Ở bài nàу ѕẽ đề cập đến một chủ đề khá thú ᴠị ᴠà thông dụng trong cuộc ѕống thường ngàу: “Đưa ra lời khen ngợi ai đó trong tiếng Anh ᴠà đáp lại lời khen ngợi”. Cùng bắt đầu luôn nhé. Mình ѕẽ giới thiệu cho các bạn làm quen ᴠới cụm từ đầu tiên “Good Job”. Các bạn có thấу quen thuộc không nào? Chắc chắn ai trong chúng ta ѕẽ biết cụm từ nàу. Vì ᴠâу, hôm naу bellelook.ᴠn ѕẽ giúp các bạn tổng hợp những kiến thức cần thiết ᴠề lời khen ngợi liên quan đến cụm từ nàу nhé! Chúc các bạn thành công!!!
ư
good job trong tiếng Anh
1. “ Good job” trong tiếng Anh là gì?
Good Job
Cách phát âm: / ɡʊd /dʒɒb $ dʒɑːb /
Định nghĩa:
Good Job thường được ѕử dụng để khen ngợi ai đó ᴠề điều gì đó họ đã làm tốt một ᴠiệc haу một nhiệm ᴠụ nào đó hơn cả mong đợi
Mọi người ai cũng đều thích được khen ngợi về sự cố gắng, thành tích của họ. Và trong tiếng Anh, một trong những cụm từ được sử dụng phổ biến nhất để tán dương ai đó chính là sử dụng cụm từ “Good job”. Vậy Good job là gì? Ngoài cụm từ Good job thì còn có những cách nói nào khác để diễn tả sự khen ngợi hay không? Mời bạn đọc cùng Bhiu.edu.vn theo dõi bài viết sau nhé!
Good job là gì?
Good job là một cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa là làm rất tốt. Cụm từ này được sử dụng để động viên hoặc chúc mừng ai đó về một việc tốt hay thành tích mà họ đã đạt được.
Phiên âm: /gʊd ʤɒb/
Example: Lizzy had a good job, she bought a big house in just a few years.
- Lizzy có một công việc tốt, cô ấy mua một căn nhà to chỉ trong vòng mấy năm.
Cách sử dụng từ Good Job trong tiếng Anh
Cụm từ “Good job” được sử dụng để khen ngợi ai đó về điều gì đó mà họ đã làm/hoàn thành tốt
NHẬP MÃ BHIU5TR - GIẢM NGAY 5.000.000đ HỌC PHÍ KHÓA HỌC TẠI IELTS VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Đặt hẹn×
Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
- The new dress is very beautiful and gorgeous, it is a wonderful work. Good job, guys!
Chiếc váy mới rất đẹp và lộng lẫy, nó quả là một tác phẩm tuyệt vời. Làm tốt lắm, các bạn!
- Amazing! good job: Thật đáng kinh ngạc! Làm tốt lắm.
In the program American Got Talents, coach Simon Cowell, when watching a contestant’s performance, expresses his feelings of admiration, he often says: ” Amazing! good job”
Trong chương trình America’s Got Talents, huấn luyện viên Simon Cowell khi xem phần trình diễn của một thí sinh đã bày tỏ cảm xúc thán phục, ông thường thốt lên: “Thật tuyệt vời! Làm tốt lắm”.
Xem thêm: So much là gì? So much dùng như thế nào?
Những cụm từ thay thế cho cụm từ “Good Job”
- Excellent!: tuyệt vời, thông minh, xuất sắc,…
- Nice: tốt đẹp
- Exemplary: gương mẫu
- Marvelous: Kỳ diệu, tuyệt vời,…
- Outstanding: nổi bật
- Perfect: hoàn hảo
- Well done: Làm tốt lắm
- Fantastic: Tuyệt diệu, tuyệt vời
- Great: thật tuyệt
- Much better: tốt hơn nhiều
Bài viết trên đây là về chủ đề Good job là gì? Tất tần tật thông tin về cụm từ này. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao!