David NguyenFood Anlayst Nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng, nhân viên tư vấn tận tâm, nhiệt tình. Jena ViWeb Developer Đúng chất lượng xe nhập khẩu, giá thành hợp lý so với mặt bằng chung của thị trường, chính sách bảo hành tốt. Nguyen DoraWeb Designer Mua xe máy ở hệ thống Nam Tiến thì không phải lo về giá cả và chất lượng. Luôn luôn tin tưởng vào giá trị của cửa hàng. Lưu ý: 1/ Bảng giá xe máy ở trên đã gồm VAT, chưa bao gồm phí ra biển số. Hơn nữa, những mẫu xe trên có thể thay đổi giá
tùy thời điểm, Quý khách vui lòng để lại bình luận hoặc SĐT để nhận báo giá chính xác nhất. 2/ Để xem đánh giá chi tiết kèm hình ảnh của xe, vui lòng ấn vào tên xe. 3/ Để biết giá ra biển số, Quý khách vui lòng ghi rõ địa chỉ tên huyện/ thành phố, tỉnh theo sổ hộ khẩu. 4/ Tất cả các mẫu xe nhập khẩu đều được Minh Long bảo dưỡng, bảo trì 2 năm. Giá xe Suzuki
SUZUKI NHẬP KHẨU
| Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%
| Ghi chú
| SATRIA 150
| 55.900.000
| - Đen đỏ, Xanh
| 55.900.000
| - Trắng mâm đỏ
| GSX R150
| 61.500.000
| CBS: Trắng Xanh, Xanh GP, Đen Đỏ, Đen Vàng
| 65.000.000
| ABS: Trắng Xanh, Xanh GP, Đen Đỏ
| GSX Bandit 150
| 50.900.000
| - Đỏ, Đen, Trắng Vàng
| 49.900.000
| - Nâu Đồng
| SUZUKI VIỆT
| Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%
| Ghi chú
| Gixxer 250
| 105.900.000
| Đen, Xanh Ecstar (Naked)
| Gixxer SF250
| 110.900.000
| Đen, Xanh Ecstar (Sport)
| GSX S150
| 54.000.000
| - Đen mờ
| 54.500.000
| - Xanh GP, Đỏ đen mâm đỏ
| GSX Bandit 150
| 59.900.000
| - Đỏ Đen, Đen
| GSX R150
| 67.000.000
| - Đen Vàng, Đen Đỏ, Xanh Đen (Màu GP)
| Impulse
| 31.500.000
| - Xanh Đỏ, Đen mờ Xám bạc, Trắng Nâu Bạc, Đen mờ đỏ
| Satria
| 53.000.000
| Các màu
| Raider R150 Fi
| 50.700.000
| - Màu mới 2022: Xanh đen, Đỏ đen
| 50.700.000
| - Màu mới 2021 : Bạc Đỏ Đen,Đen Đỏ , Xanh Bạc Đen
| GZ150A
| 72.000.000
| - Đen, Đỏ
| GD110
| 29.500.000
| - Các màu
| Intruder 150
| 78.000.000
| - Bạc, Đen - Bạc
| Burgman 125
| 48.500.000
| - Đen vàng đồng, Trắng vàng đồng, Xám vàng đồng
|
Giá xe Honda
HONDA
| Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%
