Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trưởng phòng trong tiếng Trung và cách phát âm trưởng phòng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trưởng phòng tiếng Trung nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Nếu muốn tra hình ảnh của từ trưởng phòng hãy xem ở đây
股长 《一个股的负责人。》
- tấm cách tiếng Trung là gì?
- cây lanh tiếng Trung là gì?
- đĩa hát dung lượng lớn đĩa hát quay lâu đĩa lp tiếng Trung là gì?
- hại nhân nhân hại tiếng Trung là gì?
- có lòng nhớ tới tiếng Trung là gì?
股长 《一个股的负责人。》
Đây là cách dùng trưởng phòng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trưởng phòng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Nghĩa Tiếng Trung: 股长 《一个股的负责人。》
Khi làm việc trong các doanh nghiệp tại Trung Quốc hoặc doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam thì việc nắm rõ các phòng ban trong công ty bằng tiếng Trung là chắc chắn rồi. Vậy thì tìm kiếm từ vựng tiếng Trung trong công ty bằng cách nào thì hãy xem bài viết dưới đây của Công ty dịch thuật miền Trung.
Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công ty
1 | Chủ tịch hội đồng quản trị | 董事长 | dǒng shì zhǎng |
2 | Phó Chủ tịch | 副董事长 | fù dǒng shì zhǎng |
3 | Chủ tịch | 总裁 | zǒng cái |
4 | Phó Chủ tịch | 副总裁 | fù zǒng cái |
5 | Tổng Giám Đốc | 总经理 | zǒng jīnglǐ |
6 | Phó Tổng Giám Đốc | 副总经理 | fù zǒng jīnglǐ |
7 | Giám đốc điều hành | 执行长 | zhíxíng zhǎng |
8 | Giám đốc | 经理 | jīnglǐ |
9 | Phó giám đốc | 福理 | fù lǐ |
10 | Phó giám đốc,trợ lí | 协理 | xiélǐ |
11 | Trợ lí giám đốc | 襄理 | xiāng lǐ |
12 | Trưởng phòng | 处长 | chù zhǎng |
13 | Phó phòng | 副处长 | fù chù zhǎng |
14 | Trợ lý đặc biệt | 特别助理 | tèbié zhùlǐ |
15 | Giám đốc bộ phận | 课长 | kèzhǎng |
16 | Phó phòng | 副课长 | fù kè zhǎng |
17 | Chủ Nhiệm | 主任 | zhǔ rèn |
18 | Phó chủ nhiệm | 副主任 | fù zhǔrèn |
19 | Trợ lí | 助理 | zhùlǐ |
20 | Thư ký | 秘 书 | mì shū |
21 | Trưởng nhóm | 领班 | lǐng bān |
22 | Tổ phó | 副组长 | Fù zǔ zhǎng |
23 | Bộ phận quản lý | 管理师 | guǎnlǐ shī |
24 | Tổ Trưởng | 组长 | zǔ zhǎng |
25 | Phó quản lý | 副管理师 | fù guǎn lǐshī |
26 | Quản lý | 管理员 | guǎnlǐ yuán |
27 | Kỹ sư | 工程师 | gōng chéng shī |
28 | Chuyên gia | 专员 | zhuān yuán |
29 | Kỹ sư hệ thống | 系统工程师 | xìtǒng gōng chéng shī |
30 | Kỹ thuật viên | 技术员 | jìshù yuán |
31 | Kỹ sư kế hoạch | 策划工程师 | cèhuà gōng chéng shī |
32 | Kỹ sư trưởng | 主任工程师 | zhǔrèn gōng chéng shī |
33 | Kỹ sư dự án | 专案工程师 | zhuān àn gōng chéng shī |
