chuẩn tên người lập trình định nghĩa _ Trong cách khai báo Hằng sau đây, cách khai báo ? A Const Pi = 3,14; B Const = Pi; C Const Pi = 3.1; (*) D Pi = 3.14 _ Hãy chọn phát biểu sai ? A Các biến phải khai báo biến khai báo lần B Một chương trình luôn hai phần : phần khai báo phần thân (*) C Sau từ khóa var khai báo nhiều danh sách biến khác D Chương trình dịch hai loại : thông dịch biên dịch _ Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa CONST dùng để khai báo A Tên chương trình A B C D Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11 Trang _ B Hằng (*) C Biến D Thư viện Câu 30 : _ Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa USES dùng để khai báo A Tên chương trình B Hằng C Biến D Thư viện (*) Câu 31 : _ Tên không ngôn ngữ Pascal abc_123 _123abc 123_abc (*) abc123 _ Bằng chữ A B , người ta viết tên độ dài không chữ A B C (*) D _ loại ? A B (*) C D _ Trong Pascal, đoạn thích đặt cặp dấu ? A { } (*) B [ ] C ( ) D /* */ _ Trong biểu diễn đây, biểu diễn từ khóa Pascal ? A End (*) B Sqrt C Crt D LongInt _ Khái niệm sau tên dành riêng ? A Tên dành riêng tên người lập trình đặt B Tên dành riêng tên NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không sử dụng với ý nghĩa khác (*) C Tên dành riêng tên NNLT qui định với ý nghĩa riêng xác định, định nghĩa lại D Tên dành riêng hay biến _ Khai báo sau tên chuẩn ? A Tên chuẩn tên người lập trình đặt B Tên chuẩn tên NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không sử dụng với ý nghĩa khác C Tên chuẩn tên NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, định nghĩa lại (*) D Tên chuẩn hay biến A B C D Câu 32 : Câu 33 : Câu 34 : Câu 35 : Câu 36 : Câu 37 : Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11 Chương Trang _ Chương II : CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN Câu 38 : _ A B C D Câu 39 : _ A B C D Câu 40 : _ A B C D Câu 41 : _ A B C D Câu 42 : _ A B C Câu 43 : _ D A B C Câu 44 : _ D Chọn phát biểu sai phát biểu sau : Nói chung, chương trình thường gồm hai phần : phần khai báo phần thân; Phần thân chương trình thiết phải có; Phần khai báo thiết phải có; (*) Phần thân chương trình không chứa lệnh nào; Chọn câu câu sau : Trong phần khai báo, thiết phải khai báo tên chương trình để tiện ghi nhớ nội dung chương trình; Dòng khai báo tên chương trình dòng lệnh; Để sử dụng chương trình lập sẵn thư viện ngôn ngữ lập trình cung cấp, cần khai báo thư viện phần khai báo; (*) Ngôn ngữ lập trình hệ thống thư viện lớn dễ viết chương trình; Chọn câu phát biểu hợp lí ? Khai báo thường sử dụng cho giá trị thời điểm thực chương trình; Biến đơn biến nhận giá trị không đổi xuất nhiều lần chương trình; Khai báo thường sử dụng cho giá trị không đổi xuất nhiều lần chương trình; (*) Trong Pascal, tất biến chương trình phải giá trị không đổi xuất nhiều lần chương trình; Chọn câu phát biểu hợp lí ? Trong Pascal, tất biến chương trình phải đặt tên khai báo cho chương trình dịch biết để lưu trữ xử lí; (*) Trong Pascal, tất biến chương trình phải giá trị thời điểm thực chương trình; Khai báo thường sử dụng cho kiểu hằng; Biến đơn biến nhận kiểu hằng; Chọn câu phát biểu hợp lí ? Trong Pascal, tất biến chương trình phải giá trị không đổi xuất nhiều lần chương trình; Biến đơn biến nhận giá trị thời điểm thực chương trình; (*) Khai báo thường sử dụng cho đặt tên khai báo cho chương trình dịch biết để lưu trữ xử lí; Biến đơn biến nhận kiểu hằng; Chọn câu phát biểu hợp lí ? Khai báo thường sử dụng cho giá trị thời điểm thực chương trình; Khai báo xác định đặt tên khai báo cho chương trình dịch biết để lưu trữ xử lí; Trong Pascal, tất biến chương trình phải giá trị thời điểm thực chương trình; Khai báo xác định kiểu hằng; (*) Xét chương trình Pascal cho khung : PROGRAM vi_du; BEGIN Writeln(‘Xin chao cac ban’); Writeln(‘Moi cac ban lam quen voi Pascal’); END Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11 Chương Trang _ Chọn phát biểu sai phát biểu : A Khai báo tên chương trình vi du (*) B Khai báo tên chương trình vi_du C Thân chương trình hai câu lệnh D Chương trình khai báo Câu 45 : _ Hãy chọn phương án ghép sai Ngôn ngữ lập trình cung cấp số kiểu liệu chuẩn để A người lập trình biết phạm vi giá trị cần lưu trữ; B người lập trình biết dung lượng nhớ cần thiết để lưu trữ; C người lập trình biết phép toán tác động lên liệu; D người lập trình không cần đặt thêm kiểu liệu khác; (*) Câu 46 : _ Chọn phát biểu phát biểu sau : A Mọi ngôn ngữ lập trình kiểu liệu chuẩn : kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu kí tự, kiểu lôgic; B Quy định phạm vi giá trị kích thước nhớ lưu trữ giá trị kiểu liệu chuẩn ngôn ngữ lập trình nhau; C Dữ liệu kiểu byte 256 giá trị từ 0, 1, 2, …, 255; (*) D Dữ liệu kiểu kí tự 256 giá trị; Câu 47 : _ Phát biểu sai ? A Cách khai báo biến ngôn ngữ lập trình khác khác nhau; B Trong Pascal biến kiểu khai báo danh sách biến, biến cách dấu phẩy; C Kiểu liệu biến phải kiểu liệu chuẩn; (*) D Hai biến phạm vi hoạt động (ví dụ khai báo var) không trùng tên; Câu 48 : _ Cho gợi ý khai báo biến sau :  Nên đặt tên biến cho gợi nhớ đến ý nghĩa biến  Không nên đặt tên biến ngắn  Không nên đặt tên biến dài, dễ mắc lỗi gõ tên biến chương trình  Khi khai báo biến cần ý đến phạm vi giá trị để chọn kiểu biến cho phù hợp gợi ý ? A gợi ý đúng; B gợi ý đúng; C gợi ý đúng; D gợi ý đúng; (*) Câu 49 : _ Trong toán giải phương trình bậc hai : ax + bx + c = ( a ≠ ), chọn đặt tên biến tương ứng cho đại lượng : hệ số x 2, hệ số x, hệ số tự do, biệt số delta = b2 - 4*a*c, hai nghiệm (nếu có) x1, x2 : A a, b, c, delta, x1, x2 ; (*) B hs_a, hs_b, hs_c, bietso_delta, nghiem_x1, nghiem_x2; C heso_xbingphuong, heso_x, bietso_delta, nghiem_thu_nhat, nghiem_thu_hai; D hs1, hs2, hs3, bs, n1, n2; Câu 50 : _ Trường hợp tên biến Pascal ? A Giai_Ptrinh_Bac_2; B