Top 100 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chữ d năm 2022

Từ đồng nghĩa là một trong những hạng mục quan trọng cần chú ý khi học tiếng Anh nói chung và IELTS nói riêng. Hôm nay, cô sẽ giới thiệu đến các bạn 1000 từ đồng nghĩa thông dụng nhất trong đó có 100 từ thường xuất hiện trong IELTS.

Biết vận dụng linh hoạt từ đồng nghĩa sẽ giúp chúng ta tránh lặp từ, khiến bài nói, bài Viết ấn tượng hơn. Và biết càng nhiều từ đồng nghĩa, bạn sẽ tránh được bẫy đồng nghĩa phổ biến trong Listening – Reading. Hãy cẩn thận với từ đồng nghĩa, chưa bao giờ là thừa.

Hãy cùng tham khảo kiến thức về từ đồng nghĩa và tài liệu được cô chia sẻ nhé.

Mục lục

  • 1 Khái niệm và các cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh:
    • 1.1 Khái niệm:
    • 1.2 Phân loại từ đồng nghĩa tiếng Anh:
      • 1.2.1 Từ đồng nghĩa tiếng Anh Tuyệt đối:
      • 1.2.2 Từ đồng nghĩa tiếng Anh tương đối:
      • 1.2.3 Từ đồng nghĩa theo địa phương:
      • 1.2.4 Từ đồng nghĩa một cách uyển chuyển:
  • 2 Các cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Động từ
    • 2.3 Tình từ
  • 3 Các lỗi thường gặp khi sử dụng từ đồng nghĩa
    • 3.1 Lỗi về ngữ pháp
    • 3.2 Lỗi kết hợp
    • 3.3 Lỗi ngữ nghĩa
  • 4 Từ điển học từ đồng nghĩa
  • 5 Phương pháp học từ đồng nghĩa
  • 6 Bài tập trắc nghiệm áp dụng từ đồng nghĩa trong tiếng Anh:
    • 6.1 1. Bài tập Chọn đáp án đúng A, B, C, D mà từ đó gần nghĩa nhất với từ gạch chân:
    • 6.2 2. Đáp án:

Khái niệm:

Top 100 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chữ d năm 2022

Từ đồng nghĩa tiếng Anh (Synonym) là những từ có cùng nghĩa hoặc nghĩa tương tự nhau nhưng được viết và phát âm khác nhau. Tùy theo ngữ cảnh thì sẽ được sử dụng hoàn toàn khác nhau.

Ví dụ: 

  • Tall vs High: Cao
  • Tall: Your boyfriend is so tall.(Bạn trai của bạn cao quá.)
  • High: This Building is higher than that one.(Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.)

→ Tuy có cùng nghĩa là cao nhưng tall thường được dùng với người và high thường được dùng với vật.

Phân loại từ đồng nghĩa tiếng Anh:

Từ đồng nghĩa tiếng Anh Tuyệt đối:

Đây là những từ mang ý nghĩa và đặc điểm giống nhau. Những từ này có thể thay thế cho nhau trong hầu hết các ngữ cảnh.

Ví dụ: Mother language vs Mother tongue: Tiếng mẹ đẻ 

  → Her mother language/ mother tongue is Spanish. (Tiếng mẹ đẻ của cô ấy là tiếng Tây Ba Nha.)

Từ đồng nghĩa tiếng Anh tương đối:

Là những dạng từ khác ngữ nghĩa, hoặc khác biểu thái…có thể thay thế hoặc không trong các trường hợp riêng. 

Từ đồng nghĩa phân biệt theo ngữ điệu => không thể thay thế cho nhau

Đây là những từ cùng mang một nghĩa nhưng lại được sử dụng trong những trường hợp khác nhau tùy tính năng và ý muốn diễn đạt của người nói. 

