Hoôm nay là bao nhiêu âm

Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Tân Mùi - Âm Thổ sinh Âm Kim: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người sẽ dễ đoàn kết, công việc gặp ít trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi công việc.

Show

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Xem lịch âm hôm nay 14/3/2023.

Việc nên và không nên làm ngày 14/3/2023.

Việc nên làm: Khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, cầu tài lộc.

Việc không nên làm: Động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà, đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa, tế lễ, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 14/3/2023.

Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.

Tuổi khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Mão, Ất Dậu.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 14/3/2023

Giờ hoàng đạo: Canh Dần (3h-5h),Tân Mão (5h-7h),Quý Tỵ (9h-11h),Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h). Giờ hắc đạo: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Nghiệp khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Hay tranh cãi, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.

Xuất hành hôm nay âm lịch 14/3/2023

Ngày xuất hành:

Thiên hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng sẽ tranh luận, cãi cọ nên đề phòng xảy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Âm lịch: 11/2/2023
Ngày cá tháng Tư, nhằm ngày 1 tháng 4 dương lịch hàng năm, còn gọi là ngày nói đùa, ngày nói dối, là ngày hội vui vẻ, hấp dẫn đối với những người tinh nghịch và hài hước, là ngày mà theo phong tục cũ tại một số quốc gia, bạn bè thường hay bày trò đùa giỡn nhau.

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Bắc

Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    4

    Tháng 4

    Âm lịch

    14

    Tháng 02

  • Sự kiện diễn ra trong 19 ngày tới

    Ngày Quốc tế Nhận thức bom mìn và Hỗ trợ bằng hành động chống bom mìn

    Thứ Ba: 4/4/2023 (14/02/2023 Âm lịch)

    Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)

    Ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Bắc

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    7

    Tháng 4

    Âm lịch

    17

    Tháng 02

  • Sự kiện diễn ra trong 22 ngày tới

    Ngày Y tế Thế giới

    Thứ Sáu: 7/4/2023 (17/02/2023 Âm lịch)

    Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

    Ngày Ất Mùi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    14

    Tháng 4

    Âm lịch

    24

    Tháng 02

  • Sự kiện diễn ra trong 29 ngày tới

    Tết Dân tộc Khmer Nam Bộ

    Thứ Sáu: 14/4/2023 (24/02/2023 Âm lịch)

    Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)

    Ngày Nhâm Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    22

    Tháng 4

    Âm lịch

    03

    Tháng 03

  • Sự kiện diễn ra trong 37 ngày tới

    Ngày sinh Lê Nin (22.4.1870)

    Thứ Bảy: 22/4/2023 (03/03/2023 Âm lịch)

    Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)

    Ngày Canh Tuất, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    23

    Tháng 4

    Âm lịch

    04

    Tháng 03

  • Sự kiện diễn ra trong 38 ngày tới

    Ngày Sách và Bản quyền Thế giới

    Chủ Nhật: 23/4/2023 (04/03/2023 Âm lịch)

    Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

    Ngày Tân Hợi, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    26

    Tháng 4

    Âm lịch

    07

    Tháng 03

  • Sự kiện diễn ra trong 41 ngày tới

    Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới

    Thứ Tư: 26/4/2023 (07/03/2023 Âm lịch)

    Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)

    Ngày Giáp Dần, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    30

    Tháng 4

    Âm lịch

    11

    Tháng 03

  • Sự kiện diễn ra trong 45 ngày tới

    Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước (30.4.1975)

    Chủ Nhật: 30/4/2023 (11/03/2023 Âm lịch)

    Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)

    Ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần: Hướng Đông

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

Chọn ngày tốt

Xem thêm

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Xem ngày tốt xấu tháng 2 Nhuận năm 2023 giúp khởi sự thuận lợi, gặt hái thành công

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2023 để đại sự hanh thông, thuận lợi

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Xem ngày tốt xấu năm 2023 theo từng tháng âm lịch để vạn sự đại cát

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2023 để cuối năm việc lớn thành công mỹ mãn

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2023, lựa thời điểm thích hợp tiến hành việc lớn

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2023, chọn ngày phù hợp tiến hành đại sự

Bài viết về lịch âm

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Hướng dẫn xem Lịch vạn niên dễ hiểu nhất, không cần phải xem Thầy cũng tự biết ngày tốt xấu

Biết cách xem Lịch vạn niên, từ nay mỗi người tự xem Ngày tốt xấu, Ngày giờ hoàng đạo hợp mệnh mình mà không cần nhờ các Thầy nữa.