Ngaysinh; C _Noisinh; D 2x; (*) Câu 51 : _ Trường hợp tên biến Pascal ? A Giai-Ptrinh-Bac 2; B Ngay_sinh; (*) C _Noi sinh; D 2x; Câu 52 : _ Cho khai báo biến sau (trong Pascal) : Var m, n : integer ; x, y : real ; sau A B C D sai ? m := -4 ; n := 3.5 ; (*) x := ; y := +10.5 ; Lệnh gán Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11 Chương Câu 53 : _ Câu 54 : _ A B C D Trang _ Trường hợp sau lệnh gán Pascal ? a := 10 ; a + b := 1000 ; (*) cd := 50 ; a := a*2 ; Cho chương trình lỗi sau : Var A, b, c : real ; A := 1; b := 1; c := ; d := b*b – 4*a*c ; writeln(‘d = ’,d); END Câu Câu Câu Câu Tìm kết luận lỗi chương trình kết luận sau : A Thiếu Begin B Không khai báo biến d C Thiếu Begin không khai biến d (*) D Không END 55 : _ Chọn phát biểu sai phát biểu sau : A Hầu hết ngôn ngữ lập trình phép toán số học phép toán quan hệ; B Trong Pascal, phép chia số thực (kí hiệu “/”) áp dụng cho chia hai số nguyên; C Trong máy tính, chia số cho số nhỏ tùy ý (tùy ý sát gần giá trị 0); D Trong Pascal, phép chia số nguyên (kí hiệu div) áp dụng cho hai số thực; (*) 56 : _ Phát biểu ? A Hằng số không biểu thức số học; B Biến số không biểu thức số học; C Chỉ số biến số liên kết với phép toán; D Cả mệnh đề sai; (*) 57 : _ Phát biểu sai ? A Trong biểu thức số học, cặp ngoặc tròn “(” “)” cần thiết dùng để xác định trình tự thực phép toán; B Để tính giá trị biểu thức, biến biểu thức phải xác định giá trị trước; C Phép toán thực theo thứ tự từ trái qua phải; (*) D Phép toán ngoặc thực trước Trong dãy phép toán không chứa ngoặc toán hạng tham gia vào hai phép toán hai mức với hai mức ưu tiên khác toán hạng tham gia vào phép toán mứa ưu tiên hơn; ngược lại hai phép toán mức ưu tiên toán hạng tham gia vào phép toán bên trái (quy định nhiều trình biên dịch) 58 : _ Thực chương trình Pascal sau : Var a, N : integer ; BEGIN N := 645 ; A := N mod 10 ; N := N div 10 ; A := A + N div 10 ; A := A + N mod 10 ; Write(a); END Ta thu kết ? A 6; B 5; C 15; (*) Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11 Chương Trang _ D 64; Câu 59 : _ Hãy chọn phương án ghép Biểu thức : 25 div + / * giá trị : A 8.0; B 15.5; (*) C 15.0; D 8.5; Câu 60 : _ Hãy chọn phương án ghép Biểu thức : 25 mod + / * giá trị : A 8.0; B 15.5; C 15.0 D 8.5; (*) Câu 61 : _ Những biểu thức sau giá trị TRUE ? A ( 20 > 19 ) and ( ‘B’ < ‘A’ ); B ( > ) and not( + < ) or ( > div ); (*) C ( < ) or ( + < ) and ( < div ); D + * ( + ) < 18 div * ; Câu 62 : _ Cho x y biến khai báo kiểu thực, câu lệnh sau ? A Readln(x,5); B Readln( ‘ x= ’ , x); C Readln(x:5:2); D Readln(x,y); (*) Câu 63 : _ Cho x biến khai báo kiểu thực Sau thực hai câu lệnh sau : x := 10 ; Writeln(x:7:2); kết dạng xuất hình dạng kết sau ? A 10; B 10.00 C 1.000000000000000E+001; D _ _ 10.00; (*) Câu 64 : _ Cho x biến thực gán giá trị 12.41235 Để thực lên hình nội dung “x=12.41” cần chọn câu lệnh sau ? A Writeln(x); B Writeln(x:5); C Writeln(x:5:2); D Writeln(‘x=’ ,x:5:2); (*) Câu 65 : _ Cho x, y, z ba biến nguyên Cách nhập giá trị sau sai muốn nhập giá trị 3, 4, cho ba biến từ bàn phím câu lệnh readln(x,y,z); ? A Gõ 3, 4, sau nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy); (*) B Gõ 3, 4, sau nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ dấu cách); C Gõ sau nhấn phím Enter gõ sau nhấn phím Enter gõ sau nhấn phím Enter; D Gõ sau nhấn phím Tab gõ sau nhấn phím Tab gõ sau nhấn phím Enter; Câu 66 : _ Cho S biến kiểu xâu (String) y biến kiểu thực Trong cách sau đây, thực câu lệnh readln(S,y) nhập giá trị cho S = ‘ Tran Van Thong’ y = 7.5 từ bàn phím, cách nhập ? A Gõ “Tran Van Thong 7.5” sau nhấn Enter; B Gõ “Tran Van Thong” sau nhấn phím Enter gõ “7.5” sau nhấn phím Enter; (*) C Gõ “Tran Van Thong 7.5” sau nhấn phím Enter; D Gõ “Tran Van Thong ” gõ dấu phẩy gõ “7.5” sau nhấn phím Enter; Câu 67 : _ Để đưa hình giá trị biến a kiểu nguyên biến b kiểu thực ta dùng lệnh A Write(a:8:3, b:8); B Readln(a,b); Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11 Chương Câu 68 : Câu 69 : Câu 70 : Câu 71 : Câu 72 : Câu 73 : Câu 74 : Câu 75 : Trang _ C Writeln(a:8, b:8:3); (*) D Writeln(a:8:3, b:8:3); _ Để nhập giá trị cho biến a b ta dùng lệnh : A Write(a,b); B Real(a,b); C Readln(a,b); (*) D Read(‘a,b’); _ Biến X nhận giá trị 1; 100; 150; 200 biến Y nhận giá trị 1; 0,2; 0,3; 1,99 Khai báo khai báo sau ? A Var X, Y : byte; B Var X, Y : real; C Var X : real; Y : byte; D Var X : BYTE; Y : real; (*) _ Để tính diện tích S hình vuông cạnh A với giá trị nguyên nằm phạm vi từ 10 đến 100, cách khai báo S tốn nhớ A Var S : integer; B Var S : real; C Var S : longint; D Var S : word; (*) _ Để thực gán giá trị 10 cho biến X Phép gán sau ? A X = 10; B X := 10; (*) C X =: 10; D X : = 10; _ Hàm cho giá trị bình phương x : A Sqrt(x); B Sqr(x); (*) C Abs(x); D Exp(x); _ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học sau hợp lệ ? A 5a + 7b + 8c; B 5*a + 7*b + 8*c; (*) C {a + b}*c; D X*y(x+y); _ Câu lệnh xóa hình thư viện CRT dạng : A Clear screen; B Clear scr; C Clrscr; (*) D Clr scr; _ Cho chương trình : Var x,y : real; Begin Write(‘Nhap vao gia tri cua x = ’); readln(x); y := (x+2)*x – ; writeln(‘gia tri cua y = ’, y); End Nếu nhập x = giá trị biến y : A B C D 13 (*) ( a + b) + Biểu diễn biểu thức Câu 76 : _ A B C D (a+b) (a+b) (a+b) (a+b) + + + + a + 2bc NNLT Pascal a c− a+b sqrt(a*a+2*b*c) / ( c – a / (a+b) ) (*) sqr(a*a+2*b*c) / c – a / (a+b) sqrt( sqr(a) + 2*b*c / c – a / (a+b) sqr( sqrt(a) + 2*b*c) / (c – a / (a+b) ) Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11 Chương Câu 77 : _ Câu 78 : _ A B C D A B C D Câu 79 : _ A B C D Câu 80 : _ Câu 81 : _ A B C D A B C D Câu 82 : _ Câu 83 : _ A B C D A B C D Câu 84 : _ Câu 85 : _ A B C D A B C D Câu 86 : _ Câu 87 : _ A B C D A B C D Câu 88 : _ A B C Trang _ 10 Trong NNLT Pascal, để chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím Alt + F9 Shift + F9 Ctrl + F9 (*) Ctrl + Alt + F9 Cấu trúc chương trình mô tả sau : [] (*) [] [] [] X := Y ; nghĩa Gán giá trị X cho Y Gán giá trị Y cho X (*) So sánh xem X Y hay không Ý nghĩa khác Để biên dịch chương trình Pascal ta dùng tổ hợp phím : Ctrl + F9 Alt + F9 (*) Alt + F8 Shift + F9 Câu lệnh sau dùng để nhập số từ bàn phím vào biến x Writeln(‘Nhap x = ’); Writeln(x); Readln(x); (*) Read(‘X’); Câu lệnh sau dùng để in giá trị lưu biến x hình Writeln(x); (*) Readln(x); Write(‘X’); Không câu lệnh Khai báo sau sai Var a, b, c : integer; Var 1, 2, : integer; (*) Var x, y, z : real; Var a1, b2, c3 : char; Trong kiểu liệu sau, kiểu cần nhớ lớn Byte; Integer; LongInt; Real; (*) Trong hàm sau, hàm cho kiểu đối số thực Sqrt(x); Sqr(x); Abs(x); Cả (*) Câu lệnh sau khai báo Pascal Const max = 50; (*) Const max := 50; Const int max = 50; Const max 50; Trong Pascal, câu lệnh sau sai X := x; X := 12345; X := 123,456; (*) X := pi*100; Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên tác dụng ? Chia lấy phần nguyên Chia lấy phần dư (*) Làm tròn số Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11 Chương Trang _ 27 A Đếm số lượng ký tự khác dấu cách xâu S B Đếm số lượng ký tự chữ in hoa xâu S C Đếm số lượng ký tự chữ thường xâu S D Đếm số lượng chữ thường khác xâu S (*) Câu 198 : _ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực công việc ? X := length(S) ; For i := X downto If S[i] = ‘ ’ then Delete(S, i, 1) ; { ‘ ’ dấu cách } A B C D Câu 199 : _ Xóa dấu cách xâu ký tự S Xóa dấu cách thừa xâu ký tự S Xóa dấu cách vị trí cuối xâu S Xóa dấu cách xâu S (*) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực công việc ? S1 := ‘anh’ ; S2 := ‘em’ ; i := pos(S2, S) ; While i Begin Delete(S, i, 2) ; Insert(S1, S, i) ; i := pos(S2, S) ; End ; A Thay toàn cụm từ ‘anh’ xâu S cụm từ ‘em’ ; B Thay toàn cụm từ ‘em’ xâu S cụm từ ‘anh’ ; (*) C Thay cụm từ ‘em’ xâu S cụm từ ‘anh’ ; D Thay cụm từ ‘anh’ xâu S cụm từ ‘em’ ; Câu 200 : _ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau thực xong đoạn chương trình sau, biến Found giá trị ? (S biến xâu ký tự) A xứng; B Found C Found D Found Found := ; x := length(S) ; For i := to x Div If S[i] S[x – i + 1] then Found := ; Found S xâu đối (*) S xâu không đối xứng; S xâu đối xứng; giá trị gì; Câu 201 : _ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xóa ký tự xâu ký tự S ta viết : A Delete(S, 1, 1); (*) B Delete(S, i, 1); { i biến giá trị } C Delete(S, length(S), 1); D Delete(S, 1, i); { i biến giá trị } Câu 202 : _ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để tìm vị trí xuất xâu ‘hoa’ xâu S ta viết cách cách sau ? A S1 := ‘hoa’ ; i := pos(S1, ‘hoa’) ; B i := pos(‘hoa’, S) ; (*) C i := pos(S, ’hoa’) ; D i := pos(‘hoa’, ‘hoa’) ; Câu 203 : _ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình thực công việc công