Examinee la gi

examinee nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm examinee giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của examinee.

Từ điển Anh Việt

  • examinee

    /ig,zæmi'ni:/

    * danh từ

    người bị khám xét, người bị thẩm tra

    người đi thi, thí sinh

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • examinee

    * kinh tế

    người bị kiểm tra

    người bị thẩm vấn

    người thụ thẩm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • examinee

    Similar:

    testee: someone who is tested (as by an intelligence test or an academic examination)

Thông tin thuật ngữ examinee tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Examinee la gi
examinee
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ examinee

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

examinee tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ examinee trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ examinee tiếng Anh nghĩa là gì.

examinee /ig,zæmi'ni:/

* danh từ
- người bị khám xét, người bị thẩm tra
- người đi thi, thí sinh

Thuật ngữ liên quan tới examinee

  • plexiglass tiếng Anh là gì?
  • tambour tiếng Anh là gì?
  • herbivora tiếng Anh là gì?
  • bombardments tiếng Anh là gì?
  • esl tiếng Anh là gì?
  • hectares tiếng Anh là gì?
  • institutor tiếng Anh là gì?
  • doctrinaires tiếng Anh là gì?
  • merinos tiếng Anh là gì?
  • unattenuated tiếng Anh là gì?
  • insistingly tiếng Anh là gì?
  • disfiguring tiếng Anh là gì?
  • water-pipe tiếng Anh là gì?
  • trampling tiếng Anh là gì?
  • reconvened tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của examinee trong tiếng Anh

examinee có nghĩa là: examinee /ig,zæmi'ni:/* danh từ- người bị khám xét, người bị thẩm tra- người đi thi, thí sinh

Đây là cách dùng examinee tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ examinee tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

examinee /ig tiếng Anh là gì?
zæmi'ni:/* danh từ- người bị khám xét tiếng Anh là gì?
người bị thẩm tra- người đi thi tiếng Anh là gì?
thí sinh

Ý nghĩa của từ examinee là gì:

examinee nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ examinee Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa examinee mình


1

1

Examinee la gi
  0
Examinee la gi

Người bị khám xét, người bị thẩm tra. | Người đi thi, thí sinh.



The examinee before me was a man with a beard who had nothing to show the examiners

but a single romance without accompaniment.

Thí sinh trước tôi là một ông đã có râu cằm nhưng chẳng có gì để cho mọi người xem ngoài một bản romance

duy nhất thậm chí còn không có phần đệm.

If the examinee misses the first question his score will

not necessarily fall in the bottom half of the range.

Nếu thí sinh bỏ lỡ câu hỏi đầu tiên

thì không nhất thiết số điểm bị xuống.

Questions of this type ask the examinee to analyze and evaluate the reasoning in short paragraphs or passages.

Các câu hỏi dạng này yêu cầu thí sinh phân tích và đánh giá lí luận trong các đoạn văn ngắn hay các phần.

The examinee can make a silly mistake

and answer incorrectly and the computer will recognize that item as an anomaly.

Thí sinh có thể mắc phải những lỗi ngớ ngẩn

và trả lời sai và máy tính sẽ nhận ra sự bất thường đó.

In many schools,

master's thesis defenses are restricted to the examinee and the examiners, but doctoral defenses are open to the public.

Trong nhiều trường học,

bảo vệ luận án thạc sĩ được giới hạn để các thí sinh và giám khảo, nhưng bảo vệ tiến sĩ được mở cho công chúng.

(Eight) detecting zones which overlapped each other area as tall as examinee combine with alarm-LED on every zone.

( Tám) phát hiện các khu vực chồng lên nhau khu vực khác cao như kiểm tra kết hợp với báo động LED

trên mỗi khu vực.

There are many long hours, weeks,

and months of serious work that must be undertaken before the examinee and competitor can even hope to be at his

or her best on the fateful day.

Phải mất hàng giờ, hàng tuần

và hàng tháng dài nghiêm túc tập luyện trước khi thí sinh và đấu thủ hy vọng mình có được phong độ

tốt nhất trong ngày định mệnh đó.

or foreigners are permitted to reside in Vietnam for one(01) years or more is sufficient competition conditions specified in Article 11 of this Circular.

hoặc

người

nước ngoài được phép cư trú tại Việt Nam từ một( 01) năm trở lên có đủ các điều kiện

dự thi

quy định tại Điều 11 Thông tư này.

If one passing examinee receives a higher exam score than another, it does not necessarily mean that the examinee is a better qualified food safety manager.

Nếu một người vượt qua kỳ thi nhận được điểm thi cao hơn điểm khác, điều đó không nhất thiết có nghĩa là người kiểm tra là người quản lý an toàn thực phẩm có phẩm chất tốt hơn.

Section one is same as Level One paper specified above and section two is same as Level Two paper said above,

however in the event that the examinee bombs any one segment he is to re-take

just that area of the exam once more.

