Xem tử vi hôm nay Tuổi Tý Năm sinh: 1948, 1960, 1972, 1984, 1996, 2008 Xem tử vi hôm nay Tuổi Sửu Năm sinh: 1949, 1961, 1973, 1985, 1997, 2009 Xem tử vi hôm nay Tuổi Dần Năm sinh:
1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010 Xem tử vi hôm nay Tuổi Mão Năm sinh: 1939, 1951, 1963, 1975, 1987, 1999 Xem tử vi hôm nay Tuổi Thìn Năm sinh: 1940, 1952, 1964, 1976, 1988, 2000 Xem tử vi
hôm nay Tuổi Tỵ Năm sinh: 1941, 1953, 1965, 1977, 1989, 2001 Xem tử vi hôm nay Tuổi Ngọ Năm sinh: 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002
Xem tử vi hôm nay Tuổi Mùi Năm sinh: 1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003 Xem tử vi hôm nay Tuổi Thân Năm sinh: 1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004 Xem tử vi hôm nay Tuổi Dậu Năm
sinh: 1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005 Xem tử vi hôm nay Tuổi Tuất Năm sinh: 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006
Xem tử vi hôm nay Tuổi Hợi Năm sinh: 1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007 Xem ngày tốt tháng 6 năm 2023, ngày đẹp tháng 6 năm 2023, lịch tháng 6/2023. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng 6 có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Giờ xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác. Mời các bạn kéo xuống phía dưới hoặc click vào đây để xem
ngày tốt tháng 6ngày đẹp tháng 6xem ngày đẹp tháng 6 năm 2023lịch tháng 6 năm 2023- Lịch ngày tốt xấu
- Lịch tháng tốt xấu
-
Danh sách ngày tốt xấu
- Ngày xuất hành tháng 6
|
| Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)
| Thìn (7h-9h)
| Ngọ (11h-13h)
| Mùi (13h-15h)
| Tuất (19h-21h)
| Hợi (21h-23h)
|
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)
| Dần (3h-5h)
| Mão (5h-7h)
| Tỵ (9h-11h)
| Thân (15h-17h)
| Dậu (17h-19h)
|
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọc
| Giờ lặn
| Giữa trưa
| 06:33
| 17:25
| 11:12
| Độ dài ban ngày: 10 giờ 52 phút
|
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọc
| Giờ lặn
| Độ tròn
| 17:49
| 06:08
| 23:59
| Độ dài ban đêm: 12 giờ 19 phút
|
| Âm lịch hôm nay
|
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 4 tháng 6 năm 2023Các bước xem ngày tốt cơ bản - Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao
Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Xem thêm:
Lịch Vạn Niên năm 2023 Thu lại ☯ Thông tin ngày 4 tháng 6 năm 2023: - Dương lịch: 4/6/2023
- Âm lịch: 17/4/2023
- Bát Tự: Ngày Quý Tỵ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
- Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực:
Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)
⚥ Hợp - Xung: - Tam hợp: Dậu, Sửu
- Lục hợp: Thân
- Tương hình: Dần, Thân
- Tương hại: Dần
- Tương xung: Hợi
❖ Tuổi bị xung khắc: - Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi,
Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi.
- Tuổi bị xung khắc với tháng:
Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi,
Quý Tỵ, Quý Sửu.
☯ Ngũ Hành: - Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
- Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm:
Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý
✧ Sao tốt - Sao xấu: - Sao tốt: Vương nhật.
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Trùng nhật, Câu trần.
✔ Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, phong tước, họp mặt.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành: - Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để
đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h, 11h - 13h
| Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| 1h - 3h, 13h - 15h
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| 3h - 5h, 15h - 17h
| Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
| 5h - 7h, 17h - 19h
| Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| 7h - 9h, 19h - 21h
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| 9h - 11h, 21h - 23h
| Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
|
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú: - Sao: Phòng.
- Ngũ Hành: Thái Dương.
- Động vật: Thỏ.
