Kế toán sản xuất tiếng anh là gì

Kế toán là công việc thường xuyên tiếp xúc với các loại chứng từ, hóa đơn, kí hiệu, viết tắt đa ngôn ngữ. Vì vậy, đọc - hiểu từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán là vô cùng cần thiết. Tuyencongnhan.vn xin chia sẻ một số từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành kế toán phổ biến để bạn tham khảo.

Kế toán sản xuất tiếng anh là gì
Bạn đã nắm được từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán?

 

  • General costs: Tính tổng chi phí
  • Product prices: Tính giá thành sản phẩm
  • Debit: Bên nợ
  • Credit: Bên có
  • Using account: Tài khoản sử dụng
  • Debit balance: Số dư bên Nợ
  • Credit Account: Tài khoản ghi Nợ 
  • Debit Account: Tài khoản ghi Có
  • Direct labor: Nhân công trực tiếp
  • Raw direct materials: ​Nguyên vật liệu
  • Unfinished: Dở dang
  • In the accounting period: Trong kỳ kế toán
  • Standby consumption product storage: Thành phẩm chờ tiêu thụ
  • Actual cost: Giá thành thực tế
  • Be at warehouse: Nhập kho
  • Transported for sale: Chuyển đi bán
  • Broken product: Sản phẩm hỏng
  • At the end of period: Kỳ cuối cùng
  • Reflect the value of unfinished products at the end of period: Phản ánh giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ

    Đối với các bạn sinh viên kế toán hay kế toán đã đi làm biết được các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán sẽ giúp các bạn đọc hiểu được các tài liệu kế toán quốc tế và có cơ hội làm việc ở các doanh nghiệp nước ngoài nâng cao mức lương và chế độ của mình. Dưới đây là tổng hợp những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất

    Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán

    1. Thuật ngữ giới thiệu về kế toán

    Accounting: Kế toán

    Accounting equation: Phương trình kế toán

    Users of accounting information: Đối tượng sử dụng thông tin kế toán (Internal users: Đối tượng bên trong; External users: Đối tượng bên ngoài) học xuất nhập khẩu online

    Asset: Tài sản

    Liability: Nợ phải trả

    Owner’s equity: Vốn chủ sở hữu

    Revenue: Doanh thu

    Expense: Chi phí

    Income: Thu nhập

    Short-term asset/Current asset: Tài sản ngắn hạn

    Long-term asset/Non-current asset: Tài sản dài hạn

    Current liability: Nợ phải trả ngắn hạn khóa học kỹ năng mềm

    Long-term debt: Nợ dài hạn

    Profit: Lợi nhuận

    Loss: Lỗ

    Financial accounting: Kế toán tài chính

    Managerial accounting: Kế toán quản trị

    Accounting assumption: Giả định kế toán

    Accounting principle: Nguyên tắc kế toán

    Historical cost: Giá gốc học kế toán thuế tphcm

    Accrual basis: Cơ sở dồn tích

    Consistency: Nhất quán

    Going concern: Hoạt động liên tục

    Matching: Phù hợp

    Materiality: Trọng yếu

    Prudence: Thận trọng

    Economic entity: Đơn vị kinh tế

    Monetary unit: Đơn vị tiền tệ

    Accounting Period: Kỳ kế toán

    Characteristics of accounting information: Đặc điểm của thông tin kế toán

    Honesty/Integrity: Trung thực học kế toán tổng hợp ở đâu tốt

    Neutrality/Objectivity: Khách quan

    Completeness: Đầy đủ

    Understandability: Dễ hiểu

    Comparability: Có thể so sánh được

    Timeliness: Kịp thời

    Kế toán sản xuất tiếng anh là gì

    Xem thêm: Thuật ngữ logistic và vận tải quốc tế

    2. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán về Báo cáo tài chính

    Financial statement: Báo cáo tài chính

    Statement of Financial Position/Balance sheet: Bảng cân đối kế toán

    Statement of Financial Performance/Profit and Loss Statement/Income Statement: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh điều kiện thi kế toán trưởng

    Kế toán là một trong số những ngành nghề có nhiều cơ hội nghề nghiệp lớn, do đó không khó hiểu khi ngành nghề này lại được nhiều bạn trẻ hiện nay lựa chọn. Việc nắm rõ tiếng Anh chuyên ngành kế toán là cách giúp phân biệt giữa kế toán thường và kế toán chuyên nghiệp.

