DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK1. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Ngữ Văn lớp 6, bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới.

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 năm học 2021-2022

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cấp độ thấp

cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 1: Khái quát về nhà ở

- Thành phần chính của nhà ở.

- Khu vực trong nhà ở

- Vai trò của nhà ở

- Đặc điểm chung của nhà ở

Kiến trúc nhà ở

Số câu:

2

1

1/2

Số điểm:

Tỉ lệ:(%)

1

10%

3.5

35%

1

1%

Bài 2: Bài 2: Xây dựng nhà ở

Vật liệu xây dựng

Số câu:

1/2

Số điểm:

Tỉ lệ: (%)

1

1%

Bài 3: Ngôi nhà thông minh

Nhận diện ngôi nhà thông minh

Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?

Số câu:

4

1

Số điểm: Tỉ lệ: (%)

2

20%

1.5

15%

Tổng số câu hỏi

6

2

1/2

1/2

Tổng số điểm

3

5

1

1

Tỉ lệ (%)

30%

50%

10%

10%

1. Trắc nghiệm (3 điểm):

Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau

A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.

B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ

C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ

D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà

Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:

A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi

B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như

A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.

B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net.

C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net.

D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.

Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.

B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.

C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.

D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.

Câu 5 :Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như

A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.

B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh

A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.

B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh

C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành

D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.

II- Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Nhà ở có những đặc điểm chung nào?

Câu 2: Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nao? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào?

Câu 6: Em hãy cho biết ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?

3. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

* Vai trò của nhà ở

- Là công trình được xây dựng với mục đích để ở

- Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội.

- Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.

*Đặc điểm chung của nhà ở:

- Nhà ở thường bao gồm các phần chính là móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ

- Nhà ở thường được phân chia thành các khu vực chức năng như khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh,...

0.5

0.5

0.5

1

1

Câu 2

- HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào

- Xây dụng bằng vật liệu gì đày đủ

1

1

Câu 3

Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm

- Tiện ích

- An ninh, an toàn

- Tiết kiệm năng lượng

1.5

0.5

0.5

0.5

Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.

  • DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Công nghệ lớp 6, dưới đây là 12 Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề thi chính thức bám sát nội dung chương trình của ba bộ sách mới. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi môn Công nghệ 6.

Quảng cáo

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về vai trò của nhà ở?

A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội.

B. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.

B. Dùng để ở.

D. Cả 3 đáp án trên.

Quảng cáo

Câu 2. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất?

A. Mái nhà.                                     B. Khung nhà

C. Móng nhà                                  D. Sàn nhà

Câu 3. Nhà ở có đặc điểm về:

A. Cấu tạo            

B. Cách bố trí không gian bên trong.

C. Tính vùng miền

D. Cấu tạo, cách bố trí không gian bên trong, tính vùng miền.

Câu 4. Em hãy cho biết đâu là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?

A. Nhà ở nông thôn                                              

B. Nhà ở thành thị

C. Nhà ở các khu vực đặc thù                             

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn?

Quảng cáo

A. Nhà ở mặt phố

B. Nhà ở chung cư

C. Nhà ở ba gian  

D. Nhà sàn

Câu 6. Hình nào sau đây thuộc khu vực phòng khách của ngôi nhà?

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

A. Hình a                                                    B. Hình b

C. Hình c                                                    D. Hình d

Câu 7. Nhà ở thành thị được chia làm mấy loại?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 8. Nhà sàn thường được chia làm mấy vùng không gian sử dụng?

A. 1                                                             B. 3

C. 4                                                             D. 2

Câu 9. Vai trò của vật liệu trong xây dựng nhà ở là:

A. Ảnh hưởng đến tuổi thọ ngôi nhà.

B. Ảnh hưởng đến chất lượng ngôi nhà.

C. Ảnh hưởng đến tính thẩm mĩ ngôi nhà.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 10. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?

A. Đất                                                         B. Tre

C. Thép                                                      D. Gỗ

Câu 11. Em hãy cho biết, để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 12. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô?

A. Làm móng nhà                           B. Làm mái

C. Sơn tường                                    D. Xây tường

Câu 13. Để tạo ra vữa xây dựng, người ta cần vật liệu nào sau đây?

A. Cát                                      B. Xi măng

C. Nước                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Vật liệu nào sau đây không dùng để dựng tường?

A. Cát                                       B. Gạch

C. Ngói                                     D. Xi măng

Câu 15. Hình ảnh sau thuộc bước thứ mấy trong xây dựng nhà ở?