| Ghi chú
| BEAT 110
| 37.900.000
| Phiên bản không có dừng 3S
| 38.500.000
| Đen Nhám, Xanh GP, Đen Viền Xanh, Tím Mị, Bạc
| CB150X
| 76.000.000
| Đỏ, Xanh rêu, Xám
| CBR150R
| 75.000.000
| Indo ABS: Đen nhám 2021
| 76.000.000
| Indo ABS HRC- Tricolor 2021
| 80.000.000
| Indo ABS Repsol 2021
| CBR 250RR
| 170.000.000
| SP: Đen mờ sườn đỏ SP: Đỏ đen SP: Trắng đỏ Racing
| 180.000.000
| SP - QS: Tricolor - Đỏ xanh SP - QS: Trắng đỏ Racing
| Vario 125
| 53.000.000
| 2023 - Có dừng 3S
| 51.000.000
| 2023 - Không dừng 3S
| 49.900.000
| Trắng có dừng 3S
| 49.500.000
| Xanh, Đen có dừng 3S
| 48.000.000
| Đen (không có tự động tắt khi dừng 3s)
| 48.000.000
| Đỏ (không có tự động tắt khi dừng 3s)
| Vario 150
| 69.400.000
| Đỏ nhám, Đen mâm vàng, Nâu, Bạc, Đen đỏ, Trắng đỏ
| Vario 160
| 55.500.000
| CBS: Đỏ, Đen nhám, Đen tem đỏ
| 59.500.000
| ABS: Đen nhám, Đen tem vàng
| 59.500.000
| ABS: Trắng
| PCX 160
| 85.000.000
| ABS: Đen, Đỏ
| 88.000.000
| ABS: Trắng
| 92.000.000
| ABS: Xanh
| 99.000.000
| Điện eHEV: Trắng
| Click 125
| 72.500.000
| Đen đỏ
| 72.900.000
| Đỏ đen
| 73.500.000
| Trắng đen
| Click 150
| 92.900.000
| Trắng Cam, Đen, Trắng, Xanh
| 92.900.000
| Đen cam
| Supra GTR 150
| 55.900.000
| - Đen Bóng, Xám Nhám, Đỏ Đen Bóng, Đỏ Đen Nhám.
| CB 150 Verza
| 51.000.000
| - Đỏ, Đen bóng, Đen nhám
| Honda CB300R
| 117.000.000
| Đỏ, Đen
| Scoopy 110
| 50.500.000
| Mẫu 2022 khóa thường: - Thể thao: Đen, Đỏ
| 50.500.000
| Mẫu 2022 khóa thường: - Thời trang: Đen, Xanh
| 52.500.000
| Mẫu 2022 Smartkey: - Phong cách: Nâu - Hàng hiệu: Đen
| 52.500.000
| Mẫu 2022 Smartkey: - Phong cách: Đỏ
| 52.900.000
| Trắng Smartley 2022
| Scoopy 110 Thái Lan
| 72.900.000
| Đỏ đen, Xám vàng, Đen xám.
| 73.900.000
| Trắng hồng
| Sonic
| 59.500.000
| - Đen mâm đen
| 60.500.000
| - Đen mâm đỏ
| 60.500.000
| - Đỏ mâm đen
| 61.900.000
| - Trắng đỏ Racing.
| Genio 110
| 41.000.000
| Không có dừng 3s
| 41.500.000
| Bản dừng 3s
| ADV 350
| 335.000.000
| Đen
| 330.000.000
| Đỏ đen
| 340.000.000
| Xám bạc đen
| ADV 160
| 93.000.000
| ABS: Đen nhám, Đỏ nhám, Trắng nhám
| ADV150
| 73.000.000
| - CBS: Nâu, Đen, Bạc, Đỏ.