Phần thứ nhất cũng giống như bài báo Cấp Một nêu trên và phần hai cũng giống như bài báo Cấp 2 nói

trên, tuy nhiên trong trường hợp thí sinh đánh bom bất kỳ đoạn

nào ông ta chỉ lấy lại phần thi đó một lần nữa.

Many examinees complete the exam in 60 minutes or less.

Nhiều thí sinh hoàn thành bài thi trong 60 phút

hoặc ít hơn.

According to the NMAT Results section on the NMAT Registration Website, examinees can view and/or download their NMAT

results after 5 working days.

Theo phần thông báo kết quà NMAT trên Website đăng ký, thí sinh có thể xem hoặc tải kết quả NMAT của

họ về sau 5 ngày làm việc.

Examinees will be judged to have failed

if they miss a test section.

nếu họ bỏ qua một bài kiểm tra thành phần.

All the examinees turn-over their test papers, and the test begins!

Mọi thí sinh đều giở mặt bài làm của mình lên,

và bài thi bắt đầu!

While I was doing that, other examinees gathered and the seats

around us started to fill up with the other devils taking the test.

Trong khi tôi đang làm vậy, thì những thí sinh khác tập trung lại

và những chỗ ngồi xung quanh tôi bắt đầu đầy ấp những con quỷ tham dự kì thi.

Examinees will be judged to have failed

if they miss a required test section.

nếu họ bỏ qua một bài kiểm tra thành phần.

The increase is particularly strong among examinees from Asia-Pacific countries and examinees with a total score of 600 and above.

Sự gia tăng

đặc biệt mạnh mẽ trong số các kiểm tra từ các nước châu Á- Thái Bình Dương và kiểm tra với tổng điểm từ 600 trở lên.

Of all examinees, around two-thirds obtain a total score within the range of 400 to 600.

Trong tất cả các thí sinh, khoảng 2/ 3 đạt được điểm từ 400 đến 600.

Looking at the tightly closed wooden doors, the examinees felt surprised;

was this year's examination going to forbid spectating?

Nhìn cửa gỗ đóng chặt, các thí sinh cảm thấy vô cùng ngạc nhiên,

chẳng lẽ đại triêu

thí

năm nay không cho phép mọi người xem cuộc chiến?

Of all examinees, around two-thirds obtain a total score within the range of 400 to 600.

Trong tất cả các thí sinh, cũng khoảng hai phần ba có được tổng số điểm trong khoảng từ 400 đến 600.

Due to what she has said, the examinees finally start to notice that what happened was an examination.

Do những gì cô ấy nói, các thí sinh cũng đã nhận ra mọi thứ vừa xảy ra chỉ là một cuộc kiểm tra.

The sound of Rain-san's

voice once again echoes in the ears of the examinees who are absent-mindedly seeing off the figure of the dragon.

Giọng của Rain-

san vang lên một lần nữa vào trong tai các thí sinh, những người đang ngơ ngẩn nhìn

theo con rồng bay đi.

The high school entrance exam is expected to be very tough this

year due to the sharp increase in the number of examinees.

Các kỳ thi tuyển

sinh

đầu vào dự kiến sẽ là rất khó khăn trong

năm nay do sự gia tăng mạnh về số lượng các thí sinh.

Rain-san gets off the platform, and Nicola-san starts leading the examinees to the western forest as their guide.

Rain- san xuống khỏi sân khấu, và Nicola- san dẫn các thí sinh đến khu rừng phía tây để hướng dẫn cho họ.

The pass/ fail judgment is judged for each level, and

a pass/ fail result notice will be sent to all examinees.

Phán quyết thông qua/ thất bại được đánh giá cho mỗi cấp, và thông báo kết quả đạt/

thất bại sẽ được gửi cho tất cả các thí sinh.

As a proctor,

you can earn money by collecting fees from examinees.

người

điều

tra,

bạn có thể kiếm

Since then, the JLPT has become the largest Japanese-language test in the world,

with approximately 610,000 examinees in 62 countries and areas worldwide in 2011.

Kể từ đó, JLPT đã trở thành kỳ thi tiếng Nhật lớn

nhất thế giới với khoảng 610.000 thí sinh ở 62 quốc gia

và khu vực trên toàn thế giới trong năm 2011.

The various examination sites he enters become battles of wit and bravery against proctoring teachers, monitoring equipment,

and a whole ton of strong and formidable cheating examinees.

Các địa điểm thi khác nhau, ông đi vào trở thành trận chiến của trí thông minh và lòng dũng cảm chống lại giáo viên proctoring, thiết bị giám sát,

và một tấn cả các thí sinh gian lận mạnh mẽ và đáng gờm.

One must refrain from using informal language as much as one can, for instance, no abbreviations, no 1st or 2nd pronouns or possessive,

apart from the concluding paragraph where examinees support their response.

Người ta phải ngưng sử dụng ngôn ngữ không chính thức càng nhiều càng tốt ai có thể, ví dụ, không viết tắt, không có 1 st hoặc 2 nd đại từ hoặc sở hữu,

ngoài những đoạn kết luận nơi thí sinh ủng hộ phản ứng của họ.