A. 1                                            

B. 2

C. 3                                            

D. Không xác định được

Câu 16. Chọn phát biểu đúng về thiết kế:

A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công.

B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà.

C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà.

Câu 17. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây?

A. Hệ thống điều khiển tự động cho thiết bị.

B. Hệ thống điều khiển bán tự động cho thiết bị.

C. Hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho thiết bị.

D. Hệ thống điều khiển tự động và bán tự động cho thiết bị.

Câu 18. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?

A. Điều khiển camera.

B. Điều khiển khóa cửa.

C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà

D. Điều khiển máy thu hình

Câu 19. Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh?

A. Điều khiển camera giám sát.                    

B. Điều khiển khóa cửa.

C. Điều khiển thiết bị báo cháy.                   

D. Điều khiển hệ thống âm thanh

Câu 20. Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh hoạt động theo nguyên tắc nào sau đây:

A. Nhận lệnh → Xử lí → Chấp hành.           

B. Nhận lệnh → Chấp hành → Xử lí.

C. Xử lí → Nhận lệnh → Chấp hành.           

D. Xử lí → Chấp hành → Nhận lệnh.

Câu 21. Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây?

A. Đèn báo                                        

B. Chuông báo

C. Tin nhắn tự động                           

D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động.

Câu 22. Em hiểu thế nào là sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả?

A. Sử dụng đúng lúc.

B. Sử dụng đúng chỗ.

C. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm vảo nhu cầu.

D. Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu.

Câu 23. Mô tả sau đây: “Đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

A. Giải trí thông minh                                           

B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

C. Hệ thống camera giám sát an ninh                     

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình?

A. Tắt tivi khi không sử dụng.

B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời.

C. Bật điều hòa khi không có người sử dụng.

D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng.

Câu 25. Kiến trúc đặc trưng của nhà ở Việt Nam có:

A. Nhà ở nông thôn

B. Nhà ở thành thị

C. Nhà ở khu vực đặc thù

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Hình ảnh sau đây thể hiện khu vực nào trong ngôi nhà?

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

A. Phòng khách                            B. Phòng ngủ

C. Khu bếp                                     D. Khu vệ sinh

Câu 27. Hãy cho biết, khu vực nào trong ngôi nhà có chức năng cho các thành viên trong nhà sáng tạo ra những món ăn ngon

A. Phòng khách                            B. Phòng bếp

C. Phòng tắm                                D. Phòng ngủ

Câu 28. Nhận định nào sau đây thể hiện vai trò vật chất của nhà ở:

A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.

B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.

C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.

D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.

Câu 29. Mô tả sau đây thể hiện đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh: “Mỗi buổi sáng Nam thức dậy, chiếc rèm của được tự động kép ra, đèn ngủ trong phòng tắt dần”

A. Tiện ích                                                  

B. Tiết kiệm năng lượng

C. An toàn và an ninh                                 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Theo em, khu vực bếp ăn không có đồ dùng nào sau đây?

A. Bếp điện                                B. Chậu rửa bát

C. Bàn ăn                                   D. Giường ngủ

Câu 31. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?

A. Nhà chung cư                                          

B. Nhà sàn

C. Nhà nông thôn truyền thống                    

D. Nhà mặt phố

Quảng cáo

Câu 32. Chọn phát biểu đúng về thiết kế:

A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công.

B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà.

C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà.

Câu 33. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì?

A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.

B. Giúp con người phát triển cân đối.

C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.

D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh

Câu 34. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 35. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.

A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.         

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.               

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 36. Thói quen ăn uống khoa học phải đảm bảo mấy yếu tố?

A. 4                                                             B. 3

C. 2                                                             D. 1

Câu 37. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng:

A. 3 giờ                                  B. 7 giờ

C. 4 – 5 giờ                           D. Không quy định.

Câu 38. Loại thực phẩm nảo sau đây tốt cho da và bảo vệ tế bào?

A. Gan                                                        

B. Hạt họ đậu nảy mầm

C. Dầu thực vật                                           

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe?

A. Sắt                                          B. Calcium

C. Iodine                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Thế nào là bữa ăn hợp lí?

A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng.

B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng.

C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng.

D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể.

Đáp án Đề số 1

1 -D

2 -C

3 -D

4 -D

5 - C

6 -A

7 -B

8 -D

9-D 

10- C

11 -C

12 -C

13 -D

14 -C

15 -B

16 -A

17 -C

18 -C

19 -D

20 -A

21 -D

22 -D

23 -C

24 -C

25 -D

26 -C

27 -B

28 -A

29 -A

30 -D

31 -B

32 -A

33 -D

34 –A

35 -C

36 -A

37 -C

38 -D

39 -B

40 -A

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Nhà ở cấu tạo gồm mấy phần chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 2. Hãy cho biết phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất?

A. Móng nhà                                               B. Thân nhà

C. Mái nhà                                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Vai trò của móng nhà là gì?

A. Chống đỡ các bộ phận bên trên của ngôi nhà

B. Tạo nên kiến trúc của ngôi nhà.

C. Che phủ và bảo vệ các bộ phận bên dưới ngôi nhà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Kiến trúc nhà ở phân loại theo mấy khu vực?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 5. Kiểu nhà nào sau đây thuộc khu vực thành thị?

A. Nhà liên kế                                             B. Nhà sàn

C. Nhà ba gian truyền thống                        D. Nhà nổi

Câu 6. Kiểu nhà nào sau đây không thuộc khu vực thành thị?

A. Nhà chung cư                                          B. Nhà biệt thự

C. Nhà truyền thống năm gian                      D. Nhà liên kế

Câu 7. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong tự nhiên?

A. Gạch                                                      B. Ngói

C. Cát                                                          D. Nhôm

Câu 8. Quy trình xây dựng nhà ở gồm mấy bước?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 9. Công việc nào sau đây thuộc bước chuẩn bị trong quy trình xây dựng nhà ở?

A. Vẽ thiết kế                                              B. Xây móng

C. Quét vôi                                                  D. Cả 3 đáp án trên

Quảng cáo

Câu 10. Hãy cho biết ngôi nhà nào sau đây có kết cấu vững chắc nhất?

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

A. Hình a                                                    B. Hình b

C. Hình c                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Con người sử dụng loại năng lượng nào sau đây?

A. Điện

B. Chất đốt

C. Điện và chất đốt

D. Điện, chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.

Câu 12. Chất đốt dùng để:

A. Nấu ăn                                                    B. Sưởi ấm

C. Chiếu sáng                                              D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Biện pháp tiết kiệm chất đốt là:

A. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với diện tích đáy nồi

B. Điều chỉnh ngọn lửa phù hợp với món ăn

C. Sử dụng thiết bị có tính năng tiết kiệm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Biện pháp nào sau đây không tiết kiệm chất đốt?

A. Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong.

B. Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng.

C. Khi đun nấu để ngọn lửa quá to

D. Ngọn lửa phù hợp với món ăn

Câu 15. Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?

A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng

B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.

C. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết

D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng

Câu 16. Tác hại của việc khai thác tài nguyên thiên nhiên để sản xuất năng lượng là:

A. Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.

B. Ô nhiễm môi trường sống.

C. Biến đổi khí hậu gây lũ lụt, hạn hán

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Em hãy cho biết, nguồn năng lượng sử dụng trong hình sau đây là gì?

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

A. Điện                                                       B. Chất đốt

C. Gió                                                         D. Gió và năng lượng mặt trời

Câu 18. Hình ảnh nào sau đây gây lãng phí điện?

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

A. Hình a                                                    B. Hình b

C. Hình c                                                     D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Cách làm nào sau đây giúp tiếp kiệm chất đốt?

A. Thực phẩm ít nên dùng nồi nhỏ để đun.

B. Dùng kiềng chắn gió cho bếp gas.

C. Ngâm đậu trước khi nấu mềm.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Biện pháp tiết kiệm năng lượng điện là:

A. Không đóng mở tủ lạnh nhiều lần

B. Không bật ti vi khi không sử dụng

C. Trời mát không bật điều hoà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Thế nào là ngôi nhà thông minh?

A. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động

B. Được trang bị hệ thống điều khiển bán tự động

C. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động

D. Không có ngôi nhà thông minh

Câu 22. Một ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 23. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây?

A. Tính tiện ích                                            B. An ninh, an toàn

C. Tiết kiệm năng lượng                              D. Cả 3 đặc điểm trên

Câu 24. Tính an toàn, an ninh của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ giám sát và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng cài đặt phần mềm trên

A. Điện thoại                                              B. Máy tính bảng

C. Máy tính xách tay                                   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Tính an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:

A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.

