Bài 01
+ Khẳng định và phủ định của một danh từ.
+ Trợ từ は
+ Câu nghi vấn
+ Trợ từ も
+ Trợ từ の
+ Hỏi tuổi tác - Đếm tuổi
2Bài 02
+ Câu hỏi xác nhận trả lời với はい hoặc いいえ.
+ Câu hỏi với nghi vấn từ
+ ~ですか、~ですか:Câu hỏi lựa chọn
+ これ:cái này, đây / それ:cái đó, đó / あれ:cái kia, kia
+ Nghi vấn từ なんの: về cái gì?
+ Nghi vấn từ だれの:Của ai?
+ Nghi vấn từ どこの:Dùng để hỏi về xuất xứ
3Bài 03
+ ここ、そこ、あそこ:chỗ này, đó đó, chỗ kia
+ Mẫu câu chỉ nơi chốn
+ Câu hỏi với nghi vấn từ chỉ nơi chốn
+ ~なんがい:~ Tầng mấy?
+ ~ いくら:giá bao nhiêu?
+ Nghi vấn từ どちら
4Bài 04
+ ~ なんじ:mấy giờ? ~なんぷん:mấy phút?
+ Trợ từ ~に: Lúc ~
+ から…まで: Từ ... đến
+ Chia nhóm động từ_động từ chia ở quá khứ, hiện tại, tương lai
+ Hỏi số điện thoại ~ なんばん:số mấy?
5 Bài 05+ Động từ いきます・きます・かえります
+ Trợ từ へ dùng để chỉ về phương hướng
+ Trợ từ も trường hợp nhấn mạnh phủ định
+ ~ なんで:Bằng cái gì? Bằng cách nào?
+ ~ だれと: Cùng với ai?
+ Một số trạng từ chỉ thời gian
+ Đếm ngày tháng ~ なんがつ:Tháng mấy?
+ ~ いつ:Khi nào?
6 Bài 06+ Chia nhóm động từ
+ Chia động từ ở thể nguyên mẫu sang thể lịch sự (ます形)
+ Trợ từ を
+ ~ なに: cái gì?
+ Quy tắc nhấn mạnh của trợ từ も
+ ~ に 会います / ~ と 会います
+ ~ で:Tại, ở
+ ~ と:cùng với
+ Sắp xếp các trợ từ trong câu
+ ~Vましょう cùng nhau làm ~
7 Bài 07+ ~ で:bằng, bằng cách
+ Trợ từ に
+ ~もう ~Vました:~ đã ~ rồi
+ ~ あげます:Tặng
+ ~ くれます:cho
+ ~ もらいます:nhận
8 Bài 08+ Giới thiệu về tính từ
+ Cách chia Tính từ
+ Nghi vấn từ どう
+ ~ そして:Và, vừa ~ vừa, rồi thì
+ ~ しかし:nhưng
+ ~ どんな N:như thế nào?
+ ~あまり~ない: không ~ lắm
+ ~ どれ・どのN: Cái nào?
9 Bài 09+ ~ が: đi với các tính từ chỉ cảm xúc, mức độ
+ ~ NをVること hoặc NをVるの:là một cụm danh từ
+ ~ が あります: có
+ ~ Nが 分かります
+ Các từ chỉ mức độ
+ ~ どうして:Tại sao?
10 Bài 10+ ~ あります / ~ います : Có
+ ~は ~に (あります/います)
+ Các từ chỉ vị trí: うえ,した,なか,...
+ ~ あいだ: Ở giữa ~
+ ~ N1や N2や。。。など: Nào là ~ nào là~
+ Dạng câu hỏi cần có sự xác nhận: ~ なにか / どこか / だれか
11 Bài 11+ Cách đếm các loại và cách dùng về số lượng, thời lượng
+ Cách dùng số lượng, lượng từ
+ なんかい:Mấy lần?
+ Nối nhiều loại có số lượng khác nhau trong cùng một câu
+ ~ ぐらい:khoảng~
+ どのぐらい:Khoảng bao nhiêu?
+ ~ だけ:chỉ
+ ~ で:Toàn bộ, tổng cộng, trong vòng
12 Bài 12+ Chia Danh từ- tính từ (Ôn tập)
+ ~ より: hơn
+ ~ ほど~ない:~ không bằng ~
+ ~ おなじ: bằng, giống nhau
+ ~ いちばん: Nhất
+ câu hỏi so sánh - ~ どちら:đằng nào? về phía nào?
