Thực trạng Hiện nay tiếng Anh là gì

Thực trạng là cụm từ Tiếng Việt quen thuộc với người dân Việt Nam. Vậy thực trạng là gì? Hãy cùng Bachkhoawiki giải đáp thắc mắc này nhé!

Thực trạng Hiện nay tiếng Anh là gì

Thực trạng là gì?

Thực trạng Hiện nay tiếng Anh là gì

Định nghĩa thực trạng là gì?

Thực trạng là một danh từ trong tiếng Việt dùng để phản ánh sự thật những gì đang xảy ra ở hiện tại.

Thực trạng tiếng Anh là gì?

Có thể tạm dịch thực trạng là reality, real state of affairs, real situation.

Ngoài ra thực trạng nghĩa tiếng Anh là gì còn có thể thay thế bằng một số từ sau:

  • Condition/state/situation/status: tình trạng.
  • Actual/fact/reality: thực tế.
  • Situation/juncture: tình hình.
  • Nowadays: hiện nay.
  • Status quo: hiện trạng.
  • Truth: sự thật.
  • State: trạng thái.
  • Actually: thực ra.

Một số khái niệm liên quan đến thực trạng

Thực trạng Hiện nay tiếng Anh là gì

Thực trạng của công ty là tình trạng của công ty ở thời điểm hiện tại, phản ánh đúng sự thật những gì đang xảy ra.

Báo cáo thực trạng là gì?

Báo cáo thực trạng là sự tổng hợp các yếu tố hiện tại của một sự vật, hiện tượng thành một báo cáo để người dùng dễ dàng xem xét, đánh giá.

Thực trạng gồm những gì?

Thực trạng gồm những gì phản ánh đúng tình trạng thực tế, về trạng thái đã và đang xảy ra của sự vật, sự việc hay con người tại một khoảng thời gian và không gian nhất định.

Ví dụ như thực trạng bạo hành trẻ em, thực trạng biến đổi khí hậu, thực trạng bạo hành gia đình,…

Phân biệt thực trạng và hiện trạng

Hiện trạng là tình trạng hiện tại còn thực trạng là tình trạng đúng với sự thật, khác so với những gì nhìn thấy.

Thực trạng của một số vấn đề xã hội hiện nay

Thực trạng bạo hành trẻ em

Thực trạng Hiện nay tiếng Anh là gì

Trong những năm gần đây, thực trạng bạo hành trẻ em đang tăng cao về số lượng lẫn mức độ.

Theo con số thống kê của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, năm 2009 có 3000 vụ đến năm 2011 con số này đã tăng lên 7000 vụ.

Đó là những con số được thống kê và bị phát hiện đưa ra ánh sáng, bị xử lý, còn con số thực tế có thể lớn hơn rất nhiều.

Thực trạng biến đổi khí hậu

Thực trạng Hiện nay tiếng Anh là gì

Thực trạng biến đổi khí hậu là vấn đề nghiêm trọng trong cả nước hiện nay bởi những ảnh hưởng của nó đến cuộc sống của con người trên toàn cầu.

Biểu hiện của thực trạng biến đổi khí hậu là thời tiết ngày càng phức tạp, khó lường, khí hậu nóng lên hàng năm. Nguyên nhân chủ yêu do ô nhiễm môi trường tăng cao, khu rừng tự nhiên ngày càng thu hẹp.

Năm 2020, nước ta chứng kiến cơn bão lũ miền trung trên diện rộng, nghiêm trọng và làm chết nhiều người, khiến người dân mất nhà, tài sản,… cuộc sống ngày càng cơ cực hơn.

Thực trạng bạo hành gia đình

Thực trạng Hiện nay tiếng Anh là gì

Thực trạng bạo hành gia đình đã và đang là vấn đề mang đến hậu quả nghiêm trọng cho con người, nhất là phụ nữ và trẻ em.

Bạo hành gia đình khiến họ bị tổn thương về tâm lý, thể chất, khó hòa hợp với cuộc sống cộng đồng.

Thực trạng xuất khẩu lao động trái phép

Thực trạng Hiện nay tiếng Anh là gì

Hiện nay, thực trạng xuất khẩu lao động trái phép đang là một trong những thực trạng nhức nhối và còn số đang không ngừng tăng lên.

Trong đó, 3 quốc gia Nhật Bản, Đài Mortgage và Hàn Quốc được xem là thiên đường của những người xuất khẩu lao động chui.

Tình trạng các công ty hoạt động về lĩnh vực tư vấn du học nhưng mục đích chủ yếu đưa lao động sang nước ngoài làm việc diễn ra khá phổ biến và ngày càng phát triển với hàng tá công ty mọc lên như nấm.

Xem thêm:

  • Rửa tiền là gì
  • Phúc khảo là gì

Như vậy bài viết trên đã mang đến cho bạn những thông tin liên quan đến thực trạng là gì. Hãy Like và Share để ủng hộ BachkhoaWiki tiếp tục hoạt động và phát triển thêm nhiều bài viết có nội dung sáng tạo nữa nhé!

Thực trạng là gì? Thực trạng tiếng Anh là gì? Tất cả những những băn khoăn này sẽ được TBT Việt Nam làm rõ qua nội dung bài viết sau đây. Mời Quý vị theo dõi:

Thực trạng là gì?

Thực trạng là những phản ánh đúng tình trạng thực tế, trạng thái đã, đang xảy ra của sự vật, sự việc, con người tại một khoảng thời gian và không gian nhất định trong thực tế.Bạn đang xem: Thực trạng trong tiếng anh là gì

Thông thường khi nhắc đến thực trạng người ta hay nói đến những điều không tốt, ám chỉ những điều tiêu cực nhiều hơn so với tích cực.

Bạn đang xem: Thực trạng trong tiếng anh là gì

Ví dụ:

+ Thực trạng quan liêu, tham nhũng trong những năm gần đây của Việt nam xảy ra rất nhiều.

 + Vấn đề ô nhiễm môi trường hiện đang là thực trạng dẫn đến việc bầu không khí không còn trong lành như trước.

Xem thêm: Ngôi Sao Ca Sĩ Ý Lan Bao Nhiêu Tuổi, Ý Lan: 'Tôi Yêu Chồng Vì Sự Tử Tế'


Thực trạng Hiện nay tiếng Anh là gì


Thực trạng tiếng Anh là gì?

Ngoài ra thực trạng còn được dịch sang tiếng Anh như sau:

Reality is a true reflection of the actual, actual, happening state of things, events and people at a given time and space in reality.

Một số từ tương ứng với thực trạng tiếng Anh là gì?

Trong hoạt động giao tiếp hàng ngày thì nhiều người thay vì sử dụng cụm từ thực trạng tiếng Anh thì mọi người có thể sử dụng các từ cũng có nghĩa tương ứng, liên quan khi nhắc đến thực trạng như:

+ Condition/ situation/ state/ status: Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là tình trạng

+ Actual/ reality/ fact: Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là thực tế

+ Situation/ juncture: Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là tình hình

+ Nowadays: Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là Hiện nay

+ Status quo: Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là Hiện trạng

+ Truth: Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là Sự thật

+ State: Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là trạng thái

+ Actually Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là thực ra.


Thực trạng Hiện nay tiếng Anh là gì


Ví dụ đoạn văn có sử dụng từ thực trạng tiếng Anh viết như thế nào?

Dưới đây sẽ là một số ví dụ về các đoạn văn có sử dụng từ thực trạng tiếng Anh để mọi người tham khảo như;

Ví dụ 1: At middle and high schools, there is an alarming risk that the Ministry of Education must take timely measures to overcome this situation. The first is the prevalence of school violence, the situation of students gathering at school gates intercepting other students. Secondly, the situation of students riding electric bicycles in zigzag traffic without a helmet. Được dịch sang tiếng Việt như sau:

Ví dụ 2: Situation of environmental pollution is happening more and more, especially in big cities and provinces, concentrated in industrial parks and developed urban areas such as Hanoi, Ho Chi Minh, Binh Duong, Nha Trang … Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là:

Thực trạng ô nhiễm môi trường xảy ra ngày càng nhiều, nhất là ở các tỉnh thành phố lớn, tập trung nhiều khu công nghiệp, đô thị phát triển như Hà Nội, Hồ Chí Minh, Bình Dương, Nha Trang…

Ví dụ 3: Reality the complicated situation of the covit19 epidemic, every citizen needs to pay attention to protect their health by avoiding crowding in public places, wearing masks when going out and using hand washing water regularly. Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là:

Trước thực trạng dịch bệnh covit19 diễn ra phức tạp, mỗi người dân cần chú ý tự bảo vệ sức khỏe của mình bằng việc tránh tụ tập đông người các nơi cộng cộng, thực hiện đeo khẩu trang khi ra ngoài và sử dụng nước rửa tay thường xuyên.