Dòng chữ "Đã bật" sẽ hiển thị bên dưới ngôn ngữ bàn phím hiện tại.
Để đặt một ngôn ngữ
bàn phím khác, hãy di chuột qua và chọn ngôn ngữ bạn muốn dùng.
Chuyển đổi giữa các ngôn ngữ bàn phím
Nếu thêm nhiều ngôn ngữ bàn phím, bạn có thể chuyển đổi giữa các ngôn ngữ từ kệ, bên cạnh thời gian.
Ở dưới cùng bên phải, hãy chọn thời gian.
Chọn biểu tượng Cài đặt .
Trên bảng điều khiển bên
trái, hãy chọn Nâng caoNgôn ngữ và phương thức nhập.
Trong phần "Ngôn ngữ và phương thức nhập", hãy chọn Phương thức nhập.
Bật "Hiển thị
tùy chọn nhập trên kệ". Mã ngôn ngữ bàn phím hiện tại sẽ xuất hiện trên kệ, bên cạnh thời gian.
Chọn mã ngôn ngữ bàn phím của bạn.
Trong hộp "Phương thức nhập", hãy chọn ngôn ngữ mà bạn muốn chuyển sang.
Mẹo: Bạn cũng có thể chuyển đổi ngôn ngữ bằng cách nhấn đồng thời Ctrl + Shift + phím cách cho tới khi nhìn thấy ngôn ngữ mà mình muốn. Để quay về ngôn ngữ trước đó, hãy nhấn đồng thời
Ctrl + phím cách.
Thêm dấu nhấn trọng âm
Bàn phím quốc tế Hoa Kỳ có các dấu nhấn trọng âm sau:
Dấu sắc (´)
' rồi nhập chữ cái
Dấu huyền (`)
` rồi nhập chữ cái
Dấu ngã (~)
Shift + ` rồi nhập chữ cái
Dấu mũ (^)
Shift + 6 rồi nhập chữ cái
Dấu 2 chấm trên nguyên âm/dấu tách đôi (¨)
Shift + ' rồi nhập chữ cái
Dấu móc dưới (¸)
Shift + AltGr + 5 rồi nhập chữ cái
Mẹo: Trên bàn phím quốc tế Hoa Kỳ (cho máy tính để bàn), bạn có thể dùng phím ' rồi nhập chữ cái.
Dùng các tổ hợp phím sau đây để nhập các ký tự quốc tế cụ thể trên bàn phím quốc tế Hoa Kỳ.
Lưu ý quan trọng: Phím AltGr là phím Alt ở bên phải bàn phím.
Dấu sắc (é)
AltGr + e
Dấu sắc (á)
AltGr + a
Dấu sắc (ú)
AltGr + u
Dấu sắc (í)
AltGr + i
Dấu sắc (ó)
AltGr + o
Dấu ngã (ñ)
AltGr + n
Dấu 2 chấm trên nguyên âm/dấu tách đôi (ü)
AltGr + y
Dấu 2 chấm trên nguyên âm/dấu tách đôi (ö)
AltGr + p
Dấu 2 chấm trên nguyên âm/dấu tách đôi (ä)
AltGr + q
Dấu móc dưới (ç)
AltGr + ,
Thông tin này có hữu ích không?
Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?
Trước khi bắt đầu bài viết, FLYER có 1 thử thách nhỏ dành cho bạn đây:
Trong 1 phút, bạn hãy liệt kê các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M” mà bạn biết.
Thử thách liệt kê các từ bắt đầu bằng chữ “M” mà bạn biết
Nếu bạn chỉ biết những từ đơn giản như “memory”, “mountain”, “meet”, … hoặc bạn chẳng thể liệt kê được 1 từ vựng nào thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. FLYER sẽ giúp bạn tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M” với đầy đủ phiên âm và ngữ nghĩa để bạn bổ sung ngay vào vốn từ vựng của mình! Nào,
hãy cùng bắt đầu học thôi!
1. Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M”
Dưới đây sẽ là danh sách các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M” được phân chia theo loại từ, lần lượt là danh từ, động từ và tính từ do FLYER tổng hợp.
