Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
Giá bán lẻ điện sinh hoạt
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước
Giá bán buôn điện nông thôn
Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
Giá bán buôn điện sinh hoạt
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
Giá bán buôn điện sinh hoạt
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
Giá bán buôn điện cho chợ
Nhu cầu sử dụng điện của người dân ngày càng tăng, song giá điện lại thường xuyên thay đổi. Điều này khiến cho việc tính tiền điện hàng tháng có nhiều sai lệch. Dưới đây là bảng giá tiền điện bán lẻ cho sinh hoạt, kinh doanh & sản xuất mới nhất được VinID cập nhật từ cổng thông tin điện lực. Bạn có thể dựa vào đây để tính tiền điện một cách chính xác.THANH TOÁN HÓA ĐƠN NGAY!
Nội dung chính
- 1. Tổng hợp bảng giá tiền điện mới nhất
- 1.1. Đơn giá điện sinh hoạt
- 1.2. Giá điện kinh doanh
- 1.3. Giá tiền điện các ngành sản xuất
- 1.4. Bảng giá tiền điện hành chính, sự nghiệp
- 2. Quy định về giờ
- 3. So sánh bảng giá tiền điện giữa các tỉnh, thành phố
- 4. Cách thanh toán hóa đơn tiền điện nhanh nhất qua app VinID
1. Tổng hợp bảng giá tiền điện mới nhất
1.1. Đơn giá điện sinh hoạt
Chính phủ quy định mức giá điện bình quân cho một kWh điện và giao cho Bộ Công thương xây dựng bảng giá điện bán lẻ phục vụ sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh. Theo đó, giá tiền điện sinh hoạt bán lẻ phải đảm bảo hai mục tiêu:
- Thực hiện chính sách an sinh xã hội, hỗ trợ tốt cho những người có mức thu nhập thấp
- Khuyến khích người dân sử dụng điện tiết kiệm.
Để đạt được các mục tiêu đó, Bộ Công thương đã xây dựng giá tiền điện theo bậc thang, tính theo lũy tiến. Cụ thể là ban hành Quyết định 648/QĐ-BCT, từ ngày 20/3/2019 mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh chưa gồm thuế GTGT, tăng so với Quyết định 4495/QĐ-BCT là 143,79 đồng/kWh. Trong đó, giá điện sinh hoạt hiện nay được chia làm 6 bậc như sau:
TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện(đồng/kWh)
1Giá bán lẻ điện sinh hoạtBậc 1: Cho kWh từ 0 – 501.678Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1001.734Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 2002.014Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 3002.536Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 4002.834Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên2.9272Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước2.461Nguồn: Website Tập đoàn Điện lực Việt Nam EVN.
Đối với giá điện cho thuê phòng trọ, sinh viên và người lao động thuê nhà để ở:
- Trường hợp thời hạn cho thuê nhà dưới 1 năm và chủ nhà không thực hiện kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt của bậc 3: Từ 101 – 200 kWh cho toàn bộ sản lượng điện đo đếm được tại công tơ.
- Trường hợp chủ nhà kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì Bên bán điện có trách nhiệm cấp định mức cho chủ nhà căn cứ vào sổ tạm trú hoặc chứng từ xác nhận tạm trú của cơ quan Công an quản lý địa bàn. Cứ 04 người được tính là một hộ sử dụng điện để tính số định mức áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt.
THANH TOÁN HÓA ĐƠN NGAY!
1.2. Giá điện kinh doanh
TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện(đồng/kWh)
1Cấp điện áp từ 22kV trở lên a) Giờ bình thường2.442b) Giờ thấp điểm1.361c) Giờ cao điểm4.2512
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV a) Giờ bình thường2.629b) Giờ thấp điểm1.547c) Giờ cao điểm4.4003
Cấp điện áp dưới 6 kV a) Giờ bình thường2.666b) Giờ thấp điểm1.622c) Giờ cao điểm4.587
Nguồn: Website Tập đoàn Điện lực Việt Nam EVN.
1.3. Giá tiền điện các ngành sản xuất
TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện(đồng/kWh)
1.1Cấp điện áp từ 110kV trở lên a) Giờ bình thường1.536b) Giờ thấp điểm970c) Giờ cao điểm2.7591.2
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV a) Giờ bình thường1.555b) Giờ thấp điểm1.007c) Giờ cao điểm2.8711.3
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV a) Giờ bình thường1.611b) Giờ thấp điểm1.044c) Giờ cao điểm2.9641.4
Cấp điện áp dưới 6 kV a) Giờ bình thường1.685b) Giờ thấp điểm1.100c) Giờ cao điểm3.076
Nguồn: Website Tập đoàn Điện lực Việt Nam EVN.
1.4. Bảng giá tiền điện hành chính, sự nghiệp
TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện(đồng/kWh)
1Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông Cấp điện áp từ 6kV trở lên1.659Cấp điện áp dưới 6 kV1.7712
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp Cấp điện áp từ 6kV trở lên1.827Cấp điện áp dưới 6 kV1.902
Nguồn: Website Tập đoàn Điện lực Việt Nam EVN.
2. Quy định về giờ
- Giờ bình thường: Gồm các ngày từ thứ 2 – thứ 7, từ 4h00 – 9h30, 11h30 – 17h00, 20h – 22h, chủ nhật từ 04h00 – 22h00
- Giờ cao điểm: Gồm các ngày từ thứ 2 – thứ 7, từ 09h30 – 11h30, 17h – 20h, chủ nhật không có giờ cao điểm.
- Giờ thấp điểm: Tất cả các ngày trong tuần và bắt đầu từ 22h – 4h sáng ngày hôm sau.
THANH TOÁN HÓA ĐƠN NGAY!
3. So sánh bảng giá tiền điện giữa các tỉnh, thành phố
Nhiều người có thắc mắc giá điện Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng,… và các tỉnh thành khác có khác nhau không? Thì thực tế theo Quyết định số 648/QĐ-BCT của Bộ Công Thương là áp dụng trên cả nước và không có sự phân biệt tỉnh thành. Do đó, bảng giá tiền điện giữa các tỉnh, thành phố là như nhau.
4. Cách thanh toán hóa đơn tiền điện nhanh nhất qua app VinID
Thông thường trước đây, khi nhận được hóa đơn thanh toán tiền điện mọi người hay tới điểm thu để đóng, nộp tại ngân hàng, cửa hàng tiện lợi, bưu điện,… Giờ đây, khi dùng ứng dụng VinID, bạn chỉ cần ngồi ở nhà hoặc tranh thủ giờ nghỉ trưa tại công ty, ngồi cafe,… thao tác đơn giản bằng vài lần “chạm” trên màn hình điện thoại là có thể thanh toán tiền điện rồi. Không chỉ giúp tiết kiệm được kha khá thời gian và công sức mà còn nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Quy trình thanh toán hóa đơn tiền điện trên app VinID không hề khó, chỉ cần vài bước đơn giản sau:
- Bước 1: Cập nhập ứng dụng VinID phiên bản mới nhất trên điện thoại hoặc tải app VinID ngay tại đây.
- Bước 2: Tiến hành đăng ký, đăng nhập theo hướng dẫn.
- Bước 3: Vào mục Ví của tôi để tiến hành liên kết với tài khoản ngân hàng và nạp tiền vào ví VinID Pay.
- Bước 4: Chọn mục Tiện ích trên ứng dụng, rồi chọn mục Điện. Hệ thống hiển thị Điện lực Việt Nam, nhập mã khách hàng và nhấn “Tiếp tục”.
- Bước 5: Sử dụng ví điện tử VinID Pay để thanh toán là hoàn tất.
Chỉ mất chưa đến 30s với tính năng Tiện ích trên app VinID bạn đã hoàn thành giao dịch đóng tiền điện. Không những vậy, với tính năng nhắc hóa đơn khi đến hạn nộp tiếp theo, bạn không phải lo lắng quên đóng tiền và chủ động hơn trong việc thanh toán rồi. Còn chần chờ gì nữa mà không tải app VinID và trải nghiệm ngay!
THANH TOÁN HÓA ĐƠN NGAY!
Trên đây là bảng giá tiền điện sinh hoạt, kinh doanh và sản xuất mới nhất. Hy vọng bạn đã biết giá điện theo từng hạng mục và tính toán được tiền điện rõ ràng, cụ thể. Nếu thấy hữu ích hãy chia sẻ với người thân và bạn bè nhé!