Ví dụ: Look – Stare – Gaze – Glance: nhìn

→ Cả 4 từ trên đều có nghĩa là nhìn nhưng ở mức độ khác nhau:

  • Look: Nhìn, đây là từ miêu tả chung nhất về hành động này.
  • Stare: Nhìn chằm chằm, thường dùng trong trường hợp nhìn vì tò mò và đánh giá ai đó
  • Gaze: Nhìn chằm chằm, thường dùng trong trường hợp nhìn vì ngạc nhiên hay ngưỡng mộ 
  • Glace: Liếc nhanh

Từ đồng nghĩa theo địa phương:

Đây là những từ mang cùng ý nghĩa nhưng ở những vùng khác nhau thì từ được sử dụng lại khác nhau. 

Ví dụ: Bookstore – Bookshop: Hiệu sách

  • Bookstore thường được sử dụng trong tiếng Anh – Mỹ
  • Bookshop thường được sử dụng trong tiếng Anh – Anh

Từ đồng nghĩa một cách uyển chuyển:

Đây là những từ được sử dụng trong các trường hợp nói giảm nói tránh để giảm đi sự bối rối, khó chịu. 

Ví dụ: Die – Pass away: Chết

→ Die là một từ nói thẳng về cái chết trong khi Pass away lại ám chỉ điều đó để tránh sự đau buồn và bối rối của người nghe.

Các cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh

Top 100 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chữ d năm 2022

Danh từ

  1. Transportation – Vehicles: Phương tiện
  2. Law – Regulation – Rule – Principle: Luật
  3. Chance – Opportunity: Cơ hội
  4. Route – Road – Track: Tuyến đường
  5. Shipment – Delivery: Sự giao hàng
  6. Improvement – Innovation – Development: Sự cải tiến
  7. Downtown – City center: Trung tâm thành phố
  8. Applicant – Candidate: Ứng viên
  9. Energy – Power: Năng lượng
  10. Brochure – Booklet – Leaflet: Tờ rơi quảng cáo
  11. People – Citizens – Inhabitants: Cư dân
  12. Signature – Autograph: Chữ kí
  13. Travelers – Commuters: Người đi lại
  14. Employee – Staff: Nhân viên

Động từ

  1. Like – Enjoy: Yêu thích
  2. Visit – Come round to: Ghé thăm
  3. Confirm – Bear out: Xác nhận
  4. Suggest – Put forward – Get across: Đề nghị
  5. Delay – Postpone: Trì hoãn
  6. Supply – Provide: Cung cấp
  7. Distribute – Give out: Phân bố
  8. Remember – Look back on: Nhớ lại
  9. Continue – Carry on: Tiếp tục
  10. Announce – Inform – Notify: Thông báo
  11. Figure out – Work out – Find out: Tìm ra
  12. Arrive – Reach – Show up: Đến nơi
  13. Happen – Come about: Xảy ra
  14. Discuss – Talk over: Thảo luận
  15. Raise – Bring up: Nuôi nấng
  16. Decrease – Cut – Reduce: Cắt giảm
  17. Extinguish – Put out: Dập tắt
  18. Tidy – Clean – Clear up: Dọn dẹp
  19. Execute – Carry out: Tiến hành
  20. Cancel – Abort – Call off: Huỷ lịch
  21. Buy – Purchase: Mua
  22. Book – Reserve: Đặt trước
  23. Require – Ask for – Need: Cần, đòi hỏi
  24. Refuse – Turn down: Từ chối
  25. Seek – Look for – Search for: Tìm kiếm
  26. Omit – Leave out: Bỏ

Tình từ

  1. Pretty – Rather: Tương đối
  2. Effective – Efficient: Hiệu quả
  3. Rich – Wealthy: Giàu có
  4. Quiet – Silence – Mute: Im lặng
  5. Bad – Terrible: Tệ hại
  6. Shy – Embarrassed – Awkward: Ngại ngùng, xấu hổ
  7. Defective – Error – Faulty – Malfunctional: Lỗi
  8. Damaged – Broken – Out of order: Hỏng hóc
  9. Hard – Difficult – Stiff: Khó khăn
  10. Famous – Well-known – Widely-known: Nổi tiếng
  11. Fragile – Vulnerable – Breakable: Mỏng manh, dễ vỡ
  12. Lucky – Fortunate: May mắn

Các lỗi thường gặp khi sử dụng từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa là một hạng mục kiến thức không dễ trong tiếng Anh đặc biệt khi nâng cấp từ lên ở các bài đọc, bài thi IELTS cao. Bạn sẽ cần ghi nhớ vốn từ nhiều cũng như tránh vi phạm các quy tắc.