B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.

C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Tính tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:

A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.

B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.

C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?

A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí.

B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà.

C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt.

D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền.

Câu 28. Đồ dùng nào sau đây không phù hợp với ngôi nhà thông minh?

A. Rèm cửa kéo tự động

B. Chuông báo cháy

C. Ổ khóa mở bằng chìa khóa

D. Máy điều hòa không khí tự động thay đổi nhiệt độ 

Câu 29. Hoạt động nào sau đây tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh?

A. Cửa sổ tự động mở rộng hay hẹp tùy theo cường độ ánh sáng ngoài trời.

B. Máy điều hòa tự động tăng giảm nhiệt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài.

C. Cả A và B đều đúng

D. Chuông báo cháy

Câu 30. Tính an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:

A. Chủ nhà ngồi ở phòng khách có thể tắt các thiết bị ở phòng khác.

B. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích.

C. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chuông báo động lập tức reo lên

D. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ nhà

Câu 31. Hoạt động nào sau đây cho thấy ngôi nhà thông minh được thiết kế để tận dụng năng lượng gió tự nhiên?

A. Ngôi nhà có nhiều cửa sổ đón gió

B. Quạt điện tự động chạy khi có người trong nhà

C. Quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất?

A. Dầm nhà.                                                C. Sàn nhà. 

B. Cột nhà.                                                  D. Móng nhà

Câu 33. Vật liệu nào sau đây dùng để xây dựng những ngôi nhà đơn giản ở khu vực nông thôn?

A. Lá tre                                                      B. Lá dừa 

C. Lá tranh                                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà?

A. Gạch ống                                                C. Gỗ

B. Tre                                                          D. Ngói

Câu 35. Hệ thống hay thiết bị nào sau đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên tiện ích cho người sử dụng?

A. Các thiết bị, đồ dùng sử dụng năng lượng điện.

B. Hệ thống camera ghi hình bên trong và bên ngoài nhà.

C. Hệ thống điều khiển các thiết bị, đồ dùng trong nhà hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.

D. Tất cả các thiết bị và hệ thống trên.

Câu 36. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công trong xây dựng nhà ở?

A. Xây móng                                               B. Dựng khung nhà

C. Vẽ thiết kế                                              D. Xây tường

Câu 37. Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?

A. Giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình

B. Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên

C. Bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏa cho gia đình và cho cộng đồng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới?

A. Sàn gác.            B. Mái nhà.           C. Tường nhà.       D. Dầm nhà.          

Câu 39. Hình ảnh sau đây thuộc kiến trúc nhà gì?

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

A. Nhà sàn                                                  B. Nhà chung cư

C. Nhà nổi                                                   D. Nhà biệt thự

Trả lời

Câu 40. Thiết bị nào sau đây không sử dụng nguồn năng lượng điện?

A. Ấm siêu tốc                                            B. Tủ lạnh

C. Bếp gas                                                   D. Máy giặt

Đáp án Đề số 1:

1 -C

2 -A

3 -A

4 -C

5 -A 

6 -C

7 -C

8 -C

9-A

10- C

11 -D

12 -D

13 -D

14 -C

15 -D

16 -D

17 -D

18 -D

19 -D

20 -D

21 -C

22 -C

23 -D

24 -D

25 -B

26 -C

27 -B

28 -C

29 -C

30 -C

31 -A

32 -D

33 -D

34 -D

35 -C

36 -C

37 -D

38 -B

39 -A

40 -C

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Hãy cho biết tên của nhà ở sau:

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

A. Nhà sàn                                                     B. Nhà chung cư

C. Nhà nổi                                                     D. Biệt thự 

Câu 2. Vai trò của nhà ở đối với con người là:

A. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt cho con người.

B. Giúp con người tránh thiên tai như bão, mưa lũ.

C. Phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi của con người.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 3. Nhà ở của con người có mấy đặc điểm?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 4. Bộ phận nào ở vị trí thấp nhất của ngôi nhà.

A. Tường nhà                                                 B. Mái nhà

C. Móng nhà                                                 D. Cửa sổ

Câu 5. Hãy cho biết, đâu không phải là khu vực chính tỏng nhà?

A.  Phòng khách                                            B. Phòng ngủ

C. Phòng tiếp dân                                          D. Phòng thờ

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện tính vùng miền của nhà ở vùng ven biển?

