get lost, astray, deviate là các bản dịch hàng đầu của "lạc lối" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: bạn sẽ nói với các cô gái ấy rằng, "Cứ tiếp tục lạc lối trong cuộc đời." ↔ then you're really telling these girls, "Go on and get lost for a living," Show lạc lối + Thêm bản dịch Thêm lạc lối "lạc lối" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
Bản dịch tự động của " lạc lối " sang Tiếng Anh
Các cụm từ tương tự như "lạc lối" có bản dịch thành Tiếng Anh
Thêm ví dụ Thêm Bản dịch "lạc lối" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchghép từ tất cả chính xác bất kỳ Chúng tôi là những con người lầm đường lạc lối. They're very deviant. OpenSubtitles2018.v3 Kẻ lạc lối cùng kẻ dẫn đưa lạc lối thuộc về ngài; To him belong the one going astray and the one leading astray; jw2019 Tôi sẽ lạc lối nếu không có blogger của tôi. I'd be lost without my blogger. OpenSubtitles2018.v3 Em sẽ bị lạc lối nếu không đi học mà cứ lông bông thế này. If I don't go to this nerd school, I'm gonna lose my mind. OpenSubtitles2018.v3 Thậm chí, cô đã lạc lối trong chính ký ức của cô. You were lost in your memories even then. OpenSubtitles2018.v3 "Đưa những đứa trẻ này về nhà, bởi vì chúng đang lạc lối rồi." "Bring these kids home because they are misled." ted2019 MINH HỌA VỀ NGƯỜI CON LẠC LỐI ILLUSTRATION OF THE SON WHO WAS LOST jw2019 KRISHNAMURTI: Mà có nghĩa rằng nếu tôi cần họ, vậy thì tôi bị lạc lối. Krishnamurti: Which means if I need them, then I am lost. Literature Con cầu nguyện, nhưng con đã lạc lối. I pray but I'm lost. OpenSubtitles2018.v3 Khi con cái bị lạc lối, thì cha mẹ sẽ than khóc với nỗi buồn khổ. When children wander from the path, a mother and father will cry out in sorrow. LDS Rằng cô tưởng là cô lạc lối, nhưng không. That you feel you're lost, but you're not. OpenSubtitles2018.v3 Khải tượng làm họ lạc lối, Their vision makes them go astray, jw2019 đừng nên quay bước lạc lối. No better way we’ll find, jw2019 ♪ Nếu em lạc lối, em có thể nhìn ♪ ♪ If you're lost, you can look ♪ OpenSubtitles2018.v3 Hãy lắng nghe tiếng nói của Thánh Linh và các em sẽ không bị dẫn đi lạc lối. Listen to the voice of the Spirit, and you will not be led astray. LDS Tôi nghĩ có vẻ như Clyde đã làm cho ổng lầm đường lạc lối, phải không? I reckon Clyde just sort of led him astray, didn't he? OpenSubtitles2018.v3 Và như lần đầu tôi thấy anh ta, với Thượng Đế, thì anh ta đã lạc lối. And as I first saw him. Lost to God. OpenSubtitles2018.v3 Tại sao đôi khi chúng ta lại lạc lối? Why do we sometimes stray? LDS Làm tôi lạc lối. Lost my way. OpenSubtitles2018.v3 Tôi không muốn cô ấy lầm đường lạc lối. I don't want her misled. OpenSubtitles2018.v3 Cô chỉ là một sát thủ lạc lối. You're just a lost assassin. OpenSubtitles2018.v3 Cái gì để dẫn đường khi chúng tôi lạc lối. Something to guide us home when we feel we've lost our way. OpenSubtitles2018.v3 Họ chỉ lạc lối thôi They are just lost. OpenSubtitles2018.v3 Với ngọn hải đăng này, tôi sẽ không bao giờ bị lạc lối. With it, I will never be lost. LDS TẢI THÊM |