Đánh giá điểm chuẩn đại học điện lực

Đánh giá điểm chuẩn đại học điện lực

Mục lục

  • I. Điểm trúng tuyển trường Đại học Điện lực mới nhất 2022
  • II. Điểm chuẩn của trường Đại học Điện lực trong năm 2021Nhìn chung về điểm chuẩn năm 2021 của trường Đại học Điện lực đã tăng và cao hơn những năm trước một cách tương đối.
  • III. Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực trong năm 2020
  • IV. Thông tin điểm chuẩn trường Đại học Điện lực 2019

Điểm chuẩn năm 2022 của trường Đại học Điện lực dao động từ 16 đến 24,65 điểm, cao nhất là 24,65 thuộc về ngành Thương mại điện tử.

Xem thêm:

  • Tra cứu điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022
  • Cập nhật điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải qua từng năm
  • Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm học 2022 chính xác nhất
  • Đại học Công đoàn điểm chuẩn năm học 2022

Chiều 15/9/2022, trường Đại học Điện lực đã chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy và hướng dẫn xác nhận nhập học trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Cụ thể hãy cùng JobTest tìm hiểu chi tiết trong bài viết sau.

Đánh giá điểm chuẩn đại học điện lực

Trường Đại học Điện lực thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 với 4 phương thức xét tuyển và 3330 chỉ tiêu, trong đó, trường dành 65% chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

Bảng điểm trúng tuyển trường Đại học Điện lực mới nhất 2022

STT Mã ngành Ngành tuyển sinh Điểm trúng tuyển
1 7340101 Quản trị kinh doanh 23,25
2 7340122 Thương mại điện tử 24,65
3 7340201 Tài chính ngân hàng 23,65
4 7340301 Kế Toán 23,40
5 7340302 Kiểm toán 23,00
6 7480201 Công nghệ thông tin 24,40
7 7510102 CNKT công trình xây dựng 17,00
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23,00
9 7513203 CNKT cơ – điện tử 24,50
10 7510301 CNKT điện, điện tử 22,50
11 7510302 CNKT điện tử – viễn thông 23,50
12 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa 23,25
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năm lượng 17,00
14 7510601 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16,00
15 7510601 Quản lý công nghiệp 20,50
16 7510602 Quản lý năng lượng 18,00
17 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng 24,25
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt 18,50
19 7810103 Quản trị DV du lịch và lữ hành 23,75

II. Điểm chuẩn của trường Đại học Điện lực trong năm 2021Nhìn chung về điểm chuẩn năm 2021 của trường Đại học Điện lực đã tăng và cao hơn những năm trước một cách tương đối.

Trong đó, ngành Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thương mại điện tử; Quản trị và an ninh mạng; Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) có điểm chuẩn cao nhất (24,35 điểm).

Khoa Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng và Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất (16 điểm).

Bảng điểm trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2021 theo kết quả thi THPTQG

STT Mã ngành Ngành tuyển sinh Điểm trúng tuyển
1 7340101 Quản trị kinh doanh 22
2 7340122 Thương mại điện tử 23,5
3 7340201 Tài chính ngân hàng 21,5
4 7340301 Kế Toán 22
5 7340302 Kiểm toán 19,05
6 7480201 Công nghệ thông tin 24,25
7 7510102 CNKT công trình xây dựng 16
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20
9 7513203 CNKT cơ – điện tử 19
10 7510301 CNKT điện, điện tử 22,75
11 7510302 CNKT điện tử – viễn thông 22
12 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa 21,5
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 16
14 7510601 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
15 7510601 Quản lý công nghiệp 17
16 7510602 Quản lý năng lượng 17
17 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng 23,5
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt 16,5
19 7810103 Quản trị DV du lịch và lữ hành 20

III. Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực trong năm 2020

Đánh giá điểm chuẩn đại học điện lực

Năm 2020, trường Đại học Điện lực đã chính thức công bố điểm trúng tuyển. Theo đó, các ngành đào tạo có mức điểm trúng tuyển dao động từ 15 đến 20 điểm. Dưới đây là điểm chuẩn của trường Đại học Điện lực năm 2021 mà bạn có thể tham khảo:

Bảng điểm trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2020

STT Mã ngành Ngành tuyển sinh Điểm trúng tuyển
1 7340101 Quản trị kinh doanh 17
2 7340122 Thương mại điện tử 16
3 7340201 Tài chính ngân hàng 16
4 7340301 Kế Toán 17
5 7340302 Kiểm toán 15
6 7480201 Công nghệ thông tin 20
7 7510102 CNKT công trình xây dựng 15
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16
9 7513203 CNKT cơ – điện tử 15
10 7510301 CNKT điện, điện tử 18
11 7510302 CNKT điện tử – viễn thông 15
12 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa 17
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 15
14 7510601 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
15 7510601 Quản lý công nghiệp 15
16 7510602 Quản lý năng lượng 15
17 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng 17
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt 15
19 7810103 Quản trị DV du lịch và lữ hành 15

IV. Thông tin điểm chuẩn trường Đại học Điện lực 2019

Năm 2019, trường Đại học Điện lực có mở thêm một số chuyên ngành chất lượng cao đào tạo Đại học. 

Thông tin điểm trúng tuyển trường Đại học Điện lực 2019

STT Mã ngành Ngành tuyển sinh Điểm trúng tuyển
1 7340101 Quản trị kinh doanh 15
2 7340122 Thương mại điện tử 14
3 7340201 Tài chính ngân hàng 15
4 7340301 Kế Toán 15
5 7340302 Kiểm toán 15
6 7480201 Công nghệ thông tin 16,5
7 7510102 CNKT công trình xây dựng 14
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
9 7513203 CNKT cơ – điện tử 15
10 7510301 CNKT điện, điện tử 16
11 7510302 CNKT điện tử – viễn thông 15
12 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa 15
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 14
14 7510601 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14
15 7510601 Quản lý công nghiệp 14
16 7510602 Quản lý năng lượng 14
17 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng 14
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt 14
19 7810103 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 14
Đánh giá điểm chuẩn đại học điện lực

Trên đây là điểm chuẩn trường Đại học Điện lực được cập nhật mới nhất năm 2022 cùng những năm trước đó. JobTest mong rằng bài viết sẽ giúp các bạn có thêm cái nhìn tổng quát về ngôi trường Đại học Điện lực, từ đó, các bạn có thể tự đánh giá khả năng của bản thân để đưa ra lựa chọn ngành học đúng đắn, phù hợp với định hướng tương lai của bản thân.