    Trong bài viết hôm nay Glints sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về từ điển chuyên ngành kế toán và cách trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán tài chính như thế nào cho hiệu quả. Hãy dành ít phút để tìm hiểu bài viết này nhé. 

    Tại sao cần trau dồi từ điển chuyên ngành kế toán tài chính tiếng Anh?

    Tiếng Anh có tầm quan trọng trong hầu hết các ngành nghề hiện nay và kế toán cũng là nghề không ngoại lệ. 

    Trong thế giới hiện nay, tiếng Anh là ngôn ngữ chính giúp kết nối với tất cả mọi người trên toàn thế giới, và cho dù ở ngành nghề nào thì tiếng Anh cũng giữ một vai trò quan trọng. 

    Việc thông thạo tiếng Anh sẽ giúp tô điểm cho CV của bạn, nhờ đó cơ hội việc làm đối với nghề kế toán cao hơn, giúp bạn có được điểm cộng đối với nhà tuyển dụng. Hiện nay, rất nhiều doanh nghiệp đưa kỹ năng tiếng Anh vào yêu cầu bắt buộc khi tuyển dụng ứng viên kế toán. 

    Lý do là vì kế toán là bộ phận chính trong doanh nghiệp, đóng một vai trò quan trọng và là người chịu trách nhiệm chính trong tất cả các hoạt động kinh doanh, giao dịch của doanh nghiệp. 

    Vì thế đòi hỏi nhân viên kế toán phải hiểu và nắm rõ các nội dung hợp đồng, tài chính, điều khoản hợp tác đặc biệt đây là yếu tố quan trọng khi làm việc tại những công ty nước ngoài và sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ giao tiếp chính. Do đó, bạn cần trau dồi từ điển chuyên ngành kế toán để có thể hỗ trợ tốt hơn cho công việc hàng ngày của mình nhé. 

    từ điển chuyên ngành kế toán onlineTừ điển chuyên ngành kế toán cần biết.

    Đọc thêm: Kế toàn là gì? Mô tả công việc của người làm kế toán

    Từ điển chuyên ngành kế toán 

    Nếu bạn đang thắc mắc không biết từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính được phân loại như thế nào thì những chia sẻ ngay sau đây của Glints sẽ lý giải cho bạn về thắc mắc này.

    Tiếng Anh kế toán chuyên ngành về vốn và tiền tệ

    Đối với tiếng Anh kế toán chuyên ngành về vốn và tiền tệ sẽ có các từ vựng thông dụng được sử dụng thường xuyên trong quá trình làm việc, cụ thể:

    STTTừ vựng Nghĩa của từ1Authorized capitalVốn điều lệ2Break-even pointĐiểm hòa vốn3Called-up capitalVốn đã gọi4Calls in arrearVốn gọi trả sau5Capital expenditureChi phí đầu tư6Capital redemption reserve Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần7CapitalVốn8Cash bookSổ tiền mặt9Cash discountsChiết khấu tiền mặt10Cash flow statementBảng phân tích lưu chuyển tiền mặt11Equity and fundsVốn và quỹ12Fixed assetsTài sản cố định13Fixed capitalVốn cố định14Intangible assetsTài sản vô hình15Intangible fixed assetsTài sản cố định vô hình16Invested capitalVốn đầu tư17Issued capitalVốn phát hành18Owners equityNguồn vốn chủ sở hữu19Stockholders equityNguồn vốn kinh doanh20Total liabilities and owner’s equityTổng cộng nguồn vốn21Uncalled capitalVốn chưa gọi22Working capitalVốn lưu động (hoạt động)

    Từ vựng tiếng Anh kế toán về nghiệp vụ 

    Việc nắm rõ từ vựng tiếng Anh kế toán về nghiệp vụ sẽ giúp cho kế toán viên xử lý nghiệp vụ kế toán dễ dàng và hiệu quả hơn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh kế toán về nghiệp vụ mà bạn có thể tham khảo, cụ thể: 

    STTTừ vựng Nghĩa của từ1Business purchaseMua lại doanh nghiệp2Cash discountsChiết khấu tiền mặt3Closing an accountKhóa một tài khoản4Commission errorsLỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán5Company accountsKế toán công ty6Compensating errorsLỗi tự triệt tiêu7ConventionsQuy ước8Discounts allowedChiết khấu bán hàng9Discounts receivedChiết khấu mua hàng10DiscountsChiết khấu11Disposal of fixed assetsThanh lý tài sản cố định12DrawingRút vốn13Provision for discountsDự phòng chiết khấu

    Từ điển chuyên ngành kế toán – Chi phí 

    Nếu bạn đang thắc mắc từ điển chuyên ngành kế toán mục chi phí sẽ bao gồm những từ vựng gì? Thì sau đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các chi phí thông dụng được sử dụng phổ biến mà bạn có thể tham khảo như: 

    STTTừ vựng Nghĩa của từ1Accrued expensesChi phí phải trả2Administrative costChi phí quản lý3Billing costChi phí hoá đơn4Carriage inwardsChi phí vận chuyển hàng hóa mua5Carriage outwards Chi phí vận chuyển hàng hóa bán6Carriage Chi phí vận chuyển7Carrying cost Chi phí bảo tồn hàng lưu kho8Causes of depreciation Các nguyên do tính khấu hao9Closing stock Tồn kho cuối kỳ10Construction in progressChi phí xây dựng cơ bản dở dang11Conversion costs Chi phí chế biến12Cost accumulation Sự tập hợp chi phí13Cost application Sự phân bổ chi phí14Cost concept Nguyên tắc giá phí lịch sử15Cost object Đối tượng tính giá thành16Cost of goods sol Nguyên giá hàng bán17Deferred expenses Chi phí chờ kết chuyển18DepletionSự hao cạn19Depreciation of goodwill Khấu hao uy tín20DepreciationKhấu hao21Direct costs Chi phí trực tiếp22Expenses for financial activitiesChi phí hoạt động tài chính23Expenses prepaidChi phí trả trước24Extraordinary expensesChi phí bất thường25Factory overhead expensesChi phí quản lý phân xưởng26General costsTính tổng chi phí27Nature of depreciationBản chất của khấu hao28Operating costChi phí hoạt động29Provision for depreciation Dự phòng khấu hao30Sales expenses Chi phí bán hàng

    Đọc thêm: Kế toán kho làm gì? Mô tả công việc của kế toán kho

    Từ vựng kế toán tiếng Anh về giấy tờ, tài sản doanh nghiệp

    Tài sản doanh nghiệp là loại tài sản được thể hiện dưới dạng hiện vật còn được gọi là tài sản hữu hình như máy móc, thiết bị, ô tô, hàng hóa, nhà xưởng, v.v và các tài sản không thể hiện dưới dạng hiện vật như quyền sở hữu trí tuệ, bằng sáng chế, phát minh, nhãn hiệu, v.v.

    Vậy trong ngành kế toán, những từ vựng về giấy tờ, tài sản doanh nghiệp bao gồm những từ nào? 

    STTTừ vựng Nghĩa của từ1AssetsTài sản2Control accountsTài khoản kiểm tra3Credit balanceSố dư có4Credit noteGiấy báo có5Credit transferLệnh chi6CreditorChủ nợ7Cumulative preference sharesCổ phần ưu đãi có tích lũy8Current accountsTài khoản vãng lai9Current assetsTài sản lưu động10Current liabilities Nợ ngắn hạn11Current ratio Hệ số lưu hoạt12Debenture interest Lãi trái phiếu13Debentures Trái phiếu, giấy nợ14Debit note Giấy báo Nợ15Debtor Con nợ16Depreciation of fixed assets Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình17Depreciation of intangible fixed assets Hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình18Depreciation of leased fixed assetsHao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính19Final accountsBáo cáo quyết toán20Finished goodsThành phẩm21Fixed asset costsNguyên giá tài sản cố định hữu hình22Intangible fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định vô hình

    Những chức danh trong ngành kế toán tài chính

    Không ít người thắc mắc rằng trong ngành kế toán tài chính có những chức danh gì? Và những chức danh được trong tiếng Anh gọi là gì? Sau đây là câu trả lời Glints cho những thắc mắc mà bạn đang quan tâm. 

    STTTừ vựng Nghĩa của từ1AccountantNhân viên kế toán2Accounting ClerkThư ký kế toán3Accounting ManagerQuản lý kế toán4Accounting Secretary Thư ký kế toán5Accounting SupervisorGiám sát kế toán6ControllerKiểm soát viên7Cost AccountantKế toán chi phí8Directors Hội đồng quản trị9Finance ClerkNhân viên tài chính10Finance ManagerQuản lý tài chính11Financial AuditorKiểm toán viên12General AccountantKế toán tổng hợp13Internal AccountantNhân viên kế toán nội bộ14Internal AuditorKiểm toán viên nội bộ15Payment AccountantKế toán thanh toán16Project AccountantKế toán dự án17Revenue AccountantKế toán doanh thu18Revenue Tax SpecialistChuyên viên thuế doanh thu19Staff AccountantKế toán viên20TreasurerThủ quỹ21AccountantNhân viên kế toán

    Từ điển Anh Việt chuyên ngành kế toán – Từ vựng về nguyên tắc, phương pháp

    STTTừ vựng Nghĩa của từ1Business entity conceptNguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể2Category methodPhương pháp chủng loại3Company Act 1985Luật công ty năm 19854Concepts of accountingCác nguyên tắc kế toán5ConservatismNguyên tắc thận trọng6ConsistencyNguyên tắc nhất quán7Double entry rulesCác nguyên tắc bút toán kép8Dual aspect conceptNguyên tắc ảnh hưởng kép9FIFO (First In First Out)Phương pháp nhập trước xuất trước10Going concerns conceptNguyên tắc hoạt động lâu dài11LIFO (Last In First Out)Phương pháp nhập sau xuất trước12Money measurement conceptNguyên tắc thước đo tiền tệ13Reducing balance method Phương pháp giảm dần14Straight­ line methodPhương pháp đường thẳng

    Một số từ vựng tiếng Anh ngành kế toán tài chính khác (100-110 từ)

    Ngoài việc phân loại từ điển Anh Việt chuyên ngành kế toán thành từng loại như đã nêu trên, thì trong ngành kế toán còn có một số từ vựng khác liên quan đến ngành mà bạn có thể tham khảo như:

    STTTừ vựng Nghĩa của từ1ChequesSéc (chi phiếu)2Clock cardsThẻ bấm giờ3Dishonored chequesSéc bị từ chối4DividendsCổ tức5Equivalent unit costGiá thành đơn vị tương đương6Equivalent unitsĐơn vị tương đương7ErrorsSai sót8First callLần gọi thứ nhất9Fixed expensesĐịnh phí / Chi phí cố định10General ledgerSổ cái11General reserveQuỹ dự trữ chung12Goods stoleHàng bị đánh cắp13GoodwillUy tín14Gross lossLỗ gộp15Gross profit percentageTỷ suất lãi gộp16Gross profitLãi gộp17Historical costGiá phí lịch sử18Horizontal accountsBáo cáo quyết toán dạng chữ T19Impersonal accountsTài khoản phí thanh toán20Imprest systemsChế độ tạm ứng21Income taxThuế thu nhập

    Giải mã các từ viết tắt trong từ điển tài chính kế toán bằng Tiếng Anh 

    Bên cạnh từ điển tiếng Anh chuyên ngành tài chính kế toán được phân loại rõ ràng theo từng chủ đều khác nhau thì bạn còn phải nắm rõ các ký hiệu viết tắt trong ngành kế toán mà bạn cần nắm để giúp cho quá trình làm việc dễ dàng hơn. 

    Dưới đây là các từ viết tắt trong từ điển tài chính kế toán bằng Tiếng Anh bạn cần biết như: 

    • BACS (The Bankers Automated Clearing Service): Dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng
    • BGC (Bank GIRO Credit): Ghi có qua hệ thống GIRO
    • CGM (Cost of Goods Manufactured): Chi phí sản xuất chưa tính các chi phí khác
    • CGP (Cost of Good Production): Chi phí sản xuất cuối cùng, tính cho 1 sản phẩm
    • CHAPS (Clearing House Automated Payment System): Hệ thống thanh toán bù trừ tự động
    • COGS (Cost Of Goods Sold): Giá vốn hàng bán
    • EBIT (Earning Before Interest And Tax): Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
    • EBITDA (Earnings Before Interest, Tax, Depreciation And Amortization): Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao
    • EFTPOS (Electronic Funds Transfer at Point Of Sale): Máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàngFIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
    • GAAP (Generally Accepted Accounting Principles): Các nguyên tắc Kế toán được chấp nhận chung
    • GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
    • IAS (International Accounting Standards): Tiêu chuẩn Kế toán quốc tế
    • IASC (International Accounting Standards Committee): Hội đồng Chuẩn mực Kế toán quốc tế
    • IBOS: Hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
    • IFRS (International Financial Reporting Standards): Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
    • LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước
    • PIN (Personal Identification Number): Mã PIN, mã số định danh cá nhân
    • SWIFT (The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications): Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu.

    tiếng anh kế toán chuyên ngànhTiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính rất quan trọng

    Cách trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán tài chính 

    Một trong số những cách giúp bạn trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán tài chính là đọc báo, tạp chí và nhiều tài liệu kinh tế từ tiếng Anh. Việc đọc báo tiếng Anh là một trong những cách giúp bạn tìm hiểu và nhắm được những thông tin toàn cầu và hơn hết là biết thêm nhiều từ vựng chuyên ngành hỗ trợ bạn rất nhiều trong quá trình làm việc. 

    Khi đọc báo bạn cần cố gắng hiểu ý nghĩa chung mà bài báo hướng đến, đặc biệt là tiêu đề bài bào và chú thích hình ảnh trong bài bởi để làm ngắn độ dài của tiêu đề và chú thích ảnh tác giả bài viết thường sẽ bỏ giới từ, mạo từ, động từ và chỉ sử dụng các từ ít phổ cập hơn. 

    Sau khi đã hiểu những ý chính của bài, bạn cần ghi lại tất cả các từ hoặc cụm từ mới có trong bài, hãy cố gắng đoán nghĩa của nó dựa vào các từ xung quanh, văn cảnh và cách mà từ đó được sử dụng trong câu. Và cuối cùng là sử dụng từ điển để tra cứu thêm các nghĩa khác của từ đó. 

    Với khoảng thời gian từ 10 – 15 phút, bạn chỉ nên đọc các bài báo ngắn, hãy đọc chậm và cẩn thận để đoán được ý nghĩa của các từ trong bài báo. 

    Chỉ với cách học đơn giản này bạn sẽ thấy từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán tài chính trong doanh nghiệp mình được trau dồi một cách hiệu quả.

    Đọc báo chuyên nghành để biết thêm từ vựng chuyên ngành kế toánĐọc báo chuyên nghành để biết thêm từ vựng chuyên ngành kế toán

    Đọc thêm: 15 phần mềm học ngoại ngữ hiệu quả

    Kết luận

    Có thể nói trong bất cứ ngành nghề, lĩnh vực nào thì tiếng Anh luôn là một trong số yếu tố cần thiết để hỗ trợ cho công việc được tốt hơn. Vậy nên trau dồi và nắm rõ từ điển chuyên ngành kế toán sẽ là cách giúp bạn phát triển và có vị trí cao khi làm việc trong ngành này.