| 80.000.000
| - ABS 2020: Đỏ Đen tem chìm
| 79.000.000
| - ABS: 2021 Đỏ đen tem nổi
| 83.000.000
| - ABS: 2021 Trắng mâm vàng, Đen mâm vàng
| Forza 350
| 294.000.000
| Xanh đen, Đỏ đen, Xám đen
| CRF150L
| 80.000.000
| Các màu
| Zoomer X
| 73.000.000
| Các màu
| HONDA VIỆT
| Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%
| Ghi chú
| Rebel 300
| 103.000.000
| Các màu
| CB150R Streetster
| 102.000.000
| Đen sườn đỏ
| CBR150R
| 74.000.000
| HRC
| 73.000.000
| Đen đỏ
| 73.000.000
| Đen mờ
| Air Blade 125
| 42.300.000
| Tiêu chuẩn: Đỏ
| 42.300.000
| Tiêu chuẩn: Xanh
| 47.000.000
| Đặc biệt: Đen
| 55.000.000
| Bản 125 Giới hạn
| Air Blade 150
| 59.000.000
| Bản 150 Tiêu chuẩn
| 58.000.000
| Bản 150 Đặc biệt
| 66.000.000
| Bản 150 Giới hạn
| Air Blade 160
| 56.500.000
| Tiêu chuẩn
| 60.800.000
| Đặc biệt
| Lead 125
| 43.000.000
| Xanh
| 43.000.000
| Đỏ
| 46.500.000
| Bạc Xám
| Vision
| 36.000.000
| Tiêu chuẩn khóa chìa
| 37.500.000
| Cao cấp Smartkey Đỏ
| 38.500.000
| Đặc biệt xanh Smartkey
| 43.000.000
| Cá tính Smartkey
| Winner X
| 36.000.000
| Màu 2020
| 38.500.000
| Thể thao - CBS 2022
| 40.000.000
| ABS 2022
| 40.000.000
| ABS màu HRC 2022, ABS Bạc đen
| Wave Alpha 110
| 20.700.000
| Màu mới 2022 - 2023: Đỏ bạc, Trắng bạc, Xanh bạc,
| 21.000.000
| Màu mới 2022 - 2023: Đen mờ nhám
| 20.500.000
| Màu đen
| Future 125
| 39.000.000
| Mâm: Trắng
| 36.500.000
| Mâm: Xanh xám
| 36.500.000
| Mâm: Đỏ
| 36.500.000
| Mâm: Đen
| 34.500.000
| Bánh căm phanh đĩa
| Blade
| 23.000.000
| Bánh mâm
| 20.900.000
| Bánh căm - Phanh đĩa
| 20.000.000
| Bánh căm - Phanh đùm (tang trống)
| Wave RSX Fi
| 26.200.000
| Bánh mâm
| đang cập nhật
| Bánh căm - Phanh đĩa
| 23.500.000
| Bánh căm - Phanh đùm (tang trống)
| SH Mode 125
| 66.000.000
| Tiêu chuẩn CBS 2022
| 75.000.000
| Cao cấp 2022: Đỏ đen
| 78.500.000
| Cao cấp 2022: Xám
| 78.500.000
| Đặc biệt 2022: Bạc Đen
| SH 125
| 88.000.000
| ABS các màu
| 81.000.000
| CBS các màu
| 82.500.000
| CBS màu trắng
| SH 150
| 98.000.000
| CBS Trắng
| 98.000.000
| CBS Đỏ
| 119.000.000
| ABS - Đỏ
| 119.000.000
| ABS - Trắng
| 119.000.000
| ABS - Đen
|
Giá xe Yamaha
YAMAHA NHẬP KHẨU
| Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%
| Ghi chú
| Gear 125
| 34.000.000
| Không 3S: Xanh dương, Xanh rêu, Trắng xanh, Đỏ, Đen
| 35.000.000
| 3S: Bạc, Đỏ
| Fazzio 125
| 46.000.000
| Neo: Xanh, đỏ, trắng
| 47.000.000
| Neo: Đen bóng
| 48.000.000
| Lux: Trắng
| 49.000.000
| Lux: Đen nhám
| MX King 150
| 52.900.000
| Cam Đen, Đỏ Bóng, Xanh GP, Đen xanh, Đỏ đen, Xanh GP
| 52.900.000
| Xanh GP, Xanh Mint, Đỏ mới 2022
| Aerox 155
| 44.000.000
| Tiêu chuẩn CBS
| 54.000.000
| ABS
| YAMAHA FINO 125
| 39.000.000
| LED: Đỏ Nhám, Xanh Nhám
| 38.000.000
| Halogen: Premium, Sporty
| X Ride 125
| 32.000.000
| Đỏ, Trắng, Đen
| MIO M3 125
| 28.500.000
| 2022: Trắng vàng, Xanh trắng
| 27.900.000
| 2022: Đỏ đen, Đen
| 30.000.000
| Màu mới 2022 - 2023
| MT 15
| 68.000.000
| Xanh Nhám
| 68.000.000
| Xanh Bạc, Đen
| Fz 155 (Vixion 155)
| 60.000.000
| Xám Nhám, Đỏ Nhám.