A. Thấp                                                          B. Ít cửa

C. Có sàn cao.                                               D. Nhỏ

Câu 7. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thuộc kiểu nhà nào?

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

A. Kiểu nhà ở nông thôn.                                         B. Kiểu nhà ở đô thị.

C. Kiểu nhà ở các khu vực đăc thù.                         D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Nguyên liệu nào sau đây dùng để xây kiểu nhà ở đô thị: 

A. Xi măng                                                    B. Bê tông

C. Thép                                                          D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 9. Vật liệu nào sau đây dùng trong xây dựng nhà ở?

A. Cát                                                  B. Đá

C. Kính                                                          D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nhà ở được xây dựng qua bước nào sau đây?

A.  Chuẩn bị                                                  B. Xây dựng phần thô

C. Hoàn thiện                                                D. Cả 3 bước trên

Câu 11. Hãy cho biết công việc nào sau đây không thuộc bước Chuẩn bị xây dựng nhà ở?

A. Thiết kế bản vẽ.                                         B. Lập hồ sơ và xin phép xây dựng.

C. Làm móng                                                 D. Bố trí người xây dựng.

Câu 12. Công việc nào sau đây không thuộc bước Hoàn thiện?

A. Trát tường                                                 B. Lắp đặt hệ thống điện nước

C. Lắp đặt thiết bị điện nước.                        D. Sơn tường

Câu 13. Để đảm bảo an toàn cho người lao động cần lưu ý điểm nào sau đây?

A. Trang bị đủ thiết bị bảo hộ cho người lao động.

B. Giàn giáo phải đảm bảo an toàn.

C. Đảm bảo an toàn về cần cẩu.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Hình ảnh nào sau đây thuộc trang thiết bị bảo hộ lao động cá nhân

A.

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

B.

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT
 

C.

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Hình ảnh nào sau đây không phải thiết bị bảo hộ lao động cá nhân?

A.

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

B.

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

C.

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

D.

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

Câu 16. Hình ảnh sau đây thể hiện giai đoạn nào của ngôi nhà?

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

A. Làm móng                                                 B. Dựng khung

C. Hoàn thiện                                                D. Lợp mái

Câu 17. Ngôi nhà thông minh là gì?

A. Là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống.

B. Là ngôi nhà được điều khiển tự động

C. Là ngôi nhà được điều khiển từ xa.

D. Là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa.

Câu 18. Ngôi nhà thông minh có hệ thống nào sau đây?

A. Hệ thống đèn chiếu sáng                           B. Hệ thống chuyển đổi năng lượng

C. Hệ thống giải trí                                        D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?

A. 1                                                                B. 2

C. 3                                                                D. 4

Câu 20. Tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:

A. Thiết bị được hoạt động tự động

B. Thiết bị được doạt động bán tự động

C. Được điều khiển từ xa 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động bán tự động?

A. Chạm trên màn hình điện thoại                 B. Bấm nút trên bảng điều khiển

C. Nhờ cảm biến                                            D. Ra lệnh bằng giọng nói

Câu 22. Hoạt động nào sau đây là hoạt động bán tự động?

A. Chạm trên màn hình điện thoại                 B. Bấm nút trên bảng điều khiển.

C. Ra lệnh bằng giọng nói.                            D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Tại sao ngôi nhà thông minh lại tiết kiệm năng lượng?

A. Do lắp đặt thiết bị tự động bật, tắt.

B. Do lắp đặt thiết bị tự động điều chỉnh mức tiêu hao năng lượng.

C. Do có hệ thống chuyển đổi năng lượng gió, năng lượng mặt trời thành điện.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Ví dụ nào sau đây thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh?

A. Máy điều hòa được tắt, mở trên điện thoại di động.

B. Báo cháy

C. Phát hiện xâm nhập trái phép.

D. Phát hiện chuyển động

Câu 25. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả là sử dụng ….”

A. Đúng lúc                                                   B. Đúng chỗ

C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Để sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả, tránh lựa chọn thiết bị nào sau đây:

A. Có dán nhãn tiết kiệm năng lượng.            B. Có công nghệ mới

C. Có công nghệ tiên tiến                              D. Không chú ý gì đến công nghệ.

Câu 27. Hãy cho biết, đâu là nguồn năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng gió                                         B. Năng lượng mặt trời

C. Năng lượng nước                                      D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Hình ảnh sau đây thể hiện nguồn năng lượng gì?

