Hailed la gi

The inventor was George Moore, a professor who hailed from Canada.

Đó là sản phẩm chế tạo của George Moore, một giáo sư đến từ Canada.

Iran had hailed the contract as a symbol of the accord's success.

Iran đã gọi hợp đồng này như biểu tượng sự thành công của hiệp ước.

You're hailed as a Western writer.

Ông được coi là nhà văn của Tây Nguyên.

Big budget deal in US Senate hailed as'genuine breakthrough'.

Thỏa thuận ngân sách ở Thượng Viện được khen là“ một bước đột phá”.

What so proudly we hailed at the twilights last gleamings.

Điều gì thật tự hào mà chúng ta chào trong ánh hoàng hôn lấp lánh cuối cùng,

Upon his return to Japan, Onoda was hailed as a hero.

Khi về Nhật Bản, Onoda được coi như một anh hùng.

Of those, 442 billionaires hailed from the United States.

Trong số đó, 442 tỷ phú đã đến từ Hoa Kỳ.

Doyle evidently told of a time when he hailed a taxi in Paris.

Doyle kể về một lần ông vẫy taxi ở Paris.

In a Swedish Facebook pages written in Arabic hailed Now the terrorists are now considered to have become"martyrs"

and come to paradise.

Trong một trang Facebook của Thụy Điển viết bằng tiếng Ả Rập hoan nghênh Bây giờ những kẻ khủng bố đang coi

như đã trở thành" liệt sĩ" và đi đến thiên đường.

Reports stated Mohamed Farhan Faisal who hailed from India's Kerala state was a student

at an Islamic centre in Al Quoz.

Đứa trẻ được xác định là Mohamed Farhan Faisal đến từ bang Kerala miền Nam Ấn Độ,

là một học sinh tại một trung tâm Hồi giáo ở Al Quoz.

White House trade advisor Peter Navarro, who led the US delegation,

also hailed the decision during a press conference on Wednesday.

Cố vấn thương mại Nhà Trắng Peter Navarro, người dẫn đầu phái đoàn Hoa Kỳ,

cũng hoan nghênh quyết định này trong cuộc họp báo

hôm thứ Tư.

President Richard Nixon hailed it as“the most significant monetary agreement in the history of the world.”.

Tổng thống Mỹ Richard Nixon gọi nó là một hiệp định tiền tệ có ý nghĩa nhất trong lịch sử thế giới.

Dwight Eisenhower's family was originally called Eisenhauer and hailed from Karlsbrunn, close to the German-French border.

Tổ tiên của Dwight

Eisenhower có họ gốc là Eisenhauer và đến từ Karlsbrunn, vùng đất nằm gần

biên giới giữa Đức và Pháp.

The migrants hailed from Cuba, Mexico and Honduras, according to the news release.

Đa số những người này di cư đến từ Cuba, Mexico và Honduras,

theo thông cáo báo chí.

The vessel was hailed over radio and both visual and audio signals

were sent to make contact.

Tàu bị gọi qua radio và bằng các tín hiệu hình ảnh,

âm thanh để liên lạc.

The Hyundai i30 N has also been hailed as a‘game changer'.

Hyundai i30 N đã được ca tụng là‘ Kẻ thay đổi cuộc chơi'.

They hailed from across the world- four from Italy, two from Romania and one each from Moldova and Peru.

Họ đến từ khắp thế giới, trong đó có 4 người Italy, hai người Romania, một người Moldova và một người Peru.

St. Helena's airstrip has been hailed as“the most useless airport in the world”.

St Helena bị gọi là sân bay“ vô dụng nhất thế giới”.

In Chicago, Trump hailed Poland as being up to date with its defence contributions.

Tại Chicago, ông Trump đã ca ngợi Ba Lan về đóng góp cho quốc phòng.

Not so long ago,

Chinese bike-sharing firm Ofo was flush with cash and hailed as a game-changing tech startup.

Cách đây không lâu, hãng chia

sẻ xe đạp Ofo vẫn còn ngập trong tiền và được ca tụng như một startup thay đổi cuộc

chơi công nghệ.

Less of a bright spot for Trump, whose mother hailed from Scotland, will be the protesters awaiting him in London.

Một điểm kém sáng sủa cho ông Trump, người có mẹ đến từ Scotland, sẽ là những người biểu tình đang chờ đón ông ở London.

Samsung Pay on a Galaxy S9 Plus kept me fed and hailed a car,

but I couldn't survive the day without a credit card or cash.

Samsung Pay trên Galaxy S9 Plus giúp tôi ăn và gọi xe,

nhưng tôi không thể sống qua ngày mà không có thẻ tín dụng hoặc tiền mặt.

Last year, 697,000 passengers hailed from mainland China, a

number that represents almost half of the total cruisers in Asia.

Năm ngoái, 697.000 hành khách là từ Trung Quốc lục địa,

tương đương tổng số hành khách của toàn bộ các nước châu Á gộp lại.

But what about those other benefits hailed for heart health--

the red wine antioxidant effect and lowering cholesterol, for example?

Nhưng lợi ích

khác đối với sức khỏe tim mạch là gì- thí dụ:

Rượu vang đỏ có tác dụng chống oxy hóa và làm giảm cholesterol?

They hailed from countries as diverse as Russia,

China and France, and nearly 50% of their bills were left unsettled.

Họ đến từ các quốc gia đa dạng như Nga,

Trung Quốc và Pháp, và gần 50% hóa đơn của họ không được giải quyết.

In a press conference,

Elizabeth Mayor Christian Bollwage hailed Parker

and White as heroes who"probably saved hundreds of people.

Trong buổi họp báo, thị trưởng thành phố Elizabeth,

ông Christian Bollwage gọi Parker

và White là những anh hùng vì họ“ gần như đã cứu hàng trăm người”.

The new iPhone 5S has been hailed as the safest smartphone on the market with its fingerprint recognition technology.

IPhone 5S được gọi là smartphone an toàn nhất trên thị trường hiện nay, với công nghệ nhận dạng dấu vân tay.

The Kalinowski family hailed from the region of Mazovia(Polish: Mazowsze) and bore the Kalinowa coat of arms.

Gia đình Kalinowski đến từ vùng Mazovia( Polish) và mang áo choàng Kalinowa.

Over the course of our conversation, which would last no longer than an hour,

I learnt that he hailed from the Orkneys.

Trong cuộc trò chuyện giữa chúng tôi, kéo dài không quá một tiếng đồng hồ,

tôi được biết anh ta là người Orkney.

Some have even hailed it as the best movie of the year.

Một số nhà phê bình thậm chí còn gọi đây là bộ phim hay nhất của năm.