Fortune nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ fortune trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fortune tiếng Anh nghĩa là gì.

fortune /'fɔ:tʃn/* danh từ- vận may; sự may mắn=to have fortune an one's side+ gặp may, may mắn=to try one's fortune+ cầu may- thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh=to tell someone's fortune; to tell someone his fortune+ đoán số của ai=to tell fortunes+ xem bói; làm nghề bói toán- sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ=to make one's fortune+ phát đạt, phát tài=to make a fortune+ trở nên giàu có=to mary a fortune+ lấy vợ giàu!a soldier of fortune- lính đánh thuê!fortune favours the bold- có gan thì làm giàu!to try the fortune of war- thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)* nội động từ- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra=it fortuned that he was at home then+ may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà
  • epicraniums tiếng Anh là gì?
  • business studies tiếng Anh là gì?
  • control bit tiếng Anh là gì?
  • internodal tiếng Anh là gì?
  • infolding tiếng Anh là gì?
  • extrinsically tiếng Anh là gì?
  • general-purpose register tiếng Anh là gì?
  • sponsions tiếng Anh là gì?
  • quingentenary tiếng Anh là gì?
  • irreformable tiếng Anh là gì?
  • counter-coup tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của fortune trong tiếng Anh

fortune có nghĩa là: fortune /'fɔ:tʃn/* danh từ- vận may; sự may mắn=to have fortune an one's side+ gặp may, may mắn=to try one's fortune+ cầu may- thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh=to tell someone's fortune; to tell someone his fortune+ đoán số của ai=to tell fortunes+ xem bói; làm nghề bói toán- sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ=to make one's fortune+ phát đạt, phát tài=to make a fortune+ trở nên giàu có=to mary a fortune+ lấy vợ giàu!a soldier of fortune- lính đánh thuê!fortune favours the bold- có gan thì làm giàu!to try the fortune of war- thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)* nội động từ- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra=it fortuned that he was at home then+ may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà

Đây là cách dùng fortune tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fortune tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

fortune /'fɔ:tʃn/* danh từ- vận may tiếng Anh là gì? sự may mắn=to have fortune an one's side+ gặp may tiếng Anh là gì? may mắn=to try one's fortune+ cầu may- thần vận mệnh tiếng Anh là gì? thần tài tiếng Anh là gì? vận tiếng Anh là gì? vận mệnh=to tell someone's fortune tiếng Anh là gì? to tell someone his fortune+ đoán số của ai=to tell fortunes+ xem bói tiếng Anh là gì? làm nghề bói toán- sự giàu có tiếng Anh là gì? sự thịnh vượng tiếng Anh là gì? của cải tiếng Anh là gì? cơ đồ=to make one's fortune+ phát đạt tiếng Anh là gì? phát tài=to make a fortune+ trở nên giàu có=to mary a fortune+ lấy vợ giàu!a soldier of fortune- lính đánh thuê!fortune favours the bold- có gan thì làm giàu!to try the fortune of war- thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)* nội động từ- (từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ) tiếng Anh là gì? (thơ ca) may tiếng Anh là gì?

xảy ra=it fortuned that he was at home then+ may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà


Từ: fortune

/'fɔ:tʃn/

  • danh từ

    vận may; sự may mắn

    to have fortune an one's side

    gặp may, may mắn

    to try one's fortune

    cầu may

  • thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh

    to tell someone's fortune; to tell someone his fortune

    đoán số của ai

    to tell fortunes

    xem bói; làm nghề bói toán

  • sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ

    to make one's fortune

    phát đạt, phát tài

    to make a fortune

    trở nên giàu có

    ví dụ khác

    to mary a fortune

    lấy vợ giàu

  • động từ

    (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra

    it fortuned that he was at home then

    may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà

    Cụm từ/thành ngữ

    a soldier of fortune

    lính đánh thuê

    fortune favours the bold

    có gan thì làm giàu

    to try the fortune of war

    thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)

    Từ gần giống

    fortune-teller misfortune fortune-hunter fortuneless