Lỗi về ngữ pháp

Thường những từ đồng nghĩa mang sắc thái không hẳn là giống nhau hoàn toàn nên trong một số trường hợp sẽ không thể thay thế cho nhau. Đặc biệt khi sử dụng với các cấu trúc ngữ pháp riêng.

Ví dụ với một câu hỏi:

The author….. that tobacco is harmful.

Nhiều bạn chọn là purports.

Động từ này có nghĩa là tự tỏ ra, tự cho là (giải thích theo Cambridge theo trường hợp: to pretend to be or to do something hoặc to claim that something is true, but without proof). Và cấu trúc đi kèm như sau: purport to be/have smt.

Ví dụ:

They purport to represent the wishes of the majority of parents at the school.

Họ cố gắng đại diện cho mong muốn của đa số phụ huynh tại trường.

or

The story purports to explain the origin of the game of chess

Câu chuyện nhằm giải thích nguồn gốc của trò chơi cờ vua

Vì thế, với cấu trúc câu ở đây thì ta không dùng to purport mà nên dùng là to claim that – ý nghĩa quả quyết, tuyên bố, khẳng định

Ví dụ: Some people still claim that there is no firm evidence linking smoking with lung cancer.

Một số người vẫn cho rằng không có bằng chứng chắc chắn nào liên quan đến việc hút thuốc với ung thư phổi.

Lỗi kết hợp

Lỗi này khá là phổ biến vì nếu không dùng thường xuyên và ghi nhớ kỹ thì bạn sẽ dễ nhầm lẫn giữa các cặp từ đồng nghĩa. Ví dụ như big/large; firm/ hard; ask/ question; buy/ get… khi chúng xuất hiện trong các kết hợp như: big mistake/ large mistake; firm government/ hard government; ask somebody/ question somebody hay buy the shirt/ get the shirt…

Với hai câu, bạn sẽ thấy nó như nhau:

‘She is making a big mistake’

‘She is making a large mistake’.

Cụm a large mistake về quy tắc ngữ pháp thì vẫn đúng nhưng khi nói và sử dụng, người ta không dùng large mà dùng a big mistake thôi.

Lỗi ngữ nghĩa

Hiểu sai ý nghĩa của từ khi dùng trong câu. Điều này khá là phổ biến vì nhiều bạn không nhớ hết ý nghĩa của từ mà chọn từ thể hiện sai.

Ví dụ với từ bị thương ta có damage và injured.

Nhưng nếu dùng chỉ người bị thương với câu I was badly damaged in the accident.

Thì sẽ không chính xác lắm vì damage thường dùng với từ chỉ vật, sự vật.

Many buildings were badly damaged during the war

Nhiều tòa nhà bị hư hại nặng trong chiến tranh.

Vì thế, ở đây nên dùng injured vì trong phân tích ngữ nghĩa thì từ này thường liên quan đến con người.

Ví dụ:

She was told to stay in bed to rest her injured back.

Cô được bảo nằm trên giường để nghỉ ngơi bị thương.

He’s still conscious but he’s fairly badly injured.

Anh ấy vẫn tỉnh táo nhưng anh ấy bị thương khá nặng.

Trên đây là một số lỗi cần chú ý với từ đồng nghĩa. Còn dưới đây, cô chia sẻ thêm nguồn tìm kiếm từ đồng nghĩa, học tập hiệu quả hơn, các bạn tải về nhé.

Từ điển học từ đồng nghĩa

Từ điển Cambridge là một trong những từ điển dùng tra từ phổ biến cho dân IELTS và bạn có thể dùng tra English-Vietnamese các từ riêng lẻ, có ví dụ chi tiết. Bạn có thể tra trực tiếp từ trong tài liệu trên với từ điển này.

