Đánh giá điểm chuẩn đại học mở tp hcm

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Mở TP.HCM đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:

Đánh giá điểm chuẩn đại học mở tp hcm
Đánh giá điểm chuẩn đại học mở tp hcm

Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30 và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Đối với những ngành có tổ hợp môn có môn nhân hệ số 2, điểm xét tuyển = (Điểm môn hệ số 2 x 2 + Tổng 2 môn còn lại) x 3/4 + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.

Đối với những ngành có tổ hợp không có môn hệ số, điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.

\n

Điểm trúng tuyển ngành luật, luật kinh tế, tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm.

Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Các ngành khoa học máy tính, khoa học máy tính chất lượng cao, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng chất lượng cao, quản lý xây dựng: môn toán nhân hệ số 2.

Các ngành chất lượng cao: luật kinh tế, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng, kế toán, kinh tế: môn ngoại ngữ hệ số 2.

Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD-ĐT từ ngày 18.9 đến trước 17 giờ ngày 30.9 và làm hồ sơ nhập học trực tuyến tại trang nhập học của Trường ĐH Mở TP.HCM.

Hôm qua (15.9), hàng loạt trường ĐH đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1. Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường hoàn tất việc này trước 17 giờ ngày 17.9.

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City Open University viết tắt là OU) là một trường đại học công lập đa ngành có thương hiệu tại Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thành lập : vào năm 1990 và trở thành trường đại học công lập từ năm 2006.

Trụ sở chính : 35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, TP.HCM.

Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2022: Từ 16 đến 25,4

Huyên Nguyễn   -   Thứ năm, 15/09/2022 21:20 (GMT+7)

Đánh giá điểm chuẩn đại học mở tp hcm

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2022 được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

Đánh giá điểm chuẩn đại học mở tp hcm
Đánh giá điểm chuẩn đại học mở tp hcm

Điểm chuẩn đại học Điểm chuẩn trúng tuyển Điểm chuẩn xét tuyển Đại học Mở TPHCM Điểm chuẩn trúng tuyển 2022 Điểm chuẩn đại học 2022 Điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 24.9 2 7220201C Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 22.4 3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 24.1 4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 22.5 5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23.2 6 7220209C Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23 7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 24.3 8 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 23.4 9 7310101C Kinh tế - Chất lượng cao A01; D01; D07; D96 19 10 7310301 Xã hội học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 22 11 7310620 Đông Nam Á học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 20 12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.3 13 7340101C Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao A01; D01; D07; D96 20 14 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 25.25 15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 24.7 16 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.6 17 7340201C Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20.6 18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.3 19 7340301C Kế toán - Chất lượng cao A01; D01; D07; D96 21.5 20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 24.25 21 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 16 22 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C03 25 23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23.5 24 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 23.2 25 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 23.6 26 7380107C Luật kinh tế - Chất lượng cao A00; D01; D07; D14 21.5 27 7420201 Công nghệ sinh học A02; A00; B00; D07 16 28 7420201C Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A01; B00; D07; D08 16 29 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 24.5 30 7480101C Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24.3 31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.4 32 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 16 33 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16 34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.2 35 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00; A01 20.25 36 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16 37 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 20 38 7810101 Du lịch A00; A01; D01; C03 23.8