| XSR 155
| 77.000.000
| Bạc Nhám, Xanh quân đội, Xanh dương (Blue)
| 77.500.000
| Đen Nhám
| 83.000.000
| Trắng đỏ
| WR 155R
| 82.000.000
| Đen, Xanh, Đen 2022, Xanh 2022
| XMAX 250
| 125.000.000
| Đỏ nhám, Đen nhám, Bạc nhám, Xanh nhám
| YAMAHA VIỆT NAM
| Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%
| Ghi chú
| R15 V4
| 78.000.000
| Tiêu chuẩn: Xanh, Đen
| 87.000.000
| R15M Monster Energy
| 86.000.000
| R15M Xám đen
| R15 V3
| 66.500.000
| Xanh xám
| Exciter 150
| 44.200.000
| RC: Đỏ đen, Trắng đỏ, Xám cam
| 45.900.000
| RC Đen nhám
| 46.400.000
| Giới hạn
| Exciter 155
| 43.000.000
| Tiêu chuẩn 2021
| 43.500.000
| Tiêu chuẩn màu mới 2022
| 45.000.000
| Cao cấp 2021
| 46.000.000
| Cao cấp màu mới 2022
| 47.000.000
| Vàng giới hạn 2022
| 47.000.000
| Xanh GP màu mới 2022
| 50.000.000
| Giới hạn Master Art: Đen xám mâm đỏ 2022
| 47.700.000
| Giới hạn Master Art: Xám xanh, Trắng xanh, Xanh đen 2022
| 49.300.000
| Giới hạn 2022 màu mới: Xanh bạc đen, Xám bạc đen, Trắng xám đen
| 50.000.000
| Giới hạn 2022 màu mới: Đen
| 47.500.000
| Monster Energy
| 48.000.000
| Kỷ niệm 60 năm Trắng đỏ đen
| Grande
| 48.000.000
| Tiêu chuẩn hoàn toàn mới 2022 - 2023: Đỏ đen, Trắng đen, Đen
| 53.000.000
| Cao cấp hoàn toàn mới 2022 - 2023: Đỏ đen, Trắng đen, Đen, Xanh đen
| 53.800.000
| Giới hạn hoàn toàn mới 2022 - 2023: Vàng hồng đen, Bạc đen, Xám đen, Xanh đen
| 46.000.000
| Tiêu chuẩn 2022
| 51.000.000
| Đặc biệt ABS 2022
| 51.600.000
| Giới hạn Bạc
| 52.500.000
| Giới hạn Đen, Xám
| 52.400.000
| Giới hạn Cam
| Freego
| 31.900.000
| Khóa chìa
| 32.500.000
| Đen khóa chìa
| 37.700.000
| Smartkey ABS
| Latte
| 40.700.000
| Xám giới hạn
| 40.200.000
| Đỏ, Đen, Trắng
| Janus
| 31.200.000
| Tiêu chuẩn hoàn toàn mới
| 35.400.000
| Bản giới hạn hoàn toàn mới: Đỏ, Trắng, Xanh đen
| 36.900.000
| Bản giới hạn hoàn toàn mới: Đen hồng
| 34.500.000
| Đặc biệt hoàn toàn mới
| Finn 115
| 28.300.000
| Tiêu chuẩn: Xanh xám, Đỏ đen, Đen xám
| 28.800.000
| Đặc biệt: Bạc, Xanh, Xám, Vàng
| Jupiter
| 31.300.000
| Trắng, Xanh GP, Đỏ, Đen
| Sirius
| 21.600.000
| Bánh mâm
| 20.500.000
| Bánh căm phanh đĩa
| 18.700.000
| Bánh căm phanh đùm (tang trống)
| Sirius FI
| 24.000.000
| Bánh mâm RC 2022 - 2023
| 23.800.000
| Bánh mâm RC
| 22.100.000