Riêng với từ đồng nghĩa, bạn có thể chọn các từ điển sau phù hợp:

Thesaurus.com – Dictionary.com

Đây là trang từ điển online trực tuyến được nhiều người lựa chọn và đánh giá có kết quả từ đồng nghĩa nhiều nhất. 

Không chỉ cung cấp từ đồng nghĩa với ví dụ khi tìm kiếm, bạn cũng có thể tìm các từ liên quan như từ trái nghĩa, từ đồng âm…được chia sẻ liền kề, mở rộng vốn từ của bản thân.

Synonym.com

Website online này cung cấp cũng đầy đủ từ đồng nghĩa, trái nghĩa và ví dụ. Thiết kế khá đơn giản nhưng nhiều người cho rằng quảng cáp pop-up trên trang khá là khó chịu nên việc truy cập vào trang này cũng ít đi.

Synonyms.net

Tương tự các trang website trên, họ cũng cho kết quả mở rộng hơn với từ đồng nghĩa, trái nghĩa khác nhau. Từ đó giúp bạn nhận thấy mối liên kết rõ hơn. Ngoài ra, trang còn cung cấp khung Q&A câu hỏi để bạn tùy chọn tìm kiếm nhiều từ, trích dẫn hơn, lời bài hát…

Thefreedictionary.com

Đây là trang từ điển cung cấp các từ đồng nghĩa, cụm động từ, thành ngữ…đa dạng giúp các bạn mở rộng vốn từ của mình. Khi Search bạn có thể ghi theo từ hoặc nếu không nhớ cụm từ đồng nghĩa nào đó thì chọn Starts with hoặc Ends with thì bạn sẽ được cung cấp danh sách từ đầy đủ, nhanh chóng hơn. Không chỉ từ chính mà còn là các từ liên quan nữa.

Trên đây là hướng dẫn về từ đồng nghĩa cùng các tài liệu, từ điển sử dụng hiệu quả. Các bạn cùng tham khảo và học tập nhé.

Phương pháp học từ đồng nghĩa

Tiếng Anh cũng giống như tiếng Việt hay những ngôn ngữ khác trên thế giới, từ vựng Tiếng Anh cũng không có giới hạn. Các từ đồng nghĩa cũng góp phần mở rộng giới hạn đó. Vậy làm thế nào để nâng cao vốn từ vựng, đặc biệt là từ đồng nghĩa một cách hiệu quả? 

Bạn không những phải học nhiều từ mới, mà còn cần phải luyện tập và khai thác sâu từ ngữ đó. Cụ thể bên cạnh nghĩa và cách phát âm của từ, bạn nên tìm hiểu các yếu tố liên quan khác như trọng âm, họ từ, từ đồng nghĩa và trái nghĩa với nó. 

E.g: Từ Attract – /ə.ˈtrækt/ – Hấp dẫn, thu hút, lôi cuốn 

Các từ liên quan:

  • Attractive (adj): Hấp dẫn, thu hút
  • Attraction (n): Sự hấp dẫn, thu hút
  • Attractively (adv): Hấp dẫn, thu hút

Từ đồng nghĩa: Allure, appeal to, interest. – Trái nghĩa: Disinterest.

Hãy tham khảo các từ đồng nghĩa trong quá trình học từ mới và ôn luyện những từ đó như cách ôn luyện từ mới. Quá trình học từ vựng có thể diễn ra ở bất kì đâu nên nếu bạn có bận rộn trong công việc thì tự học cũng giúp bạn có được kha khá những từ vựng cần thiết.

Đừng quên học những từ trái nghĩa. Bản thân việc học các từ trái nghĩa cũng có thể dễ dàng hơn so với từ đồng nghĩa bởi trong nhiều trường hợp, bạn chỉ cần thêm tiền tố dis-, un-, in-,… là có thể tạo ra một từ trái nghĩa hoàn chỉnh lại mang tính đối lập hợp lí.

Bên cạnh đó, bạn đừng ngần ngại đưa các từ mới đã học vào trong thực hành. Bắt đầu từ việc viết các câu từ cơ bản đến phức tạp, tiếp đó đưa vào trong giao tiếp. Đừng ngần ngại trao đổi với những người giỏi tiếng Anh hay những người bản xứ.

Bài tập trắc nghiệm áp dụng từ đồng nghĩa trong tiếng Anh:

Top 100 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chữ d năm 2022

1. Bài tập Chọn đáp án đúng A, B, C, D mà từ đó gần nghĩa nhất với từ gạch chân:

Câu 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime.

A. complain B. exchange C. explain D. arrange

Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.

A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations

Câu 3: I’ll take the new job whose salary is fantastic.

A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful

Câu 4: I could see the finish line and thought I was home and dry.

A. hopeless B. hopeful C. successful D. unsuccessful

Câu 5: Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.

A. Artifacts B. Pottery C. Rugs D. Textiles

Câu 6: Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.

A. accidents B. misunderstandings C. incidentals D. misfortunes

2. Đáp án:

Câu 1:C: account for = explain = giải thích cho

A. phàn nàn B. trao đổi C. giải thích D. sắp xếp

Câu 2:C: suggestions = hints = gợi ý, đề xuất

A. tác động B. triệu chứng C. gợi ý D. luận chứng

Câu 3:D: fantastic = wonderful = tuyệt vời

A. hợp lý B. có thể chấp nhận C. khá cao D. tuyệt vời

Câu 4:C: home and dry = have been successful = thành công

A. vô vọng B hi vọng C. thành công D. thất bại

Câu 5:C: Carpets = Rugs = thảm

A. hiện vật B. đồ gốm C. thảm D. dệt may

Câu 6:A: mishaps = accidents = rủi ro

A. tai nạn B. hiểu lầm C. chi phí phát sinh D. bất hạnh

Tóm lại, việc ghi nhớ các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh không khó nếu như bạn thường xuyên ôn tập và sử dụng chúng. Bên cạnh những thao tác đó, bạn nên tìm học thêm một số sách giáo khoa về loại từ để có thể hiểu rõ hơn về nó. Từ đó nâng cao được vốn từ vựng của mình.

Trên đây là hơn 50 từ đồng nghĩa trong từ điển phổ biến đã được IELTSMindX tổng hợp và soạn lại để các bạn có thể áp dụng cho việc học tiếng Anh của mình. Bên cạnh đó, Các bạn nên cố gắng học từ vựng kèm theo từ đồng nghĩa của chúng để tăng vốn từ vừng của mình nhé!!

0% Tìm thấy tài liệu này hữu ích (0 phiếu bầu)

29 lượt xem

20 trang

Tiêu đề ban đầu

Top-100-Words-With-Synonyms-and-Antonyms-for-Letter-A-Notes-in-PDF

Bản quyền

© © Tất cả các quyền được bảo lưu

Chia sẻ tài liệu này

Bạn có thấy tài liệu này hữu ích không?

0% Tìm thấy tài liệu này hữu ích (0 phiếu bầu)

29 lượt xem20 trang20 pages

Top 100 từ có từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa cho chữ cái A Ghi chú trong PDF

Tiêu đề ban đầu:

Top-100-Words-With-Synonyms-and-Antonyms-for-Letter-A-Notes-in-PDF

Chuyển đến trang

Bạn đang ở trang 1of 20of 20

Bạn đang đọc một trang xem trước miễn phí 8 đến 18 không được hiển thị trong bản xem trước này.
Pages 8 to 18 are not shown in this preview.

Thưởng cho sự tò mò của bạn

Mọi thứ bạn muốn đọc.

Bất cứ lúc nào.Bất cứ nơi nào.Bất kỳ thiết bị nào.

Không có cam kết.Hủy bất cứ lúc nào.

Top 100 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chữ d năm 2022

Thần từ

Từ đồng nghĩa của tuyệt vờiamazing

  • tính từ
  • Như trong đáng ngạc nhiênsurprising
  • Như trong tuyệt vờiwonderful
  • Động từ
  • Như trong tuyệt đẹpstunning
  • Như trong đáng ngạc nhiênsurprising
  • Như trong tuyệt vờiwonderful
  • Như trong tuyệt đẹpstunning
  • Những bài viết liên quan
  • Mục nhập gần
    • Trích dẫn mục nhập nàyCitation
    • Chia sẻ
    • Thêm từ M-W

    Cho xem nhiều hơn
  • Cho xem nhiều hơn
    • Trích dẫn
    • Chia sẻ
    • Thêm từ M-W
    • Để lưu từ này, bạn sẽ cần phải đăng nhập.

      Đăng nhập

Xem Định nghĩa

TUYỆT VỜI 1 trên 21 of 2

tính từ

Như trong đáng ngạc nhiên

1

Như trong đáng ngạc nhiên

Như trong tuyệt vờiit was rather amazing that the store let me return the sweater after I'd worn and even washed it

Động từ

Như trong tuyệt đẹp

  • Những bài viết liên quan

  • Mục nhập gần

  • Trích dẫn mục nhập này

  • Chia sẻ

  • Thêm từ M-W

  • Cho xem nhiều hơn

  • Trích dẫn

  • Chia sẻ

  • Thêm từ M-W

  • Để lưu từ này, bạn sẽ cần phải đăng nhập.

  • Đăng nhập

  • Xem Định nghĩa

  • TUYỆT VỜI 1 trên 2

  • jaw-dropping-dropping

  • Xem định nghĩa từ điển

  • gây ra phản ứng cảm xúc mạnh mẽ vì bất ngờ, thật tuyệt vời khi cửa hàng cho tôi trả lại chiếc áo len sau khi tôi mặc và thậm chí rửa sạch nó

  • Từ đồng nghĩa và các từ tương tự

  • Sự liên quan

  • thật ngạc nhiên

  • Kinh ngạc

  • giật mình

  • Tuyệt vời

  • gây sốc

  • thật tuyệt vời

  • không thể tin được

  • kinh ngạc

  • ngoạn mục

  • đáng kinh ngạc

  • không ngờ tới

  • đáng kinh ngạc

  • eye-opening-opening

  • kỳ diệu

  • đẹp mắt

  • đặc biệt

  • Flabbergasting

  • kinh khủng

  • chết lặng

  • sự vui nhộn

  • Jarring

  • đáng chú ý

  • Dumfounding

  • ấn tượng

  • không bình thường

  • tuyệt vời

  • Marvelous

  • Marvelous

  • tuyệt vời

  • Không thể tin được

  • sửng sốt

  • Hiện tượng

  • tuyệt vời

  • vượt trội

  • không phổ biến

  • Tuyệt vời

  • không lường trước được

  • không lường trước được

  • giật gân

  • hoang mang

  • gây nhầm lẫn

  • khó chịu

  • không thể tưởng tượng được

  • hiếm

  • phi thường

  • bối rối

  • heart-stopping-stopping

  • không thể

  • không thể tưởng tượng được

  • không thể hiểu được

  • không thể tưởng tượng được

  • mất tinh thần

nổi bật

  • lộn xộn

  • bối rối

  • đáng chú ý

  • duy nhất

  • đáng chú ý

  • quan trọng

  • làm mất tinh thần

  • không báo trước

  • không đặc biệt

  • lộn xộn

Befuddling

  • lộn xộn

  • bối rối

  • đáng chú ý

  • duy nhất

  • đáng chú ý

  • quan trọng

  • làm mất tinh thần

  • không báo trước

  • không đặc biệt

  • lộn xộn

Befuddling

2

Như trong tuyệt vời

Động từthe amazing feats of the circus acrobats simply enthralled the audience

Động từ

  • Chia sẻ

  • Chia sẻ

  • Trích dẫn

  • TUYỆT VỜI 1 trên 2

  • ngoạn mục

  • đáng kinh ngạc

  • Những bài viết liên quan

  • Mục nhập gần

  • Cho xem nhiều hơn

  • sự vui nhộn

  • gây ra phản ứng cảm xúc mạnh mẽ vì bất ngờ, thật tuyệt vời khi cửa hàng cho tôi trả lại chiếc áo len sau khi tôi mặc và thậm chí rửa sạch nó

  • thật tuyệt vời

  • kỳ diệu

  • đặc biệt

  • Tuyệt vời

  • kinh ngạc

  • Xem định nghĩa từ điển

  • không ngờ tới

  • Để lưu từ này, bạn sẽ cần phải đăng nhập.

