Kinh doanh tiếng anh gọi là gì

Nhân viên kinh doanh/ nhân viên bán hàng tiếng Anh là gì? Thuật ngữ nhân viên kinh doanh không còn xa lạ đối với nhiều người tuy nhiên tên tiếng anh của nó thì không phải ai cũng biết. Để có thể hiểu rõ được bản chất, khái niệm và tên gọi tiếng anh của nhân viên kinh doanh thì hãy cùng tham khảo trong bài viết dưới đây nhé!

Kinh doanh tiếng anh gọi là gì

Nhân viên bán hàng tiếng Anh là gì? 

Nhân viên kinh doanh/ nhân viên bán hàng tiếng Anh là gì?

Nhân viên kinh doanh/ nhân viên bán hàng tiếng Anh được biết đến với rất nhiều tên gọi khác nhau. Salesman; Sales Supervisor, National Sales Manage, Salewoman, Slae Executive, Area Sales Manager,… đều được dùng để chỉ về những lĩnh vực của nhân viên bán hàng.

Những từ này sẽ được sử dụng cụ thể để phân nhân viên kinh doanh/ nhân viên bán hàng tiếng Anh theo vai trò, cấp bậc, lĩnh vực và khu vực mà nhân viên kinh doanh đang quản lý.

Cấp bậc nhân viên kinh doanh/ nhân viên bán hàng tiếng Anh

Kinh doanh tiếng anh gọi là gì

Nhân viên bán hàng tiếng Anh có nhiều cấp độ từ khác nhau

Nhân viên bán hàng sẽ được chia ra làm nhiều cấp bậc, cụ thể như:

  • Cấp 1 là Saleswoman và Salesman. Đây là khái niệm được dùng để gọi nhân viên bán hàng. Saleswoman là nhân viên kinh doanh nữ còn Salesman là nhân viên kinh doanh nam.
  • Cấp tiếp theo là Sales Executive, Sales Supervisor là những nhân viên thuộc cấp cao hơn, là người phụ trách nhóm thứ nhất.
  • Cấp thứ 3 cao hơn là Area Sales Manager. Và đây là cấp quản lý khu vực. Người này sẽ quản lý và phụ trách nhóm cấp 1, cấp 2.
  • Cấp 4 chính là quản lý chuyên môn, chyên quản lý các nhóm thứ 3 tên là Regional Sales Mannager hoặc National Sales Manage.

Ngoài ra, có rất nhiều từ để chỉ nhân viên bán hàng, phân loại theo từng lĩnh vực, ngành nghề riêng như:

  • Sales Enginerr: nhân viên kinh doanh ngành máy móc, hóa chất, thiết bị,…
  • Account Executive, Account Asistanf: nhóm nhân viên kinh doanh liên quan tới ngành dịch vụ. Account Manager là quản lý cấp cao, Account Director là cấp trên nữa.

Từ vựng chủ đề nhân viên kinh doanh/ nhân viên bán hàng tiếng Anh 

Dưới đây là những chức vụ cụ thể và những cụm từ tiếng Anh thông dụng trong ngành nhân viên kinh doanh:

Tên các chức vụ nhân viên bán hàng tiếng Anh thông dụng

STT

Thuật ngữ Tiếng Anh

Thuật ngữ Tiếng Việt

1

Word processing operator

Người tác xử lý văn bản

2

Physical Centralization

Tập trung chủ yếu trên một địa bàn

3

Office planning

Hoạch định hành chính văn phòng

4

File clerk

Nhân viên lưu trữ giấy tờ, hồ sơ

5

Top management

Cấp quản trị cao cấp

6

Mail processing supervisor

Kiểm soát viên chuyên xử lý thư tín

7

Professional Secretary

Thư ký chuyên nghiệp

8

Word processing Supervisior

Trrưởng phòng xử lý văn bản

9

Paper handling

Xử lý công văn giấy tờ

10

Operative control

Kiểm tra hoạt động tác vụ

Từ ngữ chủ đề nhân viên kinh doanh tiếng Anh

Để có thể hiểu rõ hơn về ngành nghề nhân viên kinh doanh, các bạn có thể tham khảo thêm những thuật ngữ, từ ngữ, chủ đề liên quan đến nhân viên kinh doanh. Đây là những thuật ngữ được sử dụng vô cùng phổ biến:

