From the rest of the world nghĩa là gì năm 2024

She is determined to keep this secret from the rest of the world and hides the flower to keep herself beautiful and young forever.

Having been isolated from the rest of the world for the latter half of the twentieth century, many are curious about the influx of travelers.

Trung Quốc không thể phát triển trong sự tách biệt khỏi phần còn lại của thế giới, cũng như thế giới không thể tận hưởng thịnh vượng và ổn định nếu thiếu Trung Quốc.

Thường thường những thứ bạn ghét nhất về bản thân là những thứ bạn muốn giấu đi với cả thế giới.

The way that Vietnamese peopledrink their coffee is totally different from the rest of the world, starting from the coffee bean itself.

Bởi cách uống giúp ly càphê của người Việt trở nên khác biệt so với tất cả các kiểu uống cà phê còn lại của thế giới.

Từ tháng 11 đến giữatháng 2, tuyết rơi rất nhiều đến nỗi các ngôi làng bị chia cắt hoàn toàn với nơi còn lại trên thế giới.

Nhưng với kinh nghiệm, đứa trẻ bắt đầu cảm nghiệm được chính mình,như một thực thể phân biệt với thế giới còn lại.

Even thoughNorth Korea is generally considered“cut off” from the rest of the world, many people living in the sheltered country still listen to South Korean music thanks to USBs or CDs smuggled through China.

Mặc dùTriều Tiên thường bị coi là tách biệt với phần còn lại của thế giới nhưng nhiều người sống tại đất nước được bao bọc này vẫn nghe nhạc của Hàn Quốc nhờ vào các USB hoặc CD buôn lậu qua Trung Quốc.

The two countries have been increasingly discussing their shared desire to eachcreate an internet that can operate independently from the rest of the world- or what Moscow has coined"internet sovereignty.".

Hai nước đã thảo luận ngày càng nhiều về mong muốn chung là tạo ramột mạng Internet có thể hoạt động độc lập với phần còn lại của thế giới- hoặc điều mà Moskva gọi là“ chủ quyền Internet”.

The stability Some people say that, because the country is in a small corner of the world that doesn't really get bothered by anyone thatNew Zealand seems to be secluded from the rest of the world.

Một số người nói rằng, bởi vì New Zealand ở trong một góc nhỏ của thế giới và không thực sự bị làm phiền bởi bất cứ quốc gia nào,nên New Zealand dường như tách biệt với phần còn lại của thế giới.

Qatar offered no explanation for the move, though it comes amid a diplomatic dispute with other Arab nations that have cut diplomatic ties andnow are trying to isolate Qatar from the rest of the world.

Qatar không giải thích cho động thái trên, tuy nhiên điều này diễn ra trong bối cảnh các nước Arab cắt đứt quan hệ ngoại giao vàđang tìm cách cô lập Qatar với phần còn lại của thế giới.

The United States, for example,cannot be isolated from the rest of the world, if it is to keep the dollar at the centre of the global monetary policy.

They had come of age in an era of tumult,almost entirely isolated from the rest of the world, with little to prepare them for the challenge they faced.

Họ sống trong trong thời đại hỗn loạn,gần như bị cô lập hoàn toàn khỏi phần còn lại của thế giới, ít có sự chuẩn bị cho những thách thức mà họ phải đối mặt.

This acquisition was also kept secret from the rest of the world- 1 Squadron was not allowed to display its new aircraft until February 1980.

Việc mua bán này cũngđược giữ bí mật tránh khỏi phần còn lại của thế giới- phi đội 1 không được phép để lộ những máy bay mới nay cho đến tháng 2 năm 1980.

There were periods in the history of other countries,which tried to isolate themselves from the rest of the world and paid very dearly for that, practically by degradation and collapse.

Có những thời kỳ lịch sử của các nước khácđã cố gắng cô lập mình khỏi phần còn lại của thế giới và đã phải trả giá rất đắt bằng thực tế suy thoái và sụp đổ.

It's like you have decided to look at things differently from the rest of the world, rejecting an individualistic viewpoint in favor of a more global one.

Nó giống như bạn quyết định xem xét những thứ khác với phần còn lại của thế giới, từ chối quan điểm cá nhân có lợi cho một cái nhìn tỏng quan hơn.

Having shielded itself from the rest of the world for decades, North Korea is very selective of what images and information from inside their country is released to the outside world.

Tự bảo vệ mình khỏi phần còn lại của thế giới trong nhiều thập kỷ, Bắc Triều Tiên rất lựa chọn những hình ảnh và thông tin từ bên trong đất nước của họ được phát hành ra thế giới bên ngoài.

The residents of the small town ofChester Mill suddenly find themselves isolated from the rest of the world by a mysterious barrier, can't penetrate the surrounding towns.

Các cư dân của thị trấn nhỏ Mill Chesterđột nhiên thấy mình bị cách ly khỏi phần còn lại của thế giới bởi một hàng rào bí ẩn, không thể xuyên thủng bao quanh thị trấn.

The US has the least to fear from internationalterrorism due to it's location away from the rest of the world yet it is the only major civilized country that treats it's population accordingly.

Hoa Kỳ ít phải lo sợ nhất về khủng bố quốctế do vị trí của nó cách xa phần còn lại của thế giới nhưng đây là quốc gia văn minh lớn duy nhất đối xử với dân số theo đó.

It was he too who suggested that Oyama should retreat away from the rest of the world for 3 years while training his mind and body.

Ông cũng chính là người đã gợi ý cho Oyama nên ẩn cư để tránh xa phần còn lại của thế giới trong 3 năm trong khi luyện tập võ công

Chủ đề