  • Sự liên quan

  • đáng kinh ngạc

  • kỳ diệu

  • tuyệt vời

  • Không thể tin được

  • Flabbergasting

  • không thể tin được

  • giật gân

  • hoang mang

  • gây nhầm lẫn

  • đẹp mắt

  • eye-opening-opening

  • Marvelous

  • Marvelous

  • tuyệt vời

  • Hiện tượng

  • tuyệt vời

  • không phổ biến

  • vượt trội

  • chết lặng

  • sự vui nhộn

  • Jarring

  • không lường trước được

  • hoang mang

  • Dumfounding

  • ấn tượng

  • không bình thường

  • tuyệt vời

  • Marvelous

  • không thể

  • mind-blowing-blowing

  • không thể tưởng tượng được

  • không thể hiểu được

  • không thể tưởng tượng được

  • mất tinh thần

  • nổi bật

  • không thể hiểu được

  • mind-boggling-boggling

  • không thể tưởng tượng được

  • mất tinh thần

  • nổi bật

  • lộn xộn

  • bối rối

  • mind-bending-bending

  • đáng chú ý

  • duy nhất

nổi bật

  • không báo trước

  • không đặc biệt

  • lộn xộn

  • Befuddling

  • duy nhất

  • đáng chú ý

  • bối rối

  • đáng chú ý

  • đáng chú ý

  • duy nhất

  • quan trọng

  • làm mất tinh thần

  • không báo trước

  • không đặc biệt

  • làm mất tinh thần

  • không báo trước

  • không đặc biệt

  • lộn xộn

  • Befuddling

  • không đặc biệt

  • lộn xộn

  • Befuddling

  • dễ thấy

  • không nói ra

  • không quen

  • số ít

  • sự bối rối

  • Từ trái nghĩa & gần từ trái nghĩa

  • không có gì đáng ngạc nhiên

  • thông thường

  • phổ thông

  • bình thường

  • đặc trưng

Befuddling

  • không báo trước

  • không đặc biệt

  • lộn xộn

  • Befuddling

  • duy nhất

  • đáng chú ý

  • bối rối

  • đáng chú ý

  • đáng chú ý

  • duy nhất

  • quan trọng

  • làm mất tinh thần

  • không báo trước

  • không đặc biệt

  • làm mất tinh thần

  • không báo trước

  • không đặc biệt

  • lộn xộn

  • Befuddling

  • không đặc biệt

  • lộn xộn

  • Befuddling

  • dễ thấy

  • không nói ra

  • không quen

  • số ít

  • sự bối rối

  • Từ trái nghĩa & gần từ trái nghĩa

  • không có gì đáng ngạc nhiên

  • thông thường

  • phổ thông

  • bình thường

  • đặc trưng

Befuddling

dễ thấy

không nói ra

Động từ

không quen

Như trong tuyệt đẹp

số ítyour ability to remember names and faces amazes me

Động từ

  • Mục nhập gần

  • Những bài viết liên quan

  • Chia sẻ

  • Thêm từ M-W

  • Trích dẫn mục nhập này

  • Để lưu từ này, bạn sẽ cần phải đăng nhập.