  • Macro – economic: Kinh tế vĩ mô
  • Micro – economic: Kinh tế vi mô
  • Planned economy: Kế hoạch kinh tế
  • The openness of the economy: mở cửa kinh tế
  • Depreciation: khấu hao
  • Market economy: kinh tế thị trường
  • After sales service: dịch vụ chăm sóc sau mua hàng
  • Cold calling: liên hệ lại khách hàng
  • Return: Trả lại
  • Out of stock: Hết hàng
  • Sale on insalmen: bán hàng trả góp
  • Sale Price: Giá bán

Nếu bạn là một nhân viên kinh doanh thì bạn càng thông thạo những từ vựng chuyên ngành thì bạn càng có cơ hội thăng tiến nhanh chóng hơn. Chính vì vậy, hãy nghiên cứu và học hỏi nhiều hơn nữa nhé!

Với những kiến thức chi tiết nhất về nhân viên kinh doanh trên đây, hy vọng rằng, bài viết đã phần nào giải đáp và giúp bạn đọc hiểu hơn về nhân viên kinh doanh tiếng anh là gì, cách phân biệt cấp bậc và những từ ngữ chuyên ngành kinh doanh phổ biến nhất.

* Ngành nghề kinh doanh là danh mục ngành nghề chủ yếu mà doanh nghiệp dự kiến khi tham gia hoạt động kinh doanh.

Danh mục hệ thống ngành nghề kinh tế Việt Nam gồm 5 cấp:

- Ngành cấp 1 gồm 21 ngành được mã hóa theo bảng chữ cái lần lượt từ A đến U.

- Ngành cấp 2 gồm 88 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng hai số theo ngành cấp 1 tương ứng.

- Ngành cấp 3 gồm 242 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng ba số theo ngành cấp 2 tương ứng.

- Ngành cấp 4 gốm 486 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng bốn số theo ngành cấp 3 tương ứng.

- Ngành cấp 5 gồm 734 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng năm số theo ngành cấp 4 tương ứng.

Nội dung hệ thống ngành kinh tế Việt Nam giải thích rõ những hoạt động kinh tế gồm các yếu tố được xếp vào từng bộ phận, trong đó :

- Bao gồm : Những hoạt động kinh tế được xác định trong ngành kinh tế.

- Loại trừ : Những hoạt động kinh tế không được xác định trong ngành kinh tế nhưng thuộc các ngành kinh tế khác.

* Lĩnh vực kinh doanh là những khía cạnh hoặc ngành nghề được mang ra kinh doanh, có thể hiểu tổng thể các hoạt động rất đa dạng như đầu tư, sản xuất, mua bán, cung ứng dịch vụ của các chủ thể kinh doanh như cá nhân , doanh nghiệp.Hiện nay, có một số lĩnh vực kinh doanh phổ biển như: kinh doanh bất động sản, kinh doanh tài chính,kinh doanh vận tải, kinh doanh du lịch , kinh doanh bảo hiểm....

 

2. Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì ? Lĩnh vực kinh doanh trong tiếng Anh là gì ?

* Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là business sectors or business activities.

The VietNam Standard Industeial Classification consists of broad structure and detailed struture:

- Lever 1 includes 21 sections hierarchically designated by alphabetical letters from A to U.

- Lever 2 includes 88 divisions, each of which is assigned a two - digit code according to the correspoding section.

- Lever 3 includes 242 groups, each of which is assigned a three - digit code according to the corresponding division.

- Lever 4 includes 486 classes, each of which is assignes a four - digit code according to the corresponding group.

- Lever 5 includes 734 sub - classes, each of which is assigned a five - digit code according to the corresponding class.

- Inclusive : Economic activities that are defined to belong to an industru sector.

- Exclusive : Economic activities that are not included in an industry sector but belong to other industry sectors.

* Lĩnh vực kinh doanh tiếng Anh là Businesss sectors.

