Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài

Làm sao để biết ngành, nghề mà nhà đầu tư nước ngoài dự định đầu tư kinh doanh ở Việt Nam có thuộc danh sách ngành nghề được cho phép hay không? Thủ tục xin cấp phép đầu tư như thế nào và trong thời gian bao lâu?

I. Các trường hợp áp dụng điều kiện đầu tư

1. Điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài là điều kiện nhà đầu tư nước ngoài phải đáp ứng khi thực hiện hoạt động đầu tư trong những ngành, nghề đầu tư có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định tại các luật, pháp lệnh, nghị định, điều ước quốc tế về đầu tư.

2. Điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài được áp dụng đối với hoạt động đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài thuộc một trong các trường hợp sau:

a) Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế;

b) Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp trong tổ chức kinh tế;

c) Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh;

d) Nhận chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc các trường hợp tiếp nhận dự án đầu tư khác;

đ) Sửa đổi, bổ sung ngành, nghề đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

II. Thực hiện quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài

1. Điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài gồm:

a) Điều kiện về tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế;

b) Điều kiện về hình thức đầu tư;

c) Điều kiện về phạm vi hoạt động đầu tư;

d) Điều kiện về đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư;

đ) Điều kiện khác theo quy định tại các luật, pháp lệnh, nghị định và điều ước quốc tế về đầu tư.

2. Nguyên tắc áp dụng điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài:

a) Nhà đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư thuộc các ngành, nghề khác nhau phải đáp ứng toàn bộ điều kiện đầu tư đối với các ngành, nghề đó;

b) Nhà đầu tư nước ngoài thuộc đối tượng áp dụng của các điều ước quốc tế về đầu tư có quy định khác nhau về điều kiện đầu tư được lựa chọn áp dụng điều kiện đầu tư quy định tại một trong các điều ước đó; trường hợp đã lựa chọn một điều ước quốc tế thì nhà đầu tư nước ngoài thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình theo quy định của điều ước quốc tế đó;

c) Đối với những ngành, phân ngành dịch vụ chưa cam kết hoặc không được quy định tại Biểu cam kết của Việt Nam trong WTO và điều ước quốc tế về đầu tư khác mà pháp luật Việt Nam đã có quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài thì áp dụng quy định của pháp luật Việt Nam

d) Nhà đầu tư nước ngoài thuộc vùng lãnh thổ không phải là thành viên WTO thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam được áp dụng điều kiện đầu tư như quy định đối với nhà đầu tư thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ là thành viên WTO, trừ trường hợp pháp luật và điều ước quốc tế giữa Việt Nam và quốc gia, vùng lãnh thổ đó có quy định khác;

đ) Đối với những ngành, phân ngành dịch vụ chưa cam kết hoặc không được quy định tại Biểu cam kết của Việt Nam trong WTO và điều ước quốc tế về đầu tư khác mà pháp luật Việt Nam chưa có quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài, Cơ quan đăng ký đầu tư lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ quản lý ngành để xem xét, quyết định;

e) Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài đã được phép thực hiện hoạt động đầu tư trong các ngành, phân ngành dịch vụ chưa cam kết hoặc không được quy định tại Biểu cam kết của Việt Nam trong WTO và điều ước quốc tế về đầu tư khác mà pháp luật Việt Nam chưa có quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài và các ngành, phân ngành dịch vụ này đã được công bố trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài, Cơ quan đăng ký đầu tư xem xét, quyết định hoạt động đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài trong cùng ngành, nghề đó mà không phải lấy ý kiến của Bộ quản lý ngành.

III. Thực hiện hoạt động đầu tư của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

1. Tổ chức kinh tế phải đáp ứng điều kiện và thực hiện thủ tục đầu tư theo quy định đối với nhà đầu tư nước ngoài khi đầu tư thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hợp đồng BCC thuộc một trong các trường hợp sau đây:

a) Có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh;

b) Có tổ chức kinh tế quy định tại điểm a khoản này nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên;

c) Có nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế quy định tại điểm a khoản này nắm giữ từ 51 % vốn điều lệ trở lên.

2. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c Mục 1 này thực hiện điều kiện và thủ tục đầu tư theo quy định đối với nhà đầu tư trong nước khi đầu tư thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.

3. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đã thành lập tại Việt Nam nếu có dự án đầu tư mới thì được làm thủ tục thực hiện dự án đầu tư đó mà không nhất thiết phải thành lập tổ chức kinh tế mới.

IV. Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế

1. Nhà đầu tư nước ngoài được góp vốn vào tổ chức kinh tế theo các hình thức sau đây:

a) Mua cổ phần phát hành lần đầu hoặc cổ phần phát hành thêm của công ty cổ phần;

b) Góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh;

c) Góp vốn vào tổ chức kinh tế khác.

2. Nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế theo các hình thức sau đây:

a) Mua cổ phần của công ty cổ phần từ công ty hoặc cổ đông;

b) Mua phần vốn góp của các thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn để trở thành thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn;

c) Mua phần vốn góp của thành viên góp vốn trong công ty hợp danh để trở thành thành viên góp vốn của công ty hợp danh;

d) Mua phần vốn góp của thành viên tổ chức kinh tế khác.

3. Việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài phải đáp ứng điều kiện sau:

a) Tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ: Nhà đầu tư nước ngoài được sở hữu vốn điều lệ không hạn chế trong tổ chức kinh tế, trừ các trường hợp sau đây:

– Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài tại công ty niêm yết, công ty đại chúng, tổ chức kinh doanh chứng khoán và các quỹ đầu tư chứng khoán theo quy định của pháp luật về chứng khoán;

– Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài trong các doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa hoặc chuyển đổi sở hữu theo hình thức khác thực hiện theo quy định của pháp luật về cổ phần hóa và chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước;

– Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài trong các trường hợp khác thực hiện theo quy định khác của pháp luật có liên quan và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.

b) Hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động, đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và điều kiện khác theo quy định của điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.

4. Nhà đầu tư thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế trong các trường hợp sau đây:

a) Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài;

b) Việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp dẫn đến nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên của tổ chức kinh tế trong các trường hợp: Tăng tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài từ dưới 51% lên 51% trở lên và tăng tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài khi nhà đầu tư nước ngoài đã sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên trong tổ chức kinh tế.

5. Nhà đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp trong tổ chức kinh tế không phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Nhà đầu tư không thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 này thì tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi thành viên, cổ đông tại Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.

Mục lục bài viết

  • I. GIỚI THIỆU VỀ NHÀ ĐẦU TƯ VÀ CÔNG TY
  • 1. Nhà đầu tư
  • 3. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty
  • II. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN
  • 1. Tên dự án đầu tư: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TIỆN ÍCH QUỐC TẾ ….
  • 2. Địa điểm thực hiện dự án:
  • 3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
  • III. GIẢI TRÌNH KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN KINH DOANH (BỔ SUNG NGÀNH NGHỀ KINH DOANH)
  • 1. Giải trình về Nhà đầu tư
  • 2. Giải trình về hình thức đầu tư và khả năng đáp ứng điều kiện kinh doanh :
  • III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:

-----------------------------------------------------------------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

*****

Hà Nội, ngày ___ tháng ___ năm 20…

GIẢI TRÌNH KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ

Kính gửi: - ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

- SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CƠ SỞ PHÁP LÝ:

- Biểu cam kết thương mại dịch vụ của Việt Nam;

- Luật Doanh nghiệp năm 2020 số59/2020/QH14

- Luật đầu tư năm 2020 số61/2020/QH14

- Nghị định số: 31/2021/NĐ-CPngày 26 tháng 3 năm 2021 Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

- Nghị định số: 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021của Chính Phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Quyết định số:27/2018/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ Tướng Chính Phủ ban hành hệ thống ngành nghề kinh tế của Việt Nam;

- Các Luật và Quy định khác có liên quan của Việt Nam.

I. GIỚI THIỆU VỀ NHÀ ĐẦU TƯ VÀ CÔNG TY

1. Nhà đầu tư

CÔNG TY ……………………………..

Số đăng ký kinh doanh : ……………………

Địa chỉ trụ sở : ….. Phillip street, ……. Grand building, Singapore 048695

Đănd ký tại : Cơ quan Quản lý Kế toán và Doanh nghiệp (ACRA) Singapore

Đại diện theo pháp luật : Ông …………………………………………………………….

Chức vụ : …………..…..

Quốc tịch : ………………

Ngày sinh : …../..…/19..…

Hộ chiếu số : ………………

Ngày cấp : …../…../20…..

Nơi cấp : ………………

Địa chỉ thường trú : ….. Phillip street, ……. Grand building, Singapore 048695

Chỗ ở hiện tại : ……RN1, Veal Sbov, Kien Svay, Phnom Penh, Cambodia

2.Công ty TNHH Dịch vụ Tiện ích Quốc tế...

Giấy chứng nhận ĐT số : ……………….

Ngày cấp : …../…./20…..

Nơi cấp : Ủy ban nhân dân thành phố Hà nội

Đia chỉ trụ sở : Tầng ..., tòa nhà ..., ngõ số 235 đường Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

Người đại diện theo pháp luật

Họ và Tên : …………………………………..

Giới tính : ……………..

Quốc tịch : ………….….

Ngày sinh : …../…./19.…

Hộ chiếu số : ……. cấp ngày …../…/20… do Đại sứ quán Pháp tại Vương quốc Campuchila cấp.

Chức vụ : Tổng Giám đốc

Địa chỉ thường trú : Số ….., ngõ…./…./…. Đặng Thai Mai, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Chỗ ở hiện tại : Số ….., ngõ …./…./…. Đặng Thai Mai, quận Tây Hồ, TP Hà Nội

3. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty

STT

Mã ngành

Tên ngành

1

3320

Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp;

2

4321

Lắp đặt các thiết bị kỹ thuật và thiết bị điện, các thiết bị cơ điện, các thiết bị chuyên dụng, hệ thống phòng cháy chữa cháy, báo cháy, hệ thống chống sét và các hệ thống máy móc thiết bị điện khác cho công trình xây dựng;

3

4322

Lắp đặt hệ thống và thiết bị phụ tùng chuyên dụng cho các công trình điện lạnh, cấp thoát nước;

4

71109

Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan đến việc lắp đặt máy móc thiết bị công nghiệp, thiết bị điện, thiết bị cơ điện, hệ thống phòng cháy chữa cháy, điện lạnh, cấp thoát nước và các loại máy móc thiết bị khác cho các công trình xây dựng (không bao gồm tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát công trình xây dựng);

5

8130

Dịch vụ chăm sóc cây cảnh;

6

8129

Dịch vụ vệ sinh, diệt côn trùng cho các tòa nhà và công trình xây dựng khác;

7

6820

Dịch vụ quản lý bất động sản;

8

8110

Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp bao gồm các hoạt động như: làm sạch thông thường bên trong, bảo dưỡng tòa nhà, văn phòng, bãi xe; dọn dẹp rác; gửi thư; lễ tân và các hoạt động hỗ trợ khách hàng khác;

9

3312

Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị;

10

3314

Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện;

11

Thực hiện quyền nhập khẩu các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị chuyên dụng khác (có mã số HS qui định tại khoản 2, Điều 2 của Giấy chứng nhận đầu tư này) để bán cho thương nhân có quyền phân phối các mặt hàng này tại Việt Nam;

12

5621

Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng, tổ chức tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác (không cung cấp dịch vụ ăn uống tại trụ sở công ty;

13

5629

Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, cung cấp suất ăn công nghiệp (không cung cấp dịch vụ ăn uống tại trụ sở công ty;

14

Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không gắn với thành lập cơ sở bán lẻ) các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị chuyên dụng khác có mã số HS: 8409, 8413, 8414, 8415, 8418, 8419, 8451,8481, 8483, 8502,8508, 8511, 8521, 8528, 8529, 8531, 8535, 8536, 8537, 8539, 8542, 9004, 9026, 9027, 9028 và 9030 cho cá nhân, đơn vị tổ chức sử dụng vào quá trình sản xuất, xây dựng và để phục vụ cho việc lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị mà công ty đã đăng ký.

II. GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN

1. Tên dự án đầu tư: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TIỆN ÍCH QUỐC TẾ ….

2. Địa điểm thực hiện dự án:

- Tầng ..., tòa nhà ..., ngõ số ... đường Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

3. Mục tiêu và quy mô của dự án:

STT

Mã ngành

Tên ngành

1

3320

Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp;

2

4321

Lắp đặt các thiết bị kỹ thuật và thiết bị điện, các thiết bị cơ điện, các thiết bị chuyên dụng, hệ thống phòng cháy chữa cháy, báo cháy, hệ thống chống sét và các hệ thống máy móc thiết bị điện khác cho công trình xây dựng;

3

4322

Lắp đặt hệ thống và thiết bị phụ tùng chuyên dụng cho các công trình điện lạnh, cấp thoát nước;

4

71109

Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan đến việc lắp đặt máy móc thiết bị công nghiệp, thiết bị điện, thiết bị cơ điện, hệ thống phòng cháy chữa cháy, điện lạnh, cấp thoát nước và các loại máy móc thiết bị khác cho các công trình xây dựng (không bao gồm tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát công trình xây dựng);

5

8130

Dịch vụ chăm sóc cây cảnh;

6

8129

Dịch vụ vệ sinh, diệt côn trùng cho các tòa nhà và công trình xây dựng khác;

7

6820

Dịch vụ quản lý bất động sản;

8

8110

Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp bao gồm các hoạt động như: làm sạch thông thường bên trong, bảo dưỡng tòa nhà, văn phòng, bãi xe; dọn dẹp rác; gửi thư; lễ tân và các hoạt động hỗ trợ khách hàng khác;

9

3312

Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị;

10

3314

Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện;

11

Thực hiện quyền nhập khẩu các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị chuyên dụng khác (có mã số HS qui định tại khoản 2, Điều 2 của Giấy chứng nhận đầu tư này) để bán cho thương nhân có quyền phân phối các mặt hàng này tại Việt Nam;

12

5621

Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng, tổ chức tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác (không cung cấp dịch vụ ăn uống tại trụ sở công ty;

13

5629

Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, cung cấp suất ăn công nghiệp (không cung cấp dịch vụ ăn uống tại trụ sở công ty;

14

Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không gắn với thành lập cơ sở bán lẻ) các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị chuyên dụng khác có mã số HS: 8409, 8413, 8414, 8415, 8418, 8419, 8451,8481, 8483, 8502,8508, 8511, 8521, 8528, 8529, 8531, 8535, 8536, 8537, 8539, 8542, 9004, 9026, 9027, 9028 và 9030 cho cá nhân, đơn vị tổ chức sử dụng vào quá trình sản xuất, xây dựng và để phục vụ cho việc lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị mà công ty đã đăng ký.

4. Tổng vốn đầu tư của dựán là: ...000.000.000 VNĐ (…… tỷ đồng), tương đương ...000.000 USD (….. đô la Mỹ), trog đó vốn để thực hiện dự án là ...000.000.000 VNĐ (mười tỷ đồng), tương đương ...000 USD (…… đô la Mỹ) do nhà đầu tư góp bằng tiền mặt trong vòng …. tháng kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.

5. Thời hạn hoạt động của dự án: …. (mười lăm) năm kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận Đầu tư.

- Riêng mục tiêu: “Thực hiện quyền nhập khẩu máy móc, thiết bị” có thời hạn hoạt động là 10 năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh lần thứ nhất.