  • Đăng nhập

  • Từ đồng nghĩa và các từ tương tự

  • Xem Định nghĩa

  • thật ngạc nhiên

  • ấn tượng

  • Không thể tin được

  • sửng sốt

  • Hiện tượng

  • gây sốc

  • thật tuyệt vời

  • không thể tin được

  • kinh ngạc

  • Tuyệt vời

  • không bình thường

  • bối rối

  • không phổ biến

  • giật mình

  • Tuyệt vời

  • khó chịu

  • không thể tưởng tượng được

  • hiếm

  • phi thường

  • không thể tưởng tượng được

  • phi thường

  • kinh khủng

  • không lường trước được

  • không lường trước được

giật gân

hoang mang

gây nhầm lẫn

khó chịu

không thể tưởng tượng được

dễ thấy

không nói ra

không quen

số ít

sự bối rối

Từ trái nghĩa & gần từ trái nghĩa

không có gì đáng ngạc nhiên

Chia sẻ

thông thường

phổ thông

bình thường

đặc trưng

bình thường

Merriam-Webster chưa được rút lại

Từ trong ngày

boondoggle

Xem các định nghĩa và ví dụ »

Nhận từ trong ngày email hàng ngày!

Kiểm tra từ vựng của bạn


Những từ được đặt theo tên của mọi người

  • Tên của Leotard, Jules Léotard có nghề gì?

  • Bác sĩ phẫu thuật lính cứu hỏa
  • Thẩm phán Acrobat

Kiểm tra kiến thức của bạn - và có thể học được điều gì đó trên đường đi.

LẤY BÀI KIỂM TRA

Bạn có thể tạo 12 từ với 7 chữ cái không?

CHƠI

Từ chơi

  • Mỗi chữ cái đều im lặng, đôi khi

    Khi mỗi chữ cái có thể được nhìn thấy nhưng không nghe thấy

  • Danh sách lớn của những từ ngữ đẹp và vô dụng, tập.1

    Một số có thể hữu ích hơn những người khác.

  • 'Đã hủy' hoặc 'bị hủy'?

    Một l hoặc hai?

  • Khi được sử dụng từ lần đầu tiên là khi nào?

    Tìm kiếm bất kỳ năm nào để tìm hiểu

Hỏi các biên tập viên

  • Theo đúng nghĩa đen

    Cách sử dụng một từ (theo nghĩa đen) điều khiển một số ...

  • 'Không có' số ít hay số nhiều?

    Hoặc cả hai?Hoặc không?

  • Nằm so với lời nói dối

    Biên tập viên Emily Brewster làm rõ sự khác biệt.

  • Kết thúc một câu với giới từ

    Một quy tắc lỗi thời mà chúng ta không còn có thể đưa ra.

Trò chơi chữ

  • Những từ hàng đầu của 2022 QUIZ

    Mười bốn từ đã giúp xác định năm.

    Lấy bài kiểm tra

  • Bạn nghịch ngợm hay tốt bụng?

    Anh ấy đang làm một bài kiểm tra, và kiểm tra nó hai lần ...

    Lấy bài kiểm tra

  • Bạn nghịch ngợm hay tốt bụng?

    Anh ấy đang làm một bài kiểm tra, và kiểm tra nó hai lần ...

    Lấy bài kiểm tra

  • Bạn nghịch ngợm hay tốt bụng?

    Anh ấy đang làm một bài kiểm tra, và kiểm tra nó hai lần ...

    Lấy bài kiểm tra

Bạn nghịch ngợm hay tốt bụng?

Xây dựng - Phá hủy ..
Tiếp tục - Ngắt ..
Tuyệt - ấm ..
Đúng - sai ..
lòng can đảm - sợ hãi ..
can đảm - hèn nhát ..
hèn nhát - dũng cảm ..
Tạo - phá hủy ..

Các từ đồng nghĩa bắt đầu với d là gì?

Từ đồng nghĩa với d
Dally
Loiter, nán lại
tối
ảm đạm, đen
bình minh
Daybreak, mặt trời mọc
đã chết
Vô hồn, đã chết
Từ đồng nghĩa với D-Nghiên cứu tiếng Anh PageEnglishStudyPage.com Voam Voam từ ngữ từ đồng nghĩa

Những từ tuyệt vời bắt đầu bằng d?

Danh sách các từ tuyệt vời bắt đầu với D.

D từ trái nghĩa là gì?

danh từ.một · đến · nym ˈan-tə-ˌnim.: một từ của ý nghĩa ngược lại.Từ trái nghĩa thông thường của tốt là xấu.Từ trái nghĩa.a word of opposite meaning. The usual antonym of good is bad. antonymic.