| Bánh căm phanh đĩa 2022 - 2023
| 21.900.000
| Bánh căm phanh đĩa
| 21.000.000
| Bánh căm phanh đùm (tang trống)
| 21.200.000
| Bánh căm phanh cơ 2022 - 2023
| NVX 155 VVA
| 54.000.000
| Trắng xanh, Xanh xám bạc
| 54.000.000
| Monster Energy, Bạc mâm vàng, Đen mâm vàng, Xám đen,
| R3
| 125.000.000
| Xanh xám, Đen xám
| 129.000.000
| Đen, xanh
| MT03
| 132.000.000
| Các màu
|
Giá xe GPX
GPX
| Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%
| Ghi chú
| Rock 110
| 35.500.000
| Các màu
| Popz 110
| 36.500.000
| Xanh, Cam, Đen, Đỏ, Xám bạc
| Legend 150 Fi
| 59.000.000
| Đen bóng, Đen nhám, Xám Bóng
| DEMON GR200R
| 55.000.000
| - Đỏ, Đen
| 55.000.000
| Giới hạn: Đỏ Da Corsa, Đen Carbon
| DEMON 150GR
| 51.000.000
| - TC: Đỏ, Vàng, Đen.
| 52.000.000
| - ĐB: Trắng Đỏ, Trắng Xám.
| DEMON 150GR FI
| 60.000.000
| Các màu
| MAD 300
| 67.000.000
| - Vàng, Đen, Đỏ, Bạc
| DEMON 150GN
| 39.000.000
| - Đỏ, Đen, Xanh, Cam.
| LEGEND 200
| 49.000.000
| - Vàng Đen, Xanh Đen, Xám.
| GENTLEMAN 200
| 58.000.000
| - Đen, Xám Xanh.
| LEGEND 150s
| 52.000.000
| - Trắng, Đen, Xanh.
| GPX RAZER 220
| 44.000.000
| - Xanh, Đỏ, Đen.
| GPX LEGEND 250 TWIN
| 73.000.000
| - Đen bóng, Đỏ, Đen nhám
|
Giá xe Zontes
ZONTES
| Giá xe (đã có VAT) Đã giảm 5%
| Ghi chú
| Zontes 310T1
| 88.000.000
| - Xanh xám, Đen xám mâm đen, Đen xám mâm xanh, Cam xám mâm cam, Cam xám mâm đen. (Tặng Bộ Thùng 2 Bên Hoặc Bộ Thùng Sau)
| Zontes 310V
| 90.000.000
| - Trắng xám, Đỏ xám, Tím xám, Đen xám, Vàng xám. (Không Tặng Thùng)
| Zontes 310R1
| 90.000.000
| - Xanh xám, Đỏ xám, Tím xám, Đen xám mâm đen, Đen xám mâm xanh. (Không Tặng Thùng)
| Zontes 310X1 | 310 X1 GP
| 87.000.000
| - Tiêu chuẩn: Đen xám, Xanh xám, Đỏ xám, Trắng xám - GP: Trắng đỏ, Đen đỏ, Đen xanh. (Tặng Bộ Thùng 2 Bên Hoặc Bộ Thùng Sau)
|
Giá xe SYM
Xe SYM
| Giá xe (đã có VAT)
| Phiên bản
| Attila 50
| 25.700.000
| Xám đỏ đen - nhám
| 25.200.000
| Đen, Trắng đen, Đỏ đen
| ELGANT
| 15.700.000
| Các màu
| 16.500.000
| Đen mờ
| 17.000.000
| Mâm
| ANGELA
| 16.500.000
| Đen mờ
| 16.000.000
| Các màu
| GALAXY
| 16.200.000
| Căm màu bóng
| 17.000.000
| Căm màu nhám Đen cam, Đen vàng
| 18.000.000
| Mâm
| ELITE
| 21.500.000
| Trắng
| 22.000.000
| Đỏ, Đen
| PASING
| 23.000.000
| Đen mờ
| 22.500.000
| Các màu
|
|