* Một số tài liệu cần thiết khác liên quan đến kinh doanh bằng tiếng Anh:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh là Enterprise Registration Certificate.

- Giấy phép kinh doanh tiếng Anh là Certificate of Business registratinon.

- Đăng ký kinh doanh tiếng Anh là : Business register.

- Giấy chứng nhận đầu tư tiếng Anh là : Investment Certificates.

- Ngành nghề cấm kinh doanh tiếng Anh là : Prohibited business sectors or activities.

- Ngành nghề kinh doanh có điều kiện  tiếng Anh là : Conditional business sectors or activities .

- Ngành nghề kinh doanh có vốn pháp định tiếng Anh là : Business lines require legal capital .

- Ngành nghề kinh doanh yêu cầu chứng chỉ hành nghề tiếng Anh là Business lines require a practicing certificate.

- Ngành nghề tự do kinh doanh tiếng Anh là Freelance business sectors or activities.

 

3. Quy định ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.

Điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề quy định được quy định được quy định tại luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ, nghị định của Chính phủ và điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. Bộ, cơ quan nganh Bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh.

Điều kiện đầu tư kinh doanh phải được quy định pháp luật và phải  đảm bảo công khai, minh bạch, khách quan, tiết kiệm thời gian, chi phí tuân thủ của nhà đầu tư.

Quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh phải có các nội dung sau đây:

- Đối tượng và phạm vi áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh.

- Hình thức áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh.

- Nội dung điều kiện đầu tư kinh doanh.

- Hồ sơ, trình tự, thủ tục hành hành để tuân thủ điều kiện đầu tư kinh doanh ( nếu có ).

- Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành đối với điều kiện đầu tư kinh doanh.

- Thời hạn có hiệu lực của giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ hoặc văn bản xác nhận, chấp thuận khác.

 Điều kiện đầu tư kinh doanh được áp dụng theo các hình thức sau đây :
 - Giấy phép.

- Giấy chứng nhận.

- Chứng chỉ.

- Văn bản xác nhận, chấp thuận.

- Các yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền.

Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Công thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

4. Ngành nghề kinh doanh cấm đầu tư theo Luật đầu tư

Căn cứ vào Luật đầu tư 2020 có quy định về cấm các hoạt động đầu tư kinh doanh sau đây: 

- Kinh doanh dịch vụ đòi nợ.

- Kinh doanh các chất ma túy.

- Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật.

- Kinh doanh mẫu vật các loại thực vật, động vật hoang dã có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên của Công ước về buôn bán quốc tế các loại thực vật, động vật hoang dã nguy cấp; mẫu vật các loài thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên.

- Kinh doanh mại dâm.

- Mua, bán người, mô, xác, bộ phận cơ thể người, bào thai người.

- Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người.

- Kinh doanh pháo.

Trên đây là toàn bộ nội dung tư vấn của Luật Minh Khuê về ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là gì? Lĩnh vực kinh doanh tiếng Anh là gì? Mọi thông tin thắc mắc hay cần hỗ trợ tư vấn pháp luật vui lòng liên hệ qua số điện thoại 19006162 để được Luật sư tư vấn pháp luật.

Kinh doanh trong tiếng Anh là gì?

Kinh doanh tiếng Anh là Business và được định nghĩa Business means the continuous execution of one, some or all of the stages of a process from investing, manufacturing to selling products or providing services in the market for the purpose of seeking profits.

Đầu tư kinh doanh tiếng Anh là gì?

Đầu tư kinh doanh - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Business investment.

Chuyên ngành tiếng Anh kinh doanh tiếng Anh là gì?

Ngành nghề kinh doanh tiếng Anh là business sectors or activities và được định nghĩa Business sectors or activities are a list of the main industries that businesses are expected to register when participating in business activities as well as strong businesses.

Dân kinh doanh tiếng Anh là gì?

Cấp bậc nhân viên kinh doanh/ nhân viên bán hàng tiếng Anh Saleswoman nhân viên kinh doanh nữ còn Salesman nhân viên kinh doanh nam. Cấp tiếp theo Sales Executive, Sales Supervisor những nhân viên thuộc cấp cao hơn, người phụ trách nhóm thứ nhất.