34 | Kỹ thật viên cao cấp | 高级技术员 | gāojí jìshù yuán |
35 | Kỹ sư tư vấn | 顾问工程师 | gùwèn gōng chéng shī |
36 | Kỹ sư cao cấp | 高级工程师 | gāojí gōng chéng shī |
37 | Kỹ sư liên kết | 副工程师 | fù gōng chéng shī |
38 | Trợ lý kĩ thuật | 助理技术员 | zhùlǐ jìshù yuán |
39 | Nhân viên tác nghiệp | 作业员 | zuòyè yuán |
40 | Nhân viên | 职员 | zhí yuán |
41 | Xưởng trưởng | 厂长 | chǎng zhǎng |
42 | Phó xưởng | 副厂长 | fù chǎng zhǎng |
43 | Thực tập sinh | 实习生 | shí xí shēng |
1 | Nhân viên | 科员 | Kē yuán |
2 | Nhân viên bán hàng | 推销员 | Tuī xiāo yuán |
3 | Nhân viên chấm công | 出勤计时员 | Chū qín jìshí yuán |
4 | Nhân viên kiểm phẩm | 检验工 | Jiǎn yàn gōng |
5 | Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) | 质量检验员、质检员 | Zhì liàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán |
6 | Nhân viên nhà bếp | 炊事员 | Chuī shì yuán |
7 | Nhân viên quan hệ công chúng | 公关员 | Gōng guān yuán |
8 | Nhân viên quản lý nhà ăn | 食堂管理员 | Shí táng guǎnlǐ yuán |
9 | Nhân viên quản lý xí nghiệp | 企业管理人员 | Qǐyè guǎnlǐ rén yuán |
10 | Nhân viên thu mua | 采购员 | Cǎi gòu yuán |
11 | Nhân viên vẽ kỹ thuật | 绘图员 | Huìtú yuán |
12 | Văn phòng | 办公室 | Bà ngōng shì |
13 | Phòng hành chính nhân sự | 行政人事部 | xíngzhèng rénshì bù |
14 | Phòng Tài chính kế toán | 财务会计部 | cáiwù kuàijì bù |
15 | Phòng kinh doanh | 销售部 | xiāoshòu bù |
16 | Phòng kế hoạch sản xuất | 产生计划部 | chǎn shēng jìhuà bù |
17 | Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu | 采购部 – 进出口 | cǎigòu bù – jìn chūkǒu |
18 | Phòng bảo vệ | 保卫科 | Bǎo wèi kē |
19 | Phòng bảo vệ môi trường | 环保科 | Huán bǎo kē |
20 | Phòng công nghệ | 工艺科 | Gōng yì kē |
21 | Phòng công tác chính trị | 政工科 | Zhèng gōng kē |
22 | Phòng cung tiêu | 供销科 | Gōng xiāo kē |
23 | Phòng kế toán | 会计室 | Kuàijì shì |
24 | Phòng nhân sự | 人事科 | Rén shì kē |
25 | Phòng sản xuất | 生产科 | Shēng chǎn kē |
26 | Phòng tài vụ | 财务科 | Cáiwù kē |
27 | Phòng thiết kế | 设计科 | Shèjì kē |
28 | Phòng tổ chức | 组织科 | Zǔzhī kē |
29 | Phòng vận tải | 运输科 | Yùn shū kē |
30 | phòng dự án | 项目部 | Xiàng mù bù |
31 | phòng vật tư | 物资部 | wùzī bù |
32 | phòng công trình | 工程部 | Gōng chéng bù |
33 | phòng tài liệu hoàn công | 竣工资料室 | Jùn gōng zīliào shì |
34 | tổ dự toán | 预算组; 预算组 | Yùsuàn zǔ; yùsuàn zǔ |
35 | Quản đốc phân xưởng | 车间主任 | Chējiān zhǔrèn |
36 | Thủ kho | 仓库保管员 | Cāngkù bǎo guǎn yuán |
37 | Thư ký | 秘书 | Mìshū |
38 | Thủ quỹ | 出纳员 | Chūnà yuán |
39 | Tổ ca | 班组 | Bānzǔ |
40 | Quản lý chất lượng | 质量管理 | Zhì liàng guǎnlǐ |
41 | Quản lý dân chủ | 民主管理 | Mín zhǔ guǎnlǐ |
42 | Quản lý kế hoạch | 计划管理 | Jìhuà guǎnlǐ |
43 | Quản lý khoa học | 科学管理 | Kēxué guǎnlǐ |
44 | Quản lý kỹ thuật | 技术管理 | Jìshù guǎnlǐ |
45 | Quản lý sản xuất | 生产管理 | Shēng chǎn guǎnlǐ |
46 | Quỹ lương | 工资基金 | Gōngzī jījīn |
Các loại hình công ty bằng tiếng Trung
- 国有工业 /guóyǒu gōngyè/ Công Nghiệp Quốc Doanh
- 现代工业 /xiàndài gōngyè/ Công Nghiệp Hiện Đại
- 军事工业 /jūnshì gōngyè/ Công Nghiệp Quân Sự
- 轻工业 /qīnggōngyè/ Công Nghiệp Nhẹ
- 重工业 /zhònggōngyè/ Công Nghiệp Nặng
- 手工业 /shǒugōngyè/ Thủ Công Nghiệp
- 民用工业 /mínyòng gōngyè/ Công Nghiệp Dân Dụng
- 化学工业 /huàxué gōngyè/ Công Nghiệp Hóa Học
- 化肥工业 /huàféi gōngyè/ Công Nghiệp Phân Bón
- 建材工业 /jiàncái gōngyè/ Công Nghiệp Xây Dựng
- 服装工业 /fúzhuāng gōngyè/ Công Nghiệp May
- 电子工业 /diànzǐ gōngyè/ Công Nghiệp Điện Tử
- 造纸工业 /zàozhǐ gōngyè/ Công Nghiệp Giấy
- 食品工业 /shípǐn gōngyè/ Công Nghiệp Thực Phẩm
- 水产工业 /shuǐchǎn gōngyè/ Công Nghiệp Thủy Sản
- 内地工业 /nèidì gōngyè/ Công Nghiệp Nội Địa
- 主要工业 /zhǔyào gōngyè/ Công Nghiệp Chủ Yếu
- 木材工业 /mùcái gōngyè/ Công Nghiệp Gỗ
- 丝绸工业 /sīchóu gōngyè/ Công Nghiệp Tở Tằm
- 染聊工业 /rǎnliào gōngyè/ Công Nghiệp Nhuộm
- 印刷工业 /yìnshuā gōngyè/ Công Nghiệp In Ấn
- 制药工业 /zhìyào gōngyè/ Công Nghiệp Dược Phẩm
- 印染工业 /yìnrǎn gōngyè/ Công Nghiệp In Nhuộm
- 无线电工业 /wúxiàndiàn gōngyè/ Công Nghiệp Vô Tuyến Điện
- 电信工业 /diànxìn gōngyè/ Công Nghiệp Điện Tín
- 加工工业 /jiāgōng gōngyè/ Công Nghiệp Chế Biến
- 发酵工业/fāxiào gōngyè/ Công Nghiệp Lên Men
- 鱼类加工工业 /yú lèi jiāgōng gōngyè/ Công Nghiệp Chế Biến Cá
- 电气工业 /Diànqì gōngyè/ Công Nghiệp Điện Khí
- 电机工业 /Diànjī gōngyè/ Công Nghiệp Điện Máy
- 造船工业 /Zàochuán gōngyè/ Công Nghiệp Đóng Tàu
- 航空工业 /Hángkōng gōngyè/ Công Nghiệp Hàng Không
- 炼油工业 /Liànyóu gōngyè/ Công Nghiệp Lọc Dầu
- 航天工业 /Hángtiān gōngyè/ Công Nghiệp Vũ Trụ
- 计算机工业 /Jìsuànjī gōngyè/ Công Nghiệp Máy Tính
- 机械工业 /Jīxiè gōngyè/ Công Nghiệp Cơ Khí
- 肉类加工工业 /Ròu lèi jiāgōng gōngyè/ Công Nghiệp Chế Biến Thịt
- 汽车制造工业 /qìchē zhìzào gōngyè/ Công Nghiệp Chế Tạo Ô Tô
- 石油工业 /shíyóu gōngyè/ Công Nghiệp Dầu Khí
- 电力工业 /diànlì gōngyè/ Công Nghiệp Điện Lực
- 工业陶瓷 /gōngyè táocí/ Công Nghiệp Gốm Sứ
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Trung Vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.
Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email:
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương