Ký túc xá trong tiếng anh là gì năm 2024

Ký túc xá tiếng Anh là gì? Các từ vựng tiếng anh liên quan đến ký túc xá.

Ký túc xá tiếng Anh là dormitory, dorm. Ký túc xá là nhà ở tập thể của sinh viên đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, đây là khu cư trú của sinh viên trong thời gian học tập.

Ký túc xá trong tiếng anh là gì năm 2024

Tham khảo ngay các khu ký túc xá, địa điểm cho thuê ký túc xá tại HCM, Hà Nội, Đà Nẵng ngay tại: Ký túc xá

Các từ vựng tiếng anh liên quan đến ký túc xá

  • Residence hall: ký túc xá
  • Student hostel: Ký túc xá sinh viên
  • Dorm term hall: phòng ký túc xá
  • Hall of residence: hội trường cư trú
  • Residence: nơi cư trú
  • Dwelling house: nhà ở
  • Hall: phòng, phòng đợi, đại sảnh, hành lang
  • University Dormitory: ký túc xá đại học
  • Apartment: chung cư
  • Motel: Nhà trọ
  • Guest room: phòng trọ
  • Canteen: căn-tin
  • Library: thư viện
  • Locker: tủ đựng đồ
  • Playing field: sân chơi thể thao
  • Schoolyard: sân trường

Xem thêm:

Đại học sư phạm tiếng Anh là gì

Đại học bách khoa tiếng Anh là gì?

Đại học chính quy tiếng Anh là gì?

Thi đại học tiếng Anh là gì?

Bằng đại học tiếng Anh là gì?

  1. Trang chủ
  2. Từ vựng tiếng anh

Ký túc xá tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng anh

Đăng bởi Ngọc Diệp

Tags: Ký túc xá tiếng Anh, Ký túc xá tiếng Anh là gì?, từ vựng tiếng Anh

  • buồng ký túc xá: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngshared hostel room
  • phí cấp dưỡng (ở ký túc xá ...): Từ điển kinh doanhboard costs
  • ký túc xá dành cho người gi�: Từ điển kinh doanhelderhostel

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • We can't have fun in our dorm. Ngay cả vào ký túc xá vui vẻ một chút cũng không được
  • But that man still somehow got in the dorm rooms. Nhưng kẻ đó vẫn vào phòng ký túc xá bằng cách nào đó.
  • So I started hitting the NYU dorms around midnight. Thế là tớ dạo quanh khu ký túc xá của đại học New York.
  • Everyone will proceed to their dormitories immediately. Tất cả các em hãy trở về ký túc xá ngay tức khắc.
  • And I'm already going to the party. It's my sorority. Và tôi sẽ đến dự tiệc, đó là ký túc xá của tôi.

Những từ khác

  1. "ký tên lại" Anh
  2. "ký tên mình vào một bản kiến nghị" Anh
  3. "ký tên vào" Anh
  4. "ký tên vào một văn kiện" Anh
  5. "ký tên vào nhãn hiệu" Anh
  6. "ký túc xá dành cho người gi�" Anh
  7. "ký túc xá ở vương quốc liên hiệp anh" Anh
  8. "ký tắt" Anh
  9. "ký tắt vào" Anh
  10. "ký tên vào một văn kiện" Anh
  11. "ký tên vào nhãn hiệu" Anh
  12. "ký túc xá dành cho người gi�" Anh
  13. "ký túc xá ở vương quốc liên hiệp anh" Anh

Tiếp nối chuỗi từ vựng trong tiếng Anh, trong bài viết này hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu thêm từ vựng mới nhé! Có lẽ có những bạn sẽ biết “ký túc xá” trong tiếng Anh là gì nhưng có nhiều chắc hẳn vẫn còn chưa biết đến nó. Vậy hãy cùng chúng mình tìm hiểu “ký túc xá” trong tiếng Anh là gì nhé!

1. "Ký túc xá" tiếng Anh là gì?

Tiếng Việt: Ký túc xá Tiếng Anh: Dormitory

Ký túc xá trong tiếng anh là gì năm 2024

(Hình ảnh “ký túc xá - Dormitory” trong thực tế)

Theo từ điển Cambridge định nghĩa “Dormitory” là: Dormitory is a large room containing many beds, for example in a boarding school.

Được hiểu là: Kí túc xá là một phòng lớn chứa nhiều giường, ví dụ như ở trường nội trú.

Còn theo từ điển Collins định nghĩa “Dormitory” là: A dormitory is a large bedroom where several people sleep, for example in a boarding school.

Có nghĩa là: Ký túc xá là một phòng ngủ lớn, nơi nhiều người ngủ, ví dụ như trong một trường nội trú.

Với từ điển Merriam Webster định nghĩa là: a residence hall providing rooms for individuals or for groups usually without private baths.

Có nghĩa là: một khu nội trú cung cấp phòng cho cá nhân hoặc cho nhóm thường không có phòng tắm riêng

2. Thông tin chi tiết từ vựng

Loại từ: Danh từ Dạng từ: ở thì hiện tại nó được chia là: dormitories

Ký túc xá trong tiếng anh là gì năm 2024

(Hình ảnh “Ký túc xá - dormitory” trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa: Dorm: đây là từ dạng ngắn của dormitory; hay ở Anh còn dùng: hall of residence.

Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “Dormitory” trong tiếng Anh là:

UK /ˈdɔː.mɪ.tər.i/ US /ˈdɔːr.mə.tɔːr.i/

Nhìn từ phiên âm quốc tế chuẩn IPA có thể thấy cách phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ là có sự khác biệt ở âm /ɪ/ và âm /ə/ và còn có sự khác biệt ở /ər/ và âm /ɔː/. Do đó các bạn hãy đọc thật chính xác để trang bị cho mình cách phát âm đúng nhất nhé!

3. Ví dụ Anh Việt

  • They were determined to build not just dormitories but communities.
  • Họ quyết tâm xây dựng không chỉ ký túc xá mà còn là cộng đồng.
  • The newest refugees are housed in makeshift dormitories.
  • Những người tị nạn mới nhất được ở trong các ký túc xá tạm bợ.
  • He lived in a college dormitory.
  • Anh ấy sống trong ký túc xá của trường đại học.
  • It has almost become a suburban compound of the city.
  • Nó gần như đã trở thành một khu tập thể ngoại ô của thành phố.
  • Although a dormitory storyteller at school, my grandmother veered away from fantasy as he grew up.
  • Mặc dù là một người kể chuyện ký túc xá ở trường, nhưng bà tôi đã tránh xa những điều tưởng tượng khi ông lớn lên.

Ký túc xá trong tiếng anh là gì năm 2024

(Hình ảnh minh họa về “ ký túc xá - dormitory” trong tiếng Anh)

  • We used a disused Victorian hotel for dormitories and practice rooms.
  • Chúng tôi sử dụng một khách sạn thời Victoria đã không còn sử dụng để làm ký túc xá và phòng tập.
  • There were 130 boy boarders in three dormitories, all aged between 13 and 15 years (median 14.2 years
  • Có 130 nam sinh nội trú trong ba ký túc xá, tất cả đều từ 13 đến 15 tuổi (trung bình là 14,2 tuổi).
  • We were often not integrated into town life but constituted separate enclaves, with dormitories for workers.
  • Chúng tôi thường không hòa nhập với cuộc sống thị trấn mà tạo thành những khu đất riêng biệt, với các ký túc xá cho công nhân.
  • It includes her office, her rooms and a dormitory for the students who work with her.
  • Nó bao gồm văn phòng của cô ấy, các phòng của cô ấy và ký túc xá cho các sinh viên làm việc cùng cô ấy.
  • She relies on a wheeled walking frame to get around, although her days are spent mostly on lockdown in a shared dormitory.
  • Cô ấy dựa vào khung đi bộ có bánh xe để đi lại, mặc dù thời gian của cô ấy chủ yếu dành cho việc nhốt mình trong ký túc xá chung.
  • The cost of 800 includes dormitory style rooms, most meals and orientation.
  • Chi phí của 800 bao gồm phòng kiểu ký túc xá, hầu hết các bữa ăn và định hướng.
  • Although a dormitory storyteller at school, my grandmother veered away from fantasy as she grew up.
  • Mặc dù là một người kể chuyện ký túc xá ở trường, nhưng bà tôi đã tránh xa những điều tưởng tượng khi bà lớn lên.