6. Tiến độ thực hiện dự án: Chính thức hoạt động trong vòng 60 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.

III. GIẢI TRÌNH KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN KINH DOANH (BỔ SUNG NGÀNH NGHỀ KINH DOANH)

1. Giải trình về Nhà đầu tư

Như đã trình bày ở trên, Nhà đầu tư – CÔNG TY …. là pháp nhân đăng ký tại Cơ quan Quản lý Kế toán và Doanh nghiệp (ACRA) Singapore

Singapore đã chính thức gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) và tính tới thời điểm hiện nay, Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Singapore đều là thành viên chính thức của WTO. Bởi vậy, các cam kết của Việt Nam đối với WTO sẽ được áp dụng với tất cả doanh nghiệp, cá nhân có quốc tịch của các thành viên của tổ chức này nói chung và các nhà đầu tư Singapore nói riêng.

2. Giải trình về hình thức đầu tư và khả năng đáp ứng điều kiện kinh doanh :

Giải trình về hình thức và khả năng đáp ứng điều kiện kinh doanh phân phối và cung cấp dịch vụ tổ chức tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác… (không cung cấp tại trụ sở);

a) Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) và quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị chuyên dụng khác.

- Nội dung chi tiết: Bao gồm các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị chuyên dụng khác có mã số HS: 8409, 8413, 8414, 8415, 8418, 8419, 8451,8481, 8483, 8502,8508, 8511, 8521, 8528, 8529, 8531, 8535, 8536, 8537, 8539, 8542, 9004, 9026, 9027, 9028 và 9030.

Phạm vi hoạt động: Việt Nam;

- Đối tượng khách hàng: Các cá nhân, đơn vị tổ chức sử dụng vào quá trình sản xuất, xây dựng và để phục vụ cho việc lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị mà công ty đã đăng ký.

- Đáp ứng điều kiện theo WTO: Theo cam kết WTO về hiện diện thương mại, không hạn chế.

Như vậy, hình thức đầu tư của nhà đầu tư trong Công ty hoàn toàn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

b) Dịch vụ tổ chức tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác…;

Nội dung chi tiết: Bao gồm việc Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng, tổ chức tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác; Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, cung cấp suất ăn công nghiệp; (không cung cấp dịch vụ ăn uống tại trụ sở Công ty).

Phạm vi hoạt động: Việt Nam;

- Đối tượng khách hàng: Các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước có hoạt động kinh doanh tại Việt Nam;

- Đáp ứng điều kiện theo WTO: Theo cam kết WTO về hiện diện thương mại, không hạn chế.

Như vậy, hình thức đầu tư của nhà đầu tư trong Công ty hoàn toàn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành

III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:

Trên đây là nội dung giải trình của Nhà đầu tư về việc đáp ứng đầy đủ các điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực “Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (không gắn với thành lập cơ sở bán lẻ) các máy móc, thiết bị điện, công nghiệp và các thiết bị chuyên dụng khác có mã số HS: 8409, 8413, 8414, 8415, 8418, 8419, 8451,8481, 8483, 8502,8508, 8511, 8521, 8528, 8529, 8531, 8535, 8536, 8537, 8539, 8542, 9004, 9026, 9027, 9028 và 9030 cho cá nhân, đơn vị tổ chức sử dụng vào quá trình sản xuất, xây dựng và để phục vụ cho việc lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị mà công ty đã đăng ký” và “Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng, tổ chức tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác; Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, cung cấp suất ăn công nghiệp” theo quy định của pháp luật Việt Nam.

Nhà đầu tư nhận thấy hoàn toàn đáp ứng mọi điều kiện để hoạt động kinh doanh cũng như có đầy đủ năng lực và kiến thức chuyên sâu để thực hiện các hoạt động kinh doanh nêu trên.

Nhà đầu tư kính mong cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam xem xét và chấp thuận phương án điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư về bổ sung ngành nghề, mục tiêu của dự án .

NHÀ ĐẦU TƯ CÔNG TY ...

Giám đốc

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO

PHÁP LUẬT

Tổng Giám đốc

---------------------------------------------------

Video liên quan

Chủ đề