Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: front
Phát âm : /frʌnt/
+ danh từ
(thơ ca) cái trán
cái mặt
front mặt đối mặt
đằng trước, phía trước; mặt trước (nhà...); (thông tục) bình phong ((nghĩa bóng))
in front of ở phía trước
vạt ngực (hồ cứng, ở sơ mi đàn ông)
(quân sự); (chính trị) mặt trận
to go the front ra
mặt trận
the liberation front mặt trận giải phóng
the popular front mặt trận bình dân
production front mặt trận sản xuất
sự trơ tráo, sự trơ trẽn
to have the front to do something dám trơ trẽn làm một việc gì
to show a bold front dám giơ cái mặt mo ra
đường đi chơi dọc bờ
biển (ở nơi nghỉ mát)
mớ tóc giả
(khí tượng) Frông
to come to the front
nổi bật
+ tính từ
đằng trước, về phía trước, ở phía trước
(ngôn ngữ học) front vowel nguyên âm lưỡi trước
+ phó từ
về phía trước, thẳng
eyes front! (quân sự)
nhìn đằng trước, thẳng!
+ ngoại động từ
xây mặt trước (bằng đá...)
a house fronted with stone nhà mặt trước xây bằng đá
quay mặt về phía; đối diện với
your house fronts mine nhà anh đối diện với nhà tôi
đương đầu, chống cự
to front danger đương đầu với nguy hiểm
+ nội động từ ((thường) + to, towards, on, upon)
quay mặt về phía; đối diện với
the hotel fronts on the sea khách sạn quay mặt ra biển
Từ liên quan
Từ đồng nghĩa: front(a) movement
social movement presence front man figurehead nominal head straw man
strawman battlefront front line front end forepart breast
look face
Từ trái nghĩa: back(a) back rear backside
back end
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "front"
Những từ phát âm/đánh vần giống như "front": ferment forint format
forwent friend frond front
Những từ có chứa "front": affront bowfront
cold front common front confront confrontation confrontational
democratic front for the liberation of palestine effrontery forefront more...
Những từ có chứa "front" in its definition in Vietnamese - English
dictionary: mặt trận phía trước mặt tiền đón đầu chống chọi
chiến tuyến khoanh tay giáp chiến hương án sân rồng
more...
Lượt xem: 818
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
IPA: /ˈfrənt/
Hoa Kỳ[ ˈfrənt ]
Danh từSửa đổi
front /ˈfrənt/
Nội dung chính
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổi
Tính từSửa đổi
Phó từSửa đổi
Ngoại động từSửa đổi
Nội động từSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
(Thơ ca) Cái trán.
Cái mặt. front mặt đối mặt
Đằng trước, phía trước; mặt trước (nhà… ); (thông tục) bình phong ((nghĩa bóng)). in front of ở phía trước
Vạt ngực (hồ cứng, ở sơ mi đàn ông).
(Quân sự); (chính trị) mặt trận. to go the front ra mặt trậnthe liberation front mặt trận
giải phóngthe popular front mặt trận bình dânproduction front mặt trận sản xuất
Sự trơ tráo, sự trơ trẽn. to have the front to do something dám trơ trẽn làm một việc gìto show a bold front dám giơ cái mặt mo ra
Đường đi chơi dọc bờ biển (ở nơi nghỉ mát).
Mớ tóc giả.
(Khí tượng) Frông.
Thành ngữSửa đổi
to come to the front: Nổi bật.
Tính từSửa đổi
front /ˈfrənt/
Đằng trước, về phía trước, ở phía trước.
(Ngôn ngữ học) Front vowel nguyên âm lưỡi trước.
Phó từSửa đổi
front /ˈfrənt/
Về phía trước, thẳng. eyes front! (quân sự) nhìn đằng trước, thẳng!
Ngoại động từSửa đổi
front
ngoại động từ /ˈfrənt/
Xây mặt trước (bằng đá… ). a house fronted with stone nhà mặt trước xây bằng đá
Quay mặt về phía; đối diện với. your house fronts mine nhà anh đối diện với nhà tôi
Đương đầu, chống cự. to front danger đương đầu với nguy hiểm
Chia động từSửa đổifront
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu
to
front Phân từ hiện tại
fronting Phân từ quá khứ
fronted Dạng chỉ ngôi số
ít
nhiều ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they Hiện tại
front
front hoặc frontest¹
fronts hoặc fronteth¹
front
front
front Quá khứ
fronted
fronted hoặc frontedst¹
fronted
fronted
fronted
fronted Tương lai
will/shall²front
will/shallfront hoặc wilt/shalt¹front
will/shallfront
will/shallfront
will/shallfront
will/shallfront Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they Hiện tại
front
front hoặc frontest¹
front
front
front
front Quá khứ
fronted
fronted
fronted
fronted
fronted
fronted
Tương lai
weretofront hoặc shouldfront
weretofront hoặc shouldfront
weretofront hoặc shouldfront
weretofront hoặc shouldfront
weretofront hoặc shouldfront
weretofront hoặc shouldfront Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
front
lets front
front
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói
will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
front nội động từ ((thường) + to, towards, on, upon) /ˈfrənt/
Quay mặt về phía; đối diện với. the hotel fronts on the sea khách sạn quay mặt ra biển
Chia động từSửa đổifront
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu
to front Phân từ hiện tại
fronting
Phân từ quá khứ
fronted Dạng chỉ ngôi số
ít
nhiều ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they Hiện tại
front
front hoặc frontest¹
fronts hoặc fronteth¹
front
front
front Quá khứ
fronted
fronted hoặc frontedst¹
fronted
fronted
fronted
fronted
Tương lai
will/shall²front
will/shallfront hoặc wilt/shalt¹front
will/shallfront
will/shallfront
will/shallfront
will/shallfront Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they Hiện tại
front
front hoặc frontest¹
front
front
front
front Quá khứ
fronted
fronted
fronted
fronted
fronted
fronted Tương lai
weretofront hoặc
shouldfront
weretofront hoặc shouldfront
weretofront hoặc shouldfront
weretofront hoặc shouldfront
weretofront hoặc shouldfront
weretofront hoặc shouldfront Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
front
lets front
front
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
IPA: /fʁɔ̃/
Danh từSửa đổi
Số ít Số nhiều front / fʁɔ ̃ / fronts / fʁɔ ̃ /
front gđ /fʁɔ̃/
Trán. Front haut trán cao
(Văn học)
Mặt; đầu. La rougeur lui monte au front hắn đỏ mặtRelever le front ngẩng đầu lên
Mặt trước. Le front dun bâtiment mặt trước của tòa nhà
Tiền tuyến. Le front et larrière tiền tuyến và hậu phương
(Quân sự, chính trị) Mặt trận. Aller au front ra mặt trậnfront de libération nationale mặt trận giải phóng dân tộc
(Khí tượng) Fron.
(Nghĩa bóng) Sự trơ tráo; sự cả gan. Vous avez le front de soutenir ce quil a dit anh dám cả gan ủng hộ điều anh kia vừa nóicourber le front cúi đầu nhịn nhụcde front từ phía mặt, trực diệnAttaquer lennemi de front tấn công kẻ thù từ phía mặtaborder de front la question đề cập vấn đề một cách trực diện+ sát cánh nhau, sóng đôiDeux hommes de front hai người đi
sóng đôi+ cùng lúcMener de front deux affaires làm cùng lúc hai việc+ không khoan nhượng, thẳng thừngAttaquer de front les opinions de quelqu’un công kích thẳng những ý kiến của aifaire front đương đầu vớifront à front mặt đối mặt, chống đối nhaufront levé xem levése frapper le front vỗ trán nhớ ra chuyện gì
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)