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Apartment /ə’pɑ:t.mənt/ :

Căn hộ chỉ một dãy các phòng ở, sinh sống, nằm trên một tầng của một tòa nhà lớn.

Flat /flæt/:

Căn hộ lớn và có thể chiếm diện tích cả một tầng.

Condominium: /ˌkɒndəˈmɪniəm/

Chung cư - một tòa lớn chứa nhiều căn nhà với từng chủ sở hữu khác nhau.

Studio Apartment: /ˈstjuːdiəʊ/ /əˈpɑːtmənt/

Căn hộ nhỏ thường chỉ có 1 phòng khách 1 phòng ngủ và bếp.

Duplex: /ˈdjuːpleks/

Chỉ một căn nhà lớn chia làm 2 ngôi nhà nhỏ bên trong.

Penthouse: /ˈpenthaʊs/

Căn nhà nằm ở trên tầng cao nhất có một tòa nhà.

Bungalow: /ˈbʌŋɡələʊ/

Căn nhà chỉ có 1 tầng duy nhất

Safe House: /seɪf/ /haʊs/

Nhà trú ẩn - ngôi nhà nơi một người lẩn tránh khỏi sự truy đuổi hoặc tránh khỏi sự nguy hiểm.

Show House: /ʃəʊ/ /haʊs/

Nhà mô phỏng, nhà mẫu được dùng cho những người muốn tìm nhà

Villa: /ˈvɪlə/

Biệt thự

Cottage: /ˈkɒtɪdʒ/

Nhà tranh, nhà nhỏ ở miền quê

Bedsit: /ˈbedsɪt/

Phòng trọ

Mansion: /ˈmænʃn/

Biệt thự có diện tích lớn hơn cả “villa”, có khuôn viên sang trọng và nguy nga sang trọng.

Trên đây là những kiến thức tiếng Anh về “ký túc xá” trong tiếng Anh là gì! Chúc các bạn có những kiến thức mới và bổ ích trong tiếng Anh cùng Studytienganh.vn nhé!

Ở ký túc xá tiếng Anh là gì?

- dormitory: ký túc xá thường đề cập đến nhà ở đại học, đôi khi là các phòng được chia sẻ và đôi khi các tiện nghi khác như toilet, phòng tắm cũng được sử dụng chung. VD: You live in a dormitory. - Tôi sống ở ký túc xá.nullký túc xá Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › ky-tuc-xa-tieng-anh-la-ginull

Giường ký túc xá tiếng Anh là gì?

Bản dịch của dormitory – Từ điển tiếng Anh–Việt.nullDORMITORY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việtdictionary.cambridge.org › dictionary › english-vietnamese › dormitorynull

Phòng dorm tiếng Anh là gì?

Phòng Dorm – từ viết tắt của “Dormitory” là 1 kiểu phòng ở tập thể dạng kí túc xá. Những bạn từng có kinh nghiệm ở kí túc xá sẽ hiểu hơn về kiểu phòng này. Dorm là 1 phòng lớn được phân thành nhiều giường tầng. Chủ phòng Dorm sẽ cho thuê lại từng giường tầng này.nullPhòng Dorm là gì? Các loại phòng Dorm và kinh nghiệm chọn phòng ...www.cet.edu.vn › phong-dorm-la-ginull

Ký túc xá có nghĩa là gì?

Ký túc xá hay còn gọi là cư xá, đại học xá. Đây là các công trình, tòa nhà được xây dựng thành một khu tập thể nhằm phục vụ nhu cầu chỗ ở cho các bạn sinh viên hay cả giảng viên, nhân viên của trường. Chủ yếu là các trường cao đẳng, đại học, trung học chuyên nghiệp, đôi khi là trường trung học phổ thông.nullký túc xá là gì? những thông tin cần biết về ký túc xá - UMTwww.umt.edu.vn › ky-tuc-xa-la-gi-nhung-thong-tin-can-biet-ve-ky-tuc-xanull