Nói ngoa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaː˧˧ŋwaː˧˥ŋwaː˧˧
ŋwa˧˥ŋwa˧˥˧

Phiên âm HánViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành ngoa
  • 㘥: ngoa, y
  • 讹: ngoa
  • 吪: ngoa
  • 譌: ngoa
  • 囮: viên, ngoa, phương
  • 𡈱: ngoa
  • 枙: ngoa
  • 靴: ngoa
  • 𡈙: ngoa
  • 𡈸: ngoa
  • 訛: ngoa
  • 鞾: ngoa

Phồn thểSửa đổi

  • 訛: ngoa
  • 吪: ngoa
  • 鞾: ngoa
  • 靴: ngoa
  • 囮: ngoa

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𧧀: ngoa, bẫu, phễu
  • 瓦: ngoa, ngõa, ngói
  • 吪: ngoa, hóe
  • 譌: ngoa
  • 囮: ngoa
  • 靴: ngoa
  • 讹: ngoa
  • 訛: ngoa, ngỏa
  • 󰆚: ngoa
  • 鞾: ngoa

Tính từSửa đổi

ngoa

  1. ngoa ngoét. Nói người phụ nữ lắm điều.
  2. Thêm thắt ra, không đúng sự thực. Nói ngoa.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • ngoa mồm
  • ngoa ngoắt

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Video liên quan

Chủ đề