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Sử dụng Lịch vạn niên sao cho đúng? Có thể tin tưởng vào tài liệu nào?

Trong thị trường lịch có nhiều thông tin nhiễu động như hiện nay, việc sử dụng Lịch vạn niên sao cho đúng là câu hỏi được không ít độc giả quan tâm.

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Cơ sở tính toán lịch Việt Nam - Kiến thức hữu ích cho những ai muốn tìm hiểu

Cơ sở tính toán lịch Việt Nam sẽ giúp độc giả có cái nhìn tổng quát về cách tính ngày, tháng, năm âm lịch cũng như cách tính tháng nhuận.

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Lịch vạn niên qua các thời kỳ lịch sử: Biến động không ngừng cùng những thăng trầm chính trị

Lịch Vạn niên qua các thời kỳ lịch sử biến động, thăng trầm ra sao? Bài viết dưới đây sẽ giúp độc giả có cái nhìn toàn diện về vấn đề này.

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Nguồn gốc, cơ sở hình thành lịch vạn niên - Hé lộ những điều không phải ai cũng biết

Nguồn gốc cơ sở hình thành lịch vạn niên bắt đầu từ đâu không phải ai cũng tường tận. Bài viết dưới đây sẽ giúp độc giả có cái nhìn sâu hơn về vấn đề này.

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Lịch vạn niên là gì? Có tính năng và ý nghĩa thế nào?

Lịch vạn niên là gì? Có những tính năng nào? Có ý nghĩa gì đối với cuộc sống của con người? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Âm lịch và Dương lịch được xây dựng dựa trên những cơ sở thiên văn nào?

Cơ sở thiên văn của Lịch là gì? Dựa vào những yếu tố nào mà ngay từ thuở xa xưa, con người đã xác định được số ngày, số tháng trong một năm? Tất cả sẽ được giải đáp qua bài viết dưới đây.

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Lịch là gì? Lịch xuất hiện khi nào? Nguồn gốc lịch Việt Nam

Lịch là gì? Lịch ra đời từ khi nào? Trên thế giới có mấy loại lịch chính? Việt Nam đã sử dụng lịch từ bao giờ? Bạn có thể tìm được tất cả câu trả lời trong bài viết dưới đây.

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Cách tính tháng âm lịch ứng với 12 địa chi

Địa chi là kiến thức tử vi cơ bản, được sử dụng khá nhiều trong các lĩnh vực đời sống. Thông qua 12 địa chi ứng đối với 12 tháng trong năm để tính thời gian, tất cả đều tuân theo quy luật, có lý lẽ riêng.

Thông tin về Lịch âm hôm nay

 

Hôm nay ngày bao nhiêu?

 

Hôm nay là ngày 15/03/2023 dương lịch.

 

Âm lịch hôm nay là ngày bao nhiêu?

 

Lịch âm hôm nay là ngày 24 tháng Hai năm 2023, theo lịch Can chi là ngày Nhâm Thân tháng Ất Mão năm Quý Mão

 

 Phân biệt Lịch âm dương, Lịch âm, Lịch dương

 

Thế giới có nhiều loại lịch khác nhau, nhưng hiện nay có 3 loại được sử dụng phổ biến nhất là: lịch dương, lịch âm và lịch âm dương (hoặc có thể gọi tương ứng lần lượt là dương lịch, âm lịch và âm dương lịch).

 

1. Lịch dương

 

- Cơ sở hình thành: Lịch dương được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương (hay Thái Dương lịch).

 

- Hình thức: Loại lịch này chia một năm thành 12 tháng với 365 ngày, cứ mỗi 4 năm thì thêm 1 ngày vào cuối tháng 2 để tạo thành năm nhuận với 366 ngày.

 

- Phạm vi ứng dụng: Lịch dương đang được chính thức ứng dụng ở hầu hết các nước trên thế giới, chủ yếu là các nước phương Tây.

 

2. Lịch âm

 

- Cơ sở hình thành: Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch (hay lịch Thái Âm). Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo.

 

- Hình thức: Người ta quy ra 1 tháng đủ sẽ có 30 ngày, còn tháng âm nào thiếu chỉ có 29 ngày. Tính ra, đối với năm âm lịch sẽ chỉ có 12 lần trăng tròn khuyết, tương ứng với một năm sẽ có 354 hoặc 355 ngày.