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

A. Năng lượng gió                                         B. Năng lượng nước

C. Năng lượng mặt trời                                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về việc sử dụng tiết kiệm năng lượng?

A. Bảo vệ sữ khỏe

B. Bảo vệ môi trường

C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng trong gia đình.

D. Tăng mức tiêu thụ năng lượng cho xã hội

Câu 30. Hãy cho biết thiết bị nào sau đây sử dụng điện năng tiết kiệm nhất?

A. Thiết bị dán nhãn 4 sao                             B. Thiết bị dán nhãn 5 sao

C. Thiết bị dán nhãn 3 sao                             D. Thiết bị dán nhãn 1 sao

Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về việc bảo dưỡng thiết bị định kì?

A. Giúp thiết bị hoạt động hiệu quả.

B. Giúp thiết thị hoạt động chính xác.

C. Giúp thiết bị hoạt động an toàn.

D. Khiến thiết bị hoạt động kém hiệu quả, không chính xác và gây mất an toàn khi sử dụng.

Câu 32. Các thông số trên nhãn năng lượng cho e biết điều gì?

A. Xuất xử sản phẩm                                     B. Tiêu chuẩn đánh giá.

C. Hiệu suất tiêu thụ                                      D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 33. Nguyên liệu nào sau đây dùng để xây dựng nhà ở nông thôn?

A. Lá                                                              B. Tre

C. Nứa                                                           D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Em hãy cho biết tên của công trình sau:

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

A. Chợ Bến Thành                                         B. Chùa Thiên Mụ

C. Bưu điện Hà Nội                                       D. Nhà sàn

Câu 35. Kiểu nhà ở nông thôn:

A. Chỉ xây dựng bằng vật liệu tự nhiên.

B. Chỉ xây dựng bằng vật liệu nhân tạo.

C. Chỉ xây dựng bằng vật liệu tự nhiên hoặc chỉ xây dựng bằng vật liệu nhân tạo.

D. Xây dựng bằng vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo.

Câu 36. Hãy cho biết lí do phải dự tính chi phí xây dựng nhà?

A. Chủ nhà có thể chủ động được chi phí cho xây nhà.

B. Lựa chọn nhà thầy cho phù hợp.

C. Lựa chọn vật liệu cho phù hợp.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Ngôi nhà thông minh thích hợp sử dụng cho

A. Người già

B. Trẻ em

C. Người già và trẻ em

D. Tát cả mọi người, kể cả người già và trẻ em.

Câu 38. “Người đi đến đâu, đèn tự động bật để chiếu sáng” thể hiện tính:

A. Tiện nghi.                                                  B. An toàn

C. Tiết kiệm năng lượng                                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Vai trò của nhà ở đối với con người là:

A. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt cho con người.

B. Giúp con người tránh thiên tai như bão, mưa lũ.

C. Phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi của con người.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 40. Ví dụ nào sau đây thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh?

A. Máy điều hòa được tắt, mở trên điện thoại di động.

B. Báo cháy

C. Phát hiện xâm nhập trái phép.

D. Phát hiện chuyển động

Đáp án Đề số 1:

1 -A

2 -D

3 -C

4 -C

5 -C

6 -D

7 -A

8 -D

9-D

10- D

11 -C

12 -B

13 -D

14 -D

15 -C

16 -A

17 -D

18 -D

19 -C

20 -D

21 -C

22 -D

23 -D

24 -A

25 -D

26 -D

27 -D

28 -B

29 -D

30 -B

31 -D

32 -D

33 -D

34 -A

35 -D

36 -D

37 -D

38 -A

39 -D

40 -A

....................................

....................................

....................................

Trên đây là phần tóm tắt một số đề thi trong các bộ đề thi Giữa kì 1 Công nghệ lớp 6 năm học 2022 - 2023 của ba bộ sách mới, để xem đầy đủ mời quí bạn đọc lựa chọn một trong các bộ đề thi ở trên!

Lưu trữ: Đề thi Công nghệ lớp 6 Giữa kì 1 - sách cũ:

Hiển thị nội dung

    Đề kiểm tra Công nghệ lớp 6

    Thời gian: 45 phút

Câu 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc là

A. Vải sợi thiên nhiên, hóa học

B. Vải sợi pha, hóa học

C. Vải sợi thiên nhiên, pha

D. Vải sợi thiên nhiên, pha, hóa học

Câu 2: Vải hoa văn thường phối hợp với:

A. Vải trơn

B. Vải có màu sáng

C. Vải có màu sẫm

D. Vải có màu tím đỏ

Câu 3: Trang phục bao gồm:

A. quần áo

B. giày dép, nón

C. áo quần và một số vật dụng đi kèm

D. quần áo, nón

Câu 4: Giúp chúng ta có thiện cảm với mọi người và đạt kết quả tốt trong công việc nhờ:

A. sử dụng trang phục phù hợp

B. công việc dễ dàng

C. gầy đi hoặc béo lên

D. giặt phơi, bảo quản cẩn thận

Câu 5: Người đứng tuổi nên chọn trang phục:

A. trang nhã, lịch sự

B. tươi sáng, rộng rãi

C. hình vẽ sinh động, sát người

D. tối sẫm, cầu kì

Câu 6: Đâu là vải sợi pha?

A. Vải cotton và vải polyester

B. Vải visco

C. Vải polyester

D. Vải tơ tằm

Câu 7: Các công việc phải làm trong gia đình là những việc gì?

A. Tạo ra nguồn thu nhập

B. Chi tiêu

C. Làm công việc nội trợ

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 8: Chọn màu vải để may quần hợp với tất cả các màu của áo là:

A. Màu đen, màu tím

B. Màu đen, màu trắng

C. Màu trắng, màu vàng

D. Màu đỏ, màu xanh

Câu 9: Khi đi học thể dục em chọn trang phục:

A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót

C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền

D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

Câu 10: Khi lao động:

A. Mặc thật diện

C. Mặc quần áo sẫm màu, đi dày ba ta

B. Đi dép cao gót

D. Mặc quần áo may cầu kì, sát người

Câu 11: Người béo và lùn nên mặc loại vải:

A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang

B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc

C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang

D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc

Câu 12: Vải sợi hóa học được dệt từ:

A. Một số chất hóa học lấy từ gỗ, tre, dầu mỏ, than đá...

C. Kén tằm, sợi len,...

B. Sợi bông, lanh, đay, gai...

D. Lông cừu

Câu 13: Khâu mũi thường là:

A. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn không đều nhau

B. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn đều nhau

C. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi cách đều nhau

D. Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi không đều nhau

Câu 14: Khâu viền trong khâu bao tay trẻ sơ sinh là loại nào?

A. Khâu thường

B. Khâu vắt

C. Khâu thường hoặc khâu vắt

D. Khâu thường hoặc khâu đột mau

Câu 15: Để thêu vỏ gối phải:

A. Vẽ mẫu thêu

B. Vẽ mẫu thêu trên giấy lọ

C. Vẽ mẫu thêu trên giấy lọ, dùng bàn căng

D. Thêu theo ý thích

Câu 16: Kích thước chiều dài bao tay trẻ sơ sinh:

A. 15 cm

B. 16 cm

C. 13 cm

D. 11 cm

Câu 1: Nêu tính chất của vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học và vải sợi pha? (3đ)

Câu 2: Bảo quản trang phục là gì? Nêu các biện pháp bảo quản trang phục? (2đ)

Câu 3: Em hãy thiết kế bộ trang phục đi học cho mình và mô tả trang phục đi học (chất liệu vải, màu sắc, kiểu may)? (1đ)

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

Câu 1:

* Tính chất:

- Vải sợi thiên nhiên:

+ Độ hút ẩm cao, thoáng mát

+ Dễ bị nhàu

+ Tro bóp dễ tan

- Vải sợi hóa học:

+ Vải sợi nhân tạo:

     . Độ hút ẩm cao, thoáng mát.

     . Ít nhàu, cứng lại trong nước.

     . Tro bóp dễ tan.

+ Vải sợi tổng hợp:

     . Độ hút ẩm thấp, mặc bí.

     . Bền, đẹp, giặt mau khô, không bị nhàu.

     . Tro bóp không tan.

- Vải sợi pha: ưu điểm của các loại sợi thành phần.

Câu 2:

- Bảo quản trang phục: là việc làm cần thiết và thường xuyên trong gia đình.

- Các bước bảo quản trang phục:

+ Làm sạch (giặt, phơi)

+ Làm phẳng (là)

+ Cất giữ

Câu 3:

(Theo sự sáng tạo của HS).

Xem thêm bộ Đề thi Công nghệ lớp 6 có đáp án hay khác:

  • DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

DE kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 KNTT

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.