Giải sách bài tập toán lớp 5 trang 16 năm 2024

  • Giải sách bài tập toán lớp 5 trang 16 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Giải sách bài tập toán lớp 5 trang 16 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 16 VBT toán 5 bài 13 : Luyện tập chung với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Tính

\(a)\; \displaystyle {8 \over 5} + {3 \over {10}} = \;.....\) \(b) \; \displaystyle {2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} =\; .....\)

\( c)\;\displaystyle {5 \over 6} - {2 \over 9} = \;.....\) \( d) \;\displaystyle 2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} =\; .....\)

Phương pháp giải:

- Muốn cộng (hoặc trừ) các phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số rồi cộng (hoặc trừ) các phân số sau khi quy đồng.

- Biểu thức chỉ có phép cộng hoặc phép trừ thì tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

  1. \( \displaystyle {8 \over 5} + {3 \over {10}} = {{16} \over {10}} + {3 \over {10}} = {{16 + 3} \over {10}} = {{19} \over {10}}\)
  1. \( \displaystyle {2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = {{8} \over {12}} + {{9} \over {12}} + {{2} \over {12}} \) \( \displaystyle = {{8 + 9 + 2} \over {12}} = {{19} \over {12}}\)
  1. \( \displaystyle {5 \over 6} - {2 \over 9} = {{15} \over {18}} - {{4} \over {18}} = {{15 - 4} \over {18}} = {{11} \over {18}}\)
  1. \( \displaystyle 2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} = {{21} \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5}\)

\( \displaystyle = {{42} \over {20}} - {{15} \over {20}} - {{8} \over {20}}\) \( \displaystyle = {{42 - 15 - 8} \over {20}} = {{19} \over {20}}\)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Tìm \(x\) :

\( \displaystyle a) \;x + {3 \over 5} = {7 \over 2}\) \( \displaystyle b)\;x - {1 \over 4} = {1 \over 5}\) \( \displaystyle c)\;2 - x = {4 \over 7}\)

Phương pháp giải:

Áp dụng các quy tắc :

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Video hướng dẫn giải

viết các số đo độ dài (theo mẫu) :

Mẫu: \( \displaystyle 9m\,3dm\, = \,9m + {3 \over {10}}m = 9{3 \over {10}}m\)

  1. \( \displaystyle 2m \;2dm = ...................... \)
  1. \( \displaystyle 12m\; 5dm = .....................\)
  1. \( \displaystyle 15cm \;8mm = ...................\)

Phương pháp giải:

Áp dụng các cách đổi:

\( \displaystyle 1m = 10dm\), hay \( \displaystyle 1dm = \dfrac{1}{10}m\) ;

\( \displaystyle 1cm = 10mm\), hay \( \displaystyle 1mm = \dfrac{1}{10}cm\).

Lời giải chi tiết:

  1. \( \displaystyle 2m\,2dm = \,2m + {2 \over 10}m = \,2m + {1 \over 5}m \) \( \displaystyle= 2{1 \over 5}m\)
  1. \( \displaystyle 12m\;5dm = 12m + {5 \over 10}m \)\( \displaystyle = 12m + {1 \over 2}m \) \( \displaystyle= 12{1 \over 2}m\)
  1. \( \displaystyle 15cm\,8mm = 15cm + {8 \over {10}}cm \)\( \displaystyle =15cm + {4 \over {5}}cm \)\( \displaystyle= 15{{4} \over {5}}cm\)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Biết \(\displaystyle {7 \over {10}}\) số học sinh của một lớp học là \(21\) em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?

Phương pháp giải:

- Tìm \( \dfrac{1}{10}\) số học sinh của lớp ta lấy \(21\) chia cho \(7\).

- Tìm số học sinh của lớp ta lấy \( \dfrac{1}{10}\) số học sinh của lớp nhân với \(10\).

Lời giải chi tiết:

\( \dfrac{1}{10}\) số học sinh của lớp có số học sinh là :

\(21 : 7 = 3\) (học sinh)

Số học sinh của lớp học đó:

\(3 \times 10 = 30\) (học sinh)

Đáp số: \(30\) học sinh.

Loigiaihay.com

  • Bài 14 : Luyện tập chung Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 17, 18 VBT toán 5 bài 14 : Luyện tập chung với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
  • Bài 15 : Ôn tập về giải toán Giải bài tập 1, 2, 3 trang 18,19 VBT toán 5 bài 15 : Ôn tập về giải toán với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
  • Bài 16 : Ôn tập và bổ sung về giải toán Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 21 VBT toán 5 bài 16 : Ôn tập và bổ sung về giải toán với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
  • Bài 17 : Luyện tập Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 22 VBT toán 5 bài 17 : Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Bài 18 : Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 24 VBT toán 5 bài 18 : Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo) với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất