Show
Hiệu trưởng và một cảnh sát sau đó lôi Ahmed ra khỏi lớp. A little while later, the principal and a cop pulled Ahmed out of class. Vậy nên cho dù thế nào họ cũng không muốn ra khỏi lớp 1 chút nào. Tạm quên bài luận, ra khỏi lớp, tôi vội vã chạy vào bệnh viện thăm cô bạn thân bị tai nạn giao thông. Temporarily forgotten essay, out of class, I rushed to the hospital to visit her friends accident traffic. Thậm chí, một nữ sinh đã chạy ra khỏi lớp để lấy lại bình tĩnh trước khi quay trở lại ngồi cạnh bà. One student even darted out of the classroom to regain her composure before she could sit next to her. Khi các giáo viên Oklahoma tuyên bố chiến thắng, Previous As Oklahoma teachers declare victory, Ngay khi chuông reo, tôi thu dọn sách và chạy hết sức ra khỏi lớp. Đang giờ Toán thì nhân viên bảo vệ gõ cửa, nói với giáo viên rằng tôi cần được đưa ra khỏi lớp. I'm sitting in calculus when the security guard knocks on the door and tells the teacher I need to be escorted out of class. Học sinh di chuyển vào và ra khỏi lớp hàng tuần tùy thuộc vào khả năng và động lực học tập bên ngoài của họ. Students move in and out of classes on a weekly basis depending on their ability and their motivation for outside study. Albert Einstein đã từng bị đuổi ra khỏi lớp vì giáo viên nghĩ ông bị câm. Albert Einstein was kicked out of the class more than once because his teachers thought he was dumb. Nếu đuổi những đứa dấy loạn này ra khỏi lớp thì có ảnh hưởng thế nào đến những học sinh khác? If he throws therebels out of the class, what will be theeffect on theother students? Khi giáo viên vừa bước ra khỏi lớp, cả lớplập tức tràn ngập tiếng ồn. The moment theteacher stepped out the class, the classwas immediately filled with noises. In mặt này họ ra khỏi lớp bất kỳ vật liệu ống khác bao gồm steel. I không gỉ…. In this respect they out class any other pipes material including stainless steel. I…. hơi run, đi dọc các hành lang trống, máu nhỏ giọt đánh dấu đường anh đi. along theempty corridors, thedripping blood marking his path. Ở trường, cô thường bị đuổi ra khỏi lớp vì tính hiếu động( ADHD). At school, she was often sent out of the class because ofher hyperactivity(ADHD). Còn Albert Einstein bị đuổi ra khỏi lớp vì giáo viên nghĩ ông bị câm. Albert Einstein was kicked out of the class more than once because his teachers thought he was dumb. In mặt này họ ra khỏi lớp bất kỳ vật liệu ống khác bao gồm không gỉ steel. In this respect they out class any other pipes material including stainless steel. Giáo viên mầm non nói rằng con gái tôi không làm theo hướng dẫn và The kindergarten teacher said that my daughter was not following instructions and Và giờ tôi có 20 học sinh chạy ra khỏi lớp trong cơn hoảng loạn. Kết quả: 79, Thời gian: 0.0739 Khi học từ vựng tiếng Anh về trường học hay bất kỳ chủ đề nào khác, bạn sẽ nhận thấy là có rất nhiều từ vựng mà nếu không sắp xếp khoa học, bạn rất dễ gặp tình trạng “học trước quên sau”. Có một cách học từ vựng tiếng Anh về trường học tương đối đơn giản nhưng đem lại hiệu quả không ngờ mà TOPICA Native muốn giới thiệu tới các bạn – đó là chia theo nhóm từ cần học. Bạn sẽ thấy việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về trường học không còn khó như bạn vẫn nghĩ. Xem thêm:
1. Từ vựng tiếng Anh về trường học theo nhóm từA/ Từ vựng tiếng Anh trường học: các cấp học và trường học
B/ Từ vựng tiếng Anh về cơ sở vật chất ở trường
TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền: C/ Từ vựng tiếng Anh về các môn học
D/ Từ vựng tiếng Anh về trường học: các cấp bậc, chức vụ trong trường
E/ Một số từ thông dụng trong hội thoại ở trường học.
2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về trường học mà học sinh nào cũng cần nhớ
Em có thể trả lời câu hỏi được không ạ?
Em có thể lên bảng được không ạ?
Em có thể mở/đóng cửa sổ không ạ?
Em có thể gọt bút chì được không ạ?
Em có thể bật/tắt đèn không ạ?
Cô có thể giúp em không ạ?
Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?
Xin lỗi cô em đã đến muộn?
Xin phép cô cho em vào lớp ạ?
Em có thể tham gia vào lớp/nhóm không? Giống như nhiều chủ điểm từ vựng khác, việc chia nhóm từ vựng sẽ giúp học viên hệ thống được khối lượng từ vựng một cách khoa học nhất. Không chỉ vậy, học viên sẽ có cái nhìn tổng quan hơn về từ vựng tiếng Anh về trường học, từ đó giúp việc học sẽ chủ động hơn. Hy vọng các từ vựng tiếng Anh về trường học mà TOPICA Native chia sẻ trên đây có thể giúp các bạn dễ dàng hòa nhập với môi trường học tập, giao tiếp trong trường học hoặc khi thảo luận có sử dụng từ vựng tiếng Anh về trường học. TOPICA Native xin giới thiệu đến các bạn khóa học tiếng Anh dành cho những người bận rộn có thể học mọi lúc mọi nơi và chủ động thời gian hơn. TOPICA Native – HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CHO NGƯỜI ĐI LÀM >> Cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng
cơ hội thăng tiến trong công việc với: |