- Mô tả chi tiết:
- Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt. ( Kiết Tú ) Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt
áo. - Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả. - Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường,
lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
-
Xem ngày tốt xấu tháng 6 năm 2023
THỨ
| NGÀY DƯƠNG
| NGÀY ÂM
| ĐÁNH GIÁ
| Thứ Năm
| 1/6/2023
| 14/4/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Sáu
| 2/6/2023
| 15/4/2023
| Ngày Xấu
| Thứ bảy
| 3/6/2023
| 16/4/2023
| Ngày Tốt
| Chủ Nhật
| 4/6/2023
| 17/4/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Hai
| 5/6/2023
| 18/4/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Ba
| 6/6/2023
| 19/4/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Tư
| 7/6/2023
| 20/4/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Năm
| 8/6/2023
| 21/4/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Sáu
| 9/6/2023
| 22/4/2023
| Ngày Tốt
| Thứ bảy
| 10/6/2023
| 23/4/2023
| Ngày Tốt
| Chủ Nhật
| 11/6/2023
| 24/4/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Hai
| 12/6/2023
| 25/4/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Ba
| 13/6/2023
| 26/4/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Tư
| 14/6/2023
| 27/4/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Năm
| 15/6/2023
| 28/4/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Sáu
| 16/6/2023
| 29/4/2023
| Ngày Xấu
| Thứ bảy
| 17/6/2023
| 30/4/2023
| Ngày Tốt
| Chủ Nhật
| 18/6/2023
| 1/5/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Hai
| 19/6/2023
| 2/5/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Ba
| 20/6/2023
| 3/5/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Tư
| 21/6/2023
| 4/5/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Năm
| 22/6/2023
| 5/5/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Sáu
| 23/6/2023
| 6/5/2023
| Ngày Tốt
| Thứ bảy
| 24/6/2023
| 7/5/2023
| Ngày Tốt
| Chủ Nhật
| 25/6/2023
| 8/5/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Hai
| 26/6/2023
| 9/5/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Ba
| 27/6/2023
| 10/5/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Tư
| 28/6/2023
| 11/5/2023
| Ngày Xấu
| Thứ Năm
| 29/6/2023
| 12/5/2023
| Ngày Tốt
| Thứ Sáu
| 30/6/2023
| 13/5/2023
| Ngày Xấu
|
-
Xem ngày tốt xấu xuất hành tháng 6 năm 2023
Dương lịch
| Âm lịch
| Gợi ý
| 1/6/2023
| 1/6/2023
| Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
| 2/6/2023
| 2/6/2023
| Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
| 3/6/2023
| 3/6/2023
| Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
| 4/6/2023
| 4/6/2023
| Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
| 5/6/2023
| 5/6/2023
| Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
| 6/6/2023
| 6/6/2023
| Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
| 7/6/2023
| 7/6/2023
| Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
| 8/6/2023
| 8/6/2023
| Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
| 9/6/2023
| 9/6/2023
| Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
| 10/6/2023
| 10/6/2023
| Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
| 11/6/2023
| 11/6/2023
| Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
| 12/6/2023
| 12/6/2023
| Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
| 13/6/2023
| 13/6/2023
| Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
| 14/6/2023
| 14/6/2023
| Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
| 15/6/2023
| 15/6/2023
| Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
| 16/6/2023
| 16/6/2023
| Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
| 17/6/2023
| 17/6/2023
| Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
| 18/6/2023
| 18/6/2023
| Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
| 19/6/2023
| 19/6/2023
| Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
| 20/6/2023
| 20/6/2023
| Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
| 21/6/2023
| 21/6/2023
| Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
| 22/6/2023
| 22/6/2023
| Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
| 23/6/2023
| 23/6/2023
| Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
| 24/6/2023
| 24/6/2023
| Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
| 25/6/2023
| 25/6/2023
| Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
| 26/6/2023
| 26/6/2023
| Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
| 27/6/2023
| 27/6/2023
| Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
| 28/6/2023
| 28/6/2023
| Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
| 29/6/2023
| 29/6/2023
| Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
| 30/6/2023
| 30/6/2023
| Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
| |