Khối lớp trong tiếng anh là gì

Khối lớp trong tiếng anh là gì

Hiệu trưởng và một cảnh sát sau đó lôi Ahmed ra khỏi lớp.

A little while later, the principal and a cop pulled Ahmed out of class.

Vậy nên cho dù thế nào họ cũng không muốn ra khỏi lớp 1 chút nào.

Tạm quên bài luận, ra khỏi lớp, tôi vội vã chạy vào bệnh viện thăm cô bạn thân bị tai nạn giao thông.

Temporarily forgotten essay, out of class, I rushed to the hospital to visit her friends accident traffic.

Thậm chí, một nữ sinh đã chạy ra khỏi lớp để lấy lại bình tĩnh trước khi

quay trở lại ngồi cạnh bà.

One student even darted out of the classroom to regain her composure before she could sit next to her.

Khi các giáo viên Oklahoma tuyên bố chiến thắng,

Previous As Oklahoma teachers declare victory,

Ngay khi chuông reo, tôi thu dọn sách và chạy hết sức ra khỏi lớp.

Đang giờ Toán thì nhân viên bảo vệ gõ cửa,

nói với giáo viên rằng tôi cần được đưa ra khỏi lớp.

I'm sitting in calculus when the security guard knocks on the door and

tells the teacher I need to be escorted out of class.

Học sinh di chuyển vào và ra khỏi lớp hàng tuần tùy thuộc vào khả năng và động lực học tập bên ngoài của họ.

Students move in and out of classes on a weekly basis depending on their ability and their motivation for outside study.

Albert Einstein đã từng bị đuổi ra khỏi lớp vì giáo viên nghĩ ông bị câm.

Albert Einstein was kicked out of the class more than once because his teachers thought he was dumb.

Nếu đuổi những đứa dấy loạn này ra khỏi lớp thì có ảnh hưởng thế nào đến những học sinh khác?

If he throws

the

rebels out of the class, what will be

the

effect on

the

other students?

Khi giáo viên vừa bước ra khỏi lớp, cả

lớp

lập tức tràn ngập tiếng ồn.

The

moment

the

teacher stepped out the class,

the class

was immediately filled with noises.

In mặt này họ ra khỏi lớp bất kỳ vật liệu ống khác bao gồm steel. I không gỉ….

In this respect they out class any other pipes material including stainless steel. I….

hơi run, đi dọc các hành lang trống, máu nhỏ giọt đánh dấu đường anh đi.

along

the

empty corridors,

the

dripping blood marking his path.

Ở trường, cô thường bị đuổi ra khỏi lớp vì tính hiếu động( ADHD).

At school, she was often sent out of the class because

of

her hyperactivity(ADHD).

Còn Albert Einstein bị đuổi ra khỏi lớp vì giáo viên nghĩ ông bị câm.

Albert Einstein was kicked out of the class more than once because his teachers thought he was dumb.

In mặt này họ ra khỏi lớp bất kỳ vật liệu ống

khác bao gồm không gỉ steel.

In this respect they out class any other pipes material including stainless steel.

Giáo viên mầm non nói rằng con gái tôi không làm theo hướng dẫn và

The

kindergarten teacher said that my daughter was not following instructions and

Và giờ tôi có 20 học sinh chạy ra khỏi lớp trong cơn hoảng loạn.

Kết quả: 79, Thời gian: 0.0739

Khi học từ vựng tiếng Anh về trường học hay bất kỳ chủ đề nào khác, bạn sẽ nhận thấy là có rất nhiều từ vựng mà nếu không sắp xếp khoa học, bạn rất dễ gặp tình trạng “học trước quên sau”. Có một cách học từ vựng tiếng Anh về trường học tương đối đơn giản nhưng đem lại hiệu quả không ngờ mà TOPICA Native muốn giới thiệu tới các bạn – đó là chia theo nhóm từ cần học. Bạn sẽ thấy việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về trường học không còn khó như bạn vẫn nghĩ.

Xem thêm:

  • Trọn bộ tổng hợp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Bóng đá

1. Từ vựng tiếng Anh về trường học theo nhóm từ

A/ Từ vựng tiếng Anh trường học: các cấp học và trường học

  • Academy /əˈkæd.ə.mi/: Học viện
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: Cao đẳng
  • High school /ˈhaɪ ˌskuːl/: Phổ thông trung học
  • International school /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl /: Trường quốc tế
  • Kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/: Trường mẫu giáo
  • Nursery school /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/: Trường mầm non
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: Tiểu học
  • Private school /ˈpraɪ.vət skuːl /: Trường tư
  • Public school /ˈpʌb.lɪk skuːl /: Trường công
  • Secondary school/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: Phổ thông cơ sở
  • University/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: Đại học

Khối lớp trong tiếng anh là gì

B/ Từ vựng tiếng Anh về cơ sở vật chất ở trường

  • Board /ˈtʃɔːk.bɔːd/: bảng viết
  • Book /bʊk/: Sách
  • Canteen /kænˈtiːn/: khu nhà ăn, căng-tin
  • Chair /tʃeər/: ghế
  • Chalk /tʃɔːk/: phấn
  • Classroom /ˈklɑːs.ruːm/: lớp học
  • Computer room /kəmˈpjuː.tər ruːm /: phòng máy tính
  • Desk /desk/: bàn
  • Fitting room /ˈfɪt.ɪŋ ˌruːm/ hoặc changing room /ˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˌruːm/: phòng thay đồ
  • Gymnasium /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/: phòng thể chất
  • Infirmary /ɪnˈfɜː.mər.i/: phòng y tế
  • Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/: phòng thí nghiệm
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
  • Locker /ˈlɒk.ər/: tủ đồ
  • Marker /ˈmɑː.kər/: bút viết bảng
  • Parking area /ˈpɑː.kɪŋ eə.ri.ə/: bãi đỗ xe
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: sân trường

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Giáo dục

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.

     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

Khối lớp trong tiếng anh là gì

C/ Từ vựng tiếng Anh về các môn học

  • Algebra: /ˈæl.dʒə.brə/: đại số
  • Art /ɑːt/: nghệ thuật
  • Biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/: sinh học
  • Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/: hóa học
  • Geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/: địa lý
  • Geometry /dʒiˈɒm.ə.tri/: hình học
  • History /ˈhɪs.tər.i/: lịch sử
  • Information technology: tin học, công nghệ thông tin
  • Literature /ˈlɪt.rə.tʃər/: văn học
  • Martial art /ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/: võ thuật
  • Maths /mæθs/: toán
  • Music /ˈmjuː.zɪk/: âm nhạc
  • Physics: /ˈfɪz.ɪks/: vật lý
  • Science /ˈsaɪ.əns/: khoa học

D/ Từ vựng tiếng Anh về trường học: các cấp bậc, chức vụ trong trường

  • Assistant headmaster, Principal /ˈprɪn.sə.pəl/, President /ˈprez.ɪ.dənt/: phó hiệu trưởng
  • Head teacher /ˌhedˈtiː.tʃər/: giáo viên chủ nhiệm.
  • Headmaster /ˌhedˈmɑː.stər/: hiệu trưởng
  • Monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/: lớp trưởng
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Teacher /ˈtiː.tʃər/: giáo viên
  • Vice monitor /vaɪs mɒn.ɪ.tər /: lớp phó
    Khối lớp trong tiếng anh là gì

E/ Một số từ thông dụng trong hội thoại ở trường học.

  • Activities book /ækˈtɪv.ə.ti bʊk: sách hoạt động
  • Assembly /əˈsem.bli/: buổi tập trung, buổi chào cờ
  • Break the rule /breɪk ðiː ruːl /: vi phạm nội quy
  • Do homework / du ˈhəʊm.wɜːk/: làm bài tập
  • Excellent /ˈek.səl.ənt/: xuất sắc
  • Exercise book: /ˈek.sə.saɪz ˌbʊk/: sách bài tập
  • Get a bad mark / ɡet bæd mɑːk/: bị điểm xấu
  • Get a good mark / ɡet ɡʊd mɑːk/: đạt điểm tốt
  • Good /ɡʊd/: giỏi
  • Grade /ɡreɪd/: điểm số
  • Fail the exam /feɪl ði ɪɡˈzæm/: trượt kỳ thi
  • Hard working /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/: chăm chỉ
  • Lazy /ˈleɪ.zi/: lười biếng
  • Notebook /ˈnəʊt.bʊk/: vở
  • Outstanding /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/: vượt trội
  • Pass the exam /pɑːs ði ɪɡˈzæm/: qua/trượt kỳ thi
  • Revise /rɪˈvaɪz/: ôn lại kiến thức
  • School fee /skuːl fiː/: học phí
  • Take the exam /teɪk ði ɪɡˈzæm /: thi, kiểm tra
  • Term /tɜːm/: học kỳ
  • Wear uniform: mặc đồng phục

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp

2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về trường học mà học sinh nào cũng cần nhớ

  • Can I answer the question?

Em có thể trả lời câu hỏi được không ạ?

  • Can I go to the board?

Em có thể lên bảng được không ạ?

  • Can I open/close the window?

Em có thể mở/đóng cửa sổ không ạ?

  • Can I sharpen my pencil?

Em có thể gọt bút chì được không ạ?

  • Can I switch on/off the lights?

Em có thể bật/tắt đèn không ạ?

  • Can you help me, please?

Cô có thể giúp em không ạ?

  • Excuse me, may I go out

Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?

  • I am sorry for being late

Xin lỗi cô em đã đến muộn?

  • May I come in, please

Xin phép cô cho em vào lớp ạ?

  • May I join the class/team

Em có thể tham gia vào lớp/nhóm không?

Giống như nhiều chủ điểm từ vựng khác, việc chia nhóm từ vựng sẽ giúp học viên hệ thống được khối lượng từ vựng một cách khoa học nhất. Không chỉ vậy, học viên sẽ có cái nhìn tổng quan hơn về từ vựng tiếng Anh về trường học, từ đó giúp việc học sẽ chủ động hơn.

Hy vọng các từ vựng tiếng Anh về trường học mà TOPICA Native chia sẻ trên đây có thể giúp các bạn dễ dàng hòa nhập với môi trường học tập, giao tiếp trong trường học hoặc khi thảo luận có sử dụng từ vựng tiếng Anh về trường học.
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về trường học thông dụng nhất. Hãy ghi chép lại đầy đủ và lên kế hoạch học tập kiên trì, thành công sẽ mỉm cười với tất cả chúng ta. Ngoài ra, nếu bạn muốn trau dồi thêm nhiều kiến thức và vốn từ vựng ở nhiều lĩnh vực khác nhau, hãy tham khảo những khóa học của chúng tôi – TOPICA Native.

TOPICA Native xin giới thiệu đến các bạn khóa học tiếng Anh dành cho những người bận rộn có thể học mọi lúc mọi nơi và chủ động thời gian hơn.

TOPICA Native – HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CHO NGƯỜI ĐI LÀM

>> Cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc với:
✅ Lịch học linh hoạt với 16 tiết học online/ngày.
✅ Phương pháp PIALE giúp tăng khả năng phản xạ tự nhiên và nhớ lâu hơn.
✅ Lộ trình được tối ưu cho mỗi cá nhân, cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
      ? Nhận ngay khóa học thử miễn phí cùng TOPICA Native!

Khối lớp trong tiếng anh là gì