việc sau : i := pos(‘ ’, S); { ‘ ’ dấu cách } while i Begin Delete(S, i, 1) ; i := pos(‘ ’, S) ; End; Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11 Chương A B C D Câu 204 : _ Trang _ 28 Xóa dấu cách liền xâu; Xóa dấu cách xâu; Xóa dấu cách xâu S để S không dấu cách liền nhau; (*) Xóa dấu cách liền cuối xâu; Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau làm công việc : i := pos(‘ ’, X) ; while i 0 Begin Delete(X, i, 1) ; i := pos(‘ ’, X) ; End; A Xóa tất dấu cách xâu X ; (*) B Xóa tất dấu cách phía bên trái xâu X ; C Xóa tất dấu cách phía bên phải xâu X ; D Xóa tất dấu cách hai đầu xâu X ; Câu 205 : _ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau thực đoạn chương trình sau, biến X giá trị gì? S := ‘Hoang Anh Tuan’ ; X := ‘ ’ ; i := length(S) ; while S[i] ‘ ’ Begin X := X + S[i] ; i := i + ; End ; A Xâu rỗng B ‘Hoang’ C ‘Anh’ D ‘Tuan’ (*) Câu 206 : _ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in xâu kí tự hình theo thứ tự ngược lại ký tự xâu (vd : abcd thi in dcba), đoạn chương sau thực việc ? A For i := to length(S) write(S[i]) B For i := length(S) downto write(S[i]) (*) C For i := length(S) downto write(S) D For i := to length(S) div write(S[i]) Câu 207 : _ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực công việc gì? d := ; For i := to length(S) if S[i] = ‘ ’ then d := d + ; A B C D Câu 208 : _ Xóa dấu cách xâu; Đếm số ký tự xâu; Đếm số dấu cách xâu; (*) Xóa ký tự số; Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực công việc gì? d := ; For i := to length(S) if ( S[i] >= ‘ ’ ) AND ( S[i] Gán tên tệp với biến tệp => Đọc liệu từ tệp => Đóng tệp B_ Mở tệp => Đọc liệu từ tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đóng tệp C_ Gán tên tệp với biến tệp => Mở tệp => Đọc liệu từ tệp => Đóng tệp (*) D_ Gán tên tệp với biến tệp => Đọc liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp Câu 14 : Hãy chọn thao tác ghi tệp văn chứa liệu : A_ Thông báo mở tệp để đọc => Đọc liệu tệp => Đóng tệp => Gán biến tệp với tên tệp B_ Thông báo mở tệp để đọc => Đọc liệu tệp => Gán biến tệp với tên tệp => Đóng tệp C_ Gán biến tệp với tên tệp => Thông báo mở file để ghi liệu => Ghi liệu => Đóng tệp (*) D_ Gán biến tệp với tên tệp => Thông báo mở file để ghi liệu => Đọc liệu tệp => Đóng tệp Câu 15 : Hãy chọn thao tác đọc tệp văn chứa liệu : A_ Gán biến tệp với tên tệp => Thông báo mở file để ghi liệu => Ghi liệu => Đóng tệp B_ Gán biến tệp với tên tệp => Thông báo mở tệp để đọc => Đọc liệu tệp => Đóng tệp (*) C_ Thông báo mở file để ghi liệu => Gán biến tệp với tên tệp => Ghi liệu => Đóng tệp D_ Thông báo mở file để ghi liệu => Ghi liệu => Gán biến tệp với tên tệp => Đóng tệp Câu 16 : Hãy chọn thứ tự thao tác Pascal để ghi tiếp liệu vào cuối tệp cấu trúc tồn đĩa : A_ Mở tệp để ghi => Gán tên tệp với biến tệp => Thao tác để di chuyển trỏ tệp đến cuối tệp => Ghi liệu vào tệp => Đóng tệp B_ Gán tên tệp với biến tệp => Mở tệp để ghi => Thao tác để di chuyển trỏ tệp đến cuối tệp => Ghi liệu vào tệp => Đóng tệp (*) C_ Gán tên tệp với biến tệp => Thao tác để di chuyển trỏ tệp đến cuối tệp => Mở tệp để ghi => Ghi liệu vào tệp => Đóng tệp D_ Mở tệp để ghi => Gán tên tệp với biến tệp => Ghi liệu vào tệp => Thao tác để di chuyển trỏ tệp đến cuối tệp => Đóng tệp Câu 17 : Trong PASCAL để khai báo biến tệp văn ta phải sử dụng cú pháp A_ Var : Text; B_ Var : Text; (*) C_ Var : String; D_ Var : String; Câu 18 : Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn f1, f2 ta viết A_ Var f1 f2 : Text; B_ Var f1 ; f2 : Text; C_ Var f1 , f2 : Text; (*) D_ Var f1 : f2 : Text; Câu 19 : Để thao tác với tệp A_ Ta gán tên tệp cho tên biến tệp, sử dụng trực tiếp tên tệp Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11 Chương Trang _ 32 B_ Ta thiết phải gán tên tệp cho tên biến tệp (*) C_ Ta nên sử dụng trực tiếp tên tệp chương trình D_ Ta thiết phải sử dụng trực tiếp tên tệp chương trình Câu 20 : Để gán tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh A_ := ; B_ := ; C_ Assign(,); (*) D_ Assign(,); Câu 21 : Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh A_ f1 := ‘KQ.TXT’; B_ KQ.TXT := f1; C_ Assign(‘KQ.TXT’,f1); D_ Assign(f1,‘KQ.TXT’); (*) Câu 22 : Trong PASCAL mở tệp để đọc liệu ta phải sử dụng thủ tục A_ Reset(); B_ Reset(); (*) C_ Rewrite(); D_ Rewrite(); Câu 23 : Trong PASCAL mở tệp để ghi kết ta phải sử dụng thủ tục A_ Reset(); B_ Reset(); C_ Rewrite(); D_ Rewrite(); (*) Câu 24 : Vị trí trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset A_ Nằm đầu tệp (*) B_ Nằm cuối tệp C_ Nằm tệp D_ Nằm ngẫu nhiên vị trí Câu 25 : Để đọc liệu từ tệp văn ta sử dụng thủ tục A_ Read(,); B_ Read(,); (*) C_ Write(,); D_ Write(,); Câu 26 : Để ghi kết vào tệp văn ta sử dụng thủ tục A_ Read(,); B_ Read(,); C_ Write(,); D_ Write(,); (*) Câu 27 : Nếu hàm eof() cho giá trị true trỏ tệp nằm vị trí A_ Đầu dòng B_ Đầu tệp C_ Cuối dòng D_ Cuối tệp (*) Câu 28 : Nếu hàm eoln() cho giá trị true trỏ tệp nằm vị trí A_ Đầu dòng B_ Đầu tệp C_ Cuối dòng (*) D_ Cuối tệp Câu 29 : Trong Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục A_ Close(); (*) B_ Close(); C_ Stop(); D_ Stop(); Câu 30 : Var : Text ; ý nghĩa ? A_ Thủ tục gán tên tệp cho tên biến tệp B_ Thủ tục mở tên để đọc liệu C_ Khai báo biến tệp (*) D_ Thủ tục đóng tệp Câu 31 : Assign(, then for i := to n-1 If (n mod i = 0) then foo := true ; End ; Một số câu hỏi trắc nghiệm TIN HỌC 11 Hàm thực công việc ? A Kiểm tra n phải hợp cố hay không; B In ước số n; C Câu A_, B_ sai; D Câu A_, B_ đúng; Câu 243 : _ Cho chương trình sau : Chương Trang _ 38 / 41 (*) Program Thidu ; Var s : string[50] ; Procedure foo(s : string); Var i : integer; Begin i := ; while ( i

- Xem thêm -

Xem thêm: trắc nghiệm tin học 11 có đáp án (6 chương), trắc nghiệm tin học 11 có đáp án (6 chương),