Size 34 HM tương đương size gì

Size 34 HM tương đương size gì

Nội dung chính Show

  • 1. Chọn size dựa vào cân nặng và chiều cao
  • 2. Chọn size dựa vào các thông số cơ thể
  • 3. Chọn size tùy theo từng loại trạng phục
  • 3.1. Chọn size cho đồ bó, áo body, Heatech cho nữ
  • 3.2. Chọn size cho quần âu nữ
  • 3.3. Chọn size cho quần kaki nữ
  • 3.4. Chọn size cho áo khoác nữ
  • 3.5. Chọn size cho váy áo liền ôm
  • 3.6. Chọn size cho váy áo liền suông
  • 3.7. Chọn size cho áo ngực phụ nữ
  • 3.8. Chọn size cho quần lót phụ nữ

Người ta nói không có phụ nữ xấu chỉ có phụ nữ không biết làm đẹp. Một cô gái muốn hấp dẫn trong mọi góc nhìn, mọi thời điểm cần biết chọn cho mình những bộ quần áo đẹp.

Nhưng bạn có biết mỗi một loại quần áo tương ứng với mỗi vóc người khác nhau sẽ phải chọn những size khác nhau. Trong bài viết này, thuthuatphanmem.vn sẽ bật mí cho các bạn vài cách chọn size áo nữ tiêu chuẩn.

Size 34 HM tương đương size gì

1. Chọn size dựa vào cân nặng và chiều cao

Dưới 1m50

1m50 1m60

1m60 1m70

Trên 1m70

Dưới 40kg

S

M

M

L

40kg 50kg

S/M

M/L

L/XL

XL

50kg 60kg

M

L

L/XL

XL

Trên 60kg

L

L/XL

XL

XXL

Size 34 HM tương đương size gì

2. Chọn size dựa vào các thông số cơ thể

Size

Vòng ngực

Vòng eo

Vòng mông

S

78-82

64-68

86-90

M

84-88

68-72

90-94

L

88-92

72-76

94-98

XL

92-96

76-80

98-102

Size 34 HM tương đương size gì

3. Chọn size tùy theo từng loại trạng phục

3.1. Chọn size cho đồ bó, áo body, Heatech cho nữ

Size áo:

Size

S

M

L

XL

Rộng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Dài áo

57.5

59.5

61.5

62.5

Vòng gấu

50-60

90-94

94-98

98-102

Dài tay

56

57

58

59

Size quần:

Size

S

M

L

XL

Vòng eo

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài quần

86.5

88.5

90.5

91.5

Size 34 HM tương đương size gì

3.2. Chọn size cho quần âu nữ

Size

S

M

L

XL

Vòng bụng

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Rộng ống (slimfit)

14

14.5

15

15.5

Dài quần

90.5

92.5

94.5

95.5

Size 34 HM tương đương size gì

3.3. Chọn size cho quần kaki nữ

Size

26

27

28

29

30

Rộng eo

60-64

64-68

68-72

72-76

76-80

Rộng mông

82-86

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài giàng

73.5

74

75.7

75.4

76.1

Rộng gấu (slim)

11

11.5

12

12.5

13

Rộng gấu (Regular)

14

14.5

15

15.5

16

Size 34 HM tương đương size gì

3.4. Chọn size cho áo khoác nữ

Size

S

M

L

XL

Rộng vai

34-36

36-38

38-40

40-42

Dài áo

60.5

62.5

64.5

65.5

Vòng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Dài tay

59.5

60.5

61.5

62.5

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Size 34 HM tương đương size gì

3.5. Chọn size cho váy áo liền ôm

Size

S

M

L

XL

Chiều cao

150-155

156-160

160-164

165-170

Vòng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Vòng eo

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Rộng vai

34-36

36-38

38-40

40-42

Dài váy

89

92

94

96

Size 34 HM tương đương size gì

3.6. Chọn size cho váy áo liền suông

Size

S

M

L

XL

Chiều cao

150-155

156-160

160-164

165-170

Vòng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Rộng vai

34-36

36-38

38-40

40-42

Dài váy

82

85

85

87

Size 34 HM tương đương size gì

3.7. Chọn size cho áo ngực phụ nữ

Số đo vòng chân ngực

Cỡ lưng áo

Chêch lệch đỉnh chân ngực

Cỡ cúp áo

63 67

30 (65)

10- 12

AA

68 72

32 (70)

12 14

A

73 77

34 (75)

14 16

B

78 82

36 (80)

16 18

C

83 87

38 (85)

18 20

D

88 92

40 (90)

20 22

E

93 97

42 (95)

22 24

F

98 102

44 (100)

24 26

G

103 107

46 (105)

26 28

H

Size 34 HM tương đương size gì

3.8. Chọn size cho quần lót phụ nữ

Size

S

M

L

Vòng bụng

29.5

31

32.5

1/2 Vòng ống quần

18.5-19

19.5-20

20.5-21.5

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của thuthuatphanmem.vn về cách chọn size quần áo nữ, chúc các bạn có thể lựa chọn những bộ cánh xinh đẹp phù hợp nhất.

Áo HM size 32 tương đương size gì?

Thanh lý váy H&M auth size 32 tương đương xs | Shopee Việt Nam.

Size 34 tương đương size gì?

Size áo ngực 34 tương ứng size cúp ngực A75 vòng lưng 71-75 và vòng đỉnh ngực 81-85. Size áo ngực 36 tương ứng size cúp ngực A80 vòng lưng 76-80 và vòng đỉnh ngực 86-90.

Áo nữ size 34 tương đương size gì?

Trong bảng size theo chuẩn quốc tế thì size 34size quần lớn nhất. Đây là size dành cho những người có vóc dáng cao ráo, vượt trội hoặc là những người có thân hình hơi mũm mĩm. Quần size 34 sẽ được quy đổi tương đương với size XL hoặc là L của quần jean và kaki. Dành cho người cao từ 1m60 – 1m80 và nặng trên 75kg.

Size quần 34 Mango tương đương size gì?

2.1 Bảng size áo Mango nữ.