 

- Phạm vi ứng dụng: Thời cổ đại, Trung Quốc và Ai Cập là hai nước đầu tiên sử dụng loại lịch này. Hiện nay, chỉ có đạo hồi là sử dụng lịch âm thuần túy.

 

3. Lịch âm dương

 

- Cơ sở hình thành: Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương.

 

- Hình thức: Về thực chất, cách tính loại âm dương lịch này là nhờ vào sự kết hợp của âm lịch thuần túy với thời điểm xảy ra tiết khí được tính theo dương lịch.

 

Công dụng của loại lịch này là để tính các ngày rằm, mùng 1, các lễ hội trọng đại trong 1 năm, đồng thời để xem ngày tốt xấu tiến hành việc lớn như: xây nhà, động thổ, khai trương, cưới hỏi, xuất hành…

 

- Phạm vi ứng dụng: Một số nước trên thế giới đang sử dụng loại lịch này bao gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Singapore, Hàn Quốc, Triều tiên… (chủ yếu ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa).

 

Tra cứu lịch âm dương ở đâu chuẩn nhất?

 

Xem lịch âm chọn ngày lành tháng tốt từ xa xưa đã trở thành một nét đẹp văn hóa truyền thống không thể thiếu của dân tộc Việt Nam nói riêng và các nước phương Đông nói chung. Cho đến ngày nay nó vẫn được coi trọng và giữ gìn, thậm chí được nâng tầm cao mới với công nghệ 4.0 hiện đại.

 

Với sự phát triển của công nghệ, trên thị trường hiện nay có rất nhiều các công cụ, tra cứu tiện ích lịch âm dương. Tuy nhiên, Lịch ngày TỐT được coi là lịch điện tử phổ biến và uy tín hàng đầu của người Việt hiện nay, giúp ích cho người dùng thuận tiện tra cứu miễn phí các thông tin về lịch âm dương, lịch vạn niên, xem ngày tốt xấu,… cùng nhiều thông tin hữu ích khác.

 

Các từ khoá mọi người hay tìm kiếm về lịch âm hôm nay:

 

Âm lịch hôm nay, ngày âm hôm nay, âm lịch, hôm nay bao nhiêu âm, hôm nay ngày mấy âm, lịch hôm nay, âm hôm nay bao nhiêu, lịch âm lịch, hôm nay là ngày mấy âm, am lichvn, lịch âm ngày mai... là những từ khoá mà nhiều người dùng tìm kiếm.

 

Hi vọng với những thông tin chi tiết ở trên, Lịch ngày TỐT sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm kiếm câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành.

 

Những câu hỏi thường gặp về Lịch Vạn Niên, Lịch âm dương

Lịch là gì?

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Trả lời:

Theo Wikipedia, Lịch là một hệ thống để đặt tên cho các chu kỳ thời gian, thông thường là theo các ngày. Theo nhà sử học nổi tiếng người Việt Nam, ông Phạm Trọng Biên(2002 - ?) cho rằng ngày đầu tiên được tính trong lịch là ngày 01/01/0001.

Từ Lịch tiếng Anh là gì?

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Trả lời:

Từ Lịch trong tiếng Anh là Calendar, vốn bắt nguồn từ chữ “Calendae” (Kalendae) trong tiếng Latin.

Loại lịch nào phổ biến nhất hiện nay?

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Trả lời:

Trên thế giới có rất nhiều các loại lịch khác nhau, nhưng được biết đến và sử dụng phổ biến nhất hiện nay là dương lịch, âm lịch, âm dương lịch.

Âm lịch tính như thế nào?

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Trả lời:

Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch (hay lịch Thái Âm). Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo.

Dương lịch tính như thế nào?

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Trả lời:

Dương Lịch được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương (hay Thái Dương lịch).

Âm dương lịch tính như thế nào?

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Trả lời:

Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương.

Lịch vạn niên là gì?

Hoôm nay là bao nhiêu âm

Trả lời:

Lịch vạn niên là cuốn lịch dùng cho nhiều năm, được soạn theo chu kì ngày tháng năm, dựa theo thuyết âm dương ngũ hành, quy luật tương sinh tương khắc, kết hợp với thập can, thập nhị chi, cửu cung, bát quái và các cơ sở khác của khoa học cổ đại Phương Đông…