13 Bài 13+ ~が 欲しい: Muốn có ~
+ Cách chia thể たい
+ ~ Vたい: Muốn làm ~
+ ~ いたい:đau
+ Trợ từ に:chỉ mục đích của hành động
+ ~ に 行きます:~ Đi ~ để ~
14 Bài 14+ Cách chia động từ ở thể て
+ ~Vてください: Xin hãy làm ~
+ Cách chia Vかた
+ ~ Vかた:cách làm ~
+ ~Vかた:cách làm ~
+ ~Vましょうか:để tôi làm ~
+ Tóm tắt về Vましょう
15 Bài 15+ ~ Vても いいです:làm ~ cũng được
+ ~ Vては いけません:Không được phép ~
+ Mẫu câu xin phép làm ~
+ ~Vています:đang~
+ 4 Động từ luôn luôn ở Vています
16 Bài 16+ Trợ từ に、を
+ Cách thức dùng phương tiện giao thông
+ Nối câu đơn thành câu ghép
+ ~Vてから
+ Trợ từ が:chi tiết, thuộc tính của một tổng thể
+ どうやって: bằng cách nào?
17 Bài 17+ Cách chia động từ ở thể ない
+ ~ Vないでください:Xin đừng ~
+ ~Vなくてもいいです:Không ~ cũng được
+ ~ V なければなりません:phải
+ ~ までに:Trước khi ~
18 Bài 18+ ~ ことができます:có thể ~
+ ~ しゅみ:sở thích ~
+ ~ まえに: Trước khi
+ ~ なかなか ~ない:mãi mà ~ cũng không ~
+ ~ Đổi từ N1 sang N2
19 Bài 19+ Cách chia động từ ở thể た
+ ~ ことが あります: Đã từng ~
+ V1たり、V2たり、~ する : Nào là, nào là ~
+ ~ なる:Trở nên ~
20 Bài 20+ Giới thiệu về Thể Lịch sự và Thể Thông thường
+ Cách chia Động từ ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường
+ Cách chia Danh từ ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường
+ Một số mẫu ngữ pháp ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường
+ Một số chú ý khi dùng Thể Thông thường
21 Bài 21+ ~と思います:tôi nghĩ là ~
+ ~と言います:Nói là ~
+ ~でしょう?Đúng không?
+ ~ で: Tại
+ ~ でも: chẳng hạn như
22 Bài 22+ Danh từ, tính từ, động từ bổ nghĩa cho danh từ
+ Mệnh đề bổ nghĩa cho Danh từ
+ Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữ
+ Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm vị ngữ
+ Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữ và vị ngữ
+ Cách dịch câu có mệnh đề bổ nghĩa từ Nhật sang Việt
23 Bài 23+ ~とき:Khi, lúc ~
+ ~ と:Hễ mà ~
+ ~を:phạm vi không gian mà người hay vật đi qua
24 Bài 24+ ~Vてあげます: ~ làm cho ~
+ ~Vてもらいます:~ được ~ làm cho ~
+ ~Vてくれます: ~ làm cho tôi
+ Cách dùng ~Vてもらいます và ~Vてくれます
25 Bài 25+ ~たら:nếu ~
+ ~たら:nếu sau khi ~
+ ~ても:Dẫu cho ~
26 Bài 26+ ~んです
+ ~Vていただけませんか: Nhờ người khác làm cho mình
+ ~たら いいです: nếu làm~ thì được đó
27 Bài 27+ Chia thể khả năng
+ ~ V可能形: có thể ~
+ 見えます・聞こえます
+ ~が できます:~ hoàn thành
+ Quy tắc nhấn mạnh của は、も
+ ~は~が、~は~
+ ~しか~ない:chỉ, chỉ có, chỉ còn ~
28 Bài 28+ ~Vながら: vừa ~ vừa~
+ ~Vている: diễn tả thói quen
+ ~も~し、~も~し~:Không những ~mà còn~
29 Bài 29+ Phân biệt Tha động từ và Tự động từ
+ V自ている:Cách dùng tự động từ
+ ~Vてしまう
30 Bài 30+ V他てある:Có ~
+ Phân biệt V他てある và V自ている
+ ~Vておく
+ まだ~Vている:vẫn còn ~
31 Bài 31+ Thể ý hướng (意向形)
+ ~V意向形:cùng nhau ~
+ ~ V意向形と 思っています:định ~
+ ~つもり: dự định
+ ~予定:kế hoạch, dự định
32 Bài 32+ ~ほうが いいです
+ ~でしょう: có lẽ ~, chắc là ~
+ ~かもしれません: không chừng là ~
+ ~ Trợ từ で:trong phạm vi nào đó
33 Bài 33+ Cách chia động từ ở Thể Mệnh Lệnh
+ Cách chia động từ ở Thể Cấm chỉ
+ ~Vなさい
+ ~と 読みます: đọc là ~・ ~と 書いてあります: Có viết là ~
+ ~という意味です:Nghĩa là ~
+ ~と言っていました: ~ đã nói là ~
+ ~と伝えて いただけませんか: Có thể cho phép tôi nhắn lại với ~ có được không?
34 Bài 34+ ~とおりに~: làm theo như ~
+ ~Vたあとで、:Sau khi ~
+ ~ Vて:chỉ cách thức
+ ~V1ないで、V2: Không làm V1 mà làm V2
35 Bài 35+ Cách chia động từ ở thể điều kiện
+ Thể điều kiện: ~条件形: Nếu ~
+ ~ Nなら: nếu mà N thì ~
+ ~ Vばいいです:nếu làm~ thì được đó
+ ~ば~ほど~:càng ~ càng ~
36 Bài 36+ ~ ように ~ : để sao cho ~
+ ~ ようにする: cố gắng sao cho ~
+ ~ ようにしてください : Xin hãy cố gắng sao cho ~
+ ~ ようになりました: đã trở nên ~
+ ~ V(可能形る)ようになりました: đã trở nên có thể ~
+ ~V可能形なくなりました: đã trở nên không thể ~
+ ~とか: như là ~ …
37 Bài 37+ Cách chia động từ ở Thể bị động
+ ~ V受身 : Thể bị động: bị/ được
+ ~ V受身 : Nói về sự kiện, hiện tượng gì đó được biết đến rộng rãi
+ ~ によって: ~ do bởi ~
+ ~ から・で: bằng, từ ~
38 Bài 38+ の:Dùng để thay thế
+ ~のは~
+ ~ のがN
+ ~のを~
39 Bài 39+ ~て: chỉ nguyên nhân
+ ~ので: vì ~
+ ~途中で:trên đường, giữa lúc ~
40 Bài 40+ Câu ghép có lồng câu nghi vấn
+ ~か、どうか ~ : ~ hay không ~
+ ~Vてみます: thử làm ~
+ Đổi Tính từ い thành Danh từ
41 Bài 41+ ~ さしあげます:Biếu/あげます:Tặng/やります:Cho
+ Được cho~
+ Nhận~
+ ~ Vてくださいませんか: Có thể làm ~ dùm tôi được không?
+ ~ に:để、để làm
42 Bài 42+ ~ために: Để, vì , nhằm mục đích ~
+ のに:để ~
+ は・も:dùng nhấn mạnh
43 Bài 43+ ~そうです: có vẻ , sắp sửa~
+ ~Vて来ます:đi ~ rồi quay lại
44 Bài 44+ ~すぎます: Quá ~
+ ~Vやすいです / ~Vにくいです
+ ~します: ~ làm cho ~
+ ~Nに します:quyết định chọn ~
+ Tính từ bổ nghĩa cho động từ
45 Bài 45+ ~場合: trường hợp ~
+ ~のに:thế mà, vậy mà ~
46 Bài 46+ ~ところ: lúc~
+ ~Vるところ: Sắp sửa ~
+ ~Vているところ: Đang ~
+ ~Vたところ:vừa mới ~
+ ~Vたばかり: vừa mới ~
+ ~はず:Chắc chắn là ~
47 Bài 47+ ~そうです: nghe nói là ~
+ ~ようです: Dường như ~
+ ~Nがする: Có mùi, Có vị, có âm thanh, có tiếng
48 Bài 48+ Cách chia động từ ở Thể Sai Khiến
+ ~V使役形: Bắt, cho phép làm, khiến cho ~
+ ~V使役形て いただけませんか: Có thể nào cho phép tôi ~
49 Bài 49+ Giới thiệu về Kính ngữ(敬語)
+ Cách dùng tôn Kính ngữ (尊敬語)
+ Tôn kính ngữ của Vてください
50 Bài 50+ Khiêm nhường ngữ (謙譲語)
+ Lịch sự ngữ (丁寧語)