1.1. Một số danh từ bắt đầu bằng chữ “M”
Một số danh từ bắt đầu bằng chữ “M”
Danh từ bắt đầu bằng chữ “M”
Phiên âm
Nghĩa
Machine
/mə’∫i:n/
Máy, máy móc
Magazine
/,mægə’zi:n/
Tạp chí
Mail
/meil/
Thư từ
Maintenance
/’meintənəns/
Sự giữ, sự duy trì
Majority
/mə’dʒɒrəti/
Phần đông, đa số
Man
/mæn/
Đàn ông, nam nhi
Manager
/’mænidʒə[r]/
Người quản lý, người điều hành
Manner
/’mænə[r]/
Cách xử sự, lối ứng xử
Map
/mæp/
Bản đồ
Market
/’mɑ:kit/
Chợ
Marriage
/’mæridʒ/
Hôn nhân, sự kết hôn
Master
/’mɑ:stə[r]/
Chủ, chủ nhân
Material
/mə’tiəriəl/
Vật liệu
Matter
/’mætə[r]/
Vấn đề, sự việc, chuyện
Meal
/mi:l/
Bữa ăn
Meat
/mi:t/
Thịt
Media
/’mi:diə/
Phương tiện truyền thông đại chúng (truyền hình, báo chí, mạng xã hội, …)
Medicine
/’medsn/
Thuốc (để trị bệnh)
Member
/’membə[r]/
Thành viên
Memory
/’meməri/
Trí nhớ, ký ức
Men
/men/
(số nhiều của man) những người đàn ông, nam nhi
Menu
/’menju:/
Thực đơn
Message
/’mesidʒ/
Lời nhắn, tin nhắn
Metal
/’metl/
Metal
Method
/’meθəd/
Phương pháp, phương thức
Milk
/milk/
Sữa
Million
/’miljən/
Triệu
Mind
/maind/
Đầu óc
Minister
/’ministə[r]/
Bộ trưởng
Minute
/’minit/
– phút – (số nhiều) biên bản
Mission
/’mi∫n/
Sứ mệnh, nhiệm vụ
Mode
/məʊd/
Cách thức, phương thức, lối
Model
/’mɒdl/
Mô hình, mẫu mã
Mom
/mɒm/
Mẹ
Moment
/’məʊmənt/
Chốc, lúc, lát
Money
/’mʌni/
Tiền, tiền tệ
Month
/mʌnθ/
Tháng
Morning
/’mɔ:niŋ/
Buổi sáng
Mother
/’mʌðə[r]/
Mẹ
Motion
/’məʊ∫n/
Sự chuyển động
Motor
/’məʊtə[r]/
Động cơ, mô tơ
Mountain
/’maʊntin/
Núi
Mouth
/maʊθ/
Miệng, mồm
Movement
/’mu:vmənt/
Sự chuyển động, sự cử động
Movie
/’mu:vi/
Phim chiếu bóng
Muscle
/’mʌsl/
Cơ bắp
Museum
/mju:’ziəm/
Bảo tàng
Music
/’mju:zik/
Âm nhạc, nhạc
Tổng hợp các danh từ bắt đầu bằng chữ “M”
1.2. Một số động từ bắt đầu bằng chữ “M”
Một số động từ bắt đầu bằng chữ “M”
Động từ bắt đầu bằng chữ “M”
Phiên âm
Nghĩa
Magnify
/’mægnifai/
Phóng to, phóng đại
Maintain
/mein’tein/
Giữ, duy trì
Make
/meik/
Làm, chế tạo
Manage
/’mænidʒ/
Quản lý, điều hành, trông nom
Manifest
/’mænifest/
Biểu lộ, bày tỏ, tỏ
Manipulate
/mə’nipjʊleit/
– thao tác (máy..) – lôi kéo, vận động
Manufacture
/,mænjʊ’fækt∫ə[r]/
Chế tạo, sản xuất
Mar
/mɑ:[r]/
Làm hư, làm hỏng, làm hại
Mark
/mɑ:k/
– chỉ, đánh dấu (bóng) – cho điểm; chấm
Marry
/’mæri/
Kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
Mash
/mæ∫/
Nghiền
Mask
/mɑ:sk/
Đeo mặt nạ (vào mặt)
Match
/’mæt∫/
Xứng, hợp
Maximize
/’mæksimaiz/
– làm tăng lên đến tột độ – làm cực đại
Mean
/mi:n/
Có nghĩa [là]
Measure
/’meʒə[r]/
Đo
Mediate
/’mi:dieit/
Hoà giải, dàn xếp
Meditate
/’mediteit/
– suy ngẫm, trầm tư – trù tính
Meet
/mi:t/
Gặp
Melt
/melt/
[làm] tan ra, [làm] chảy ra
Mend
/mend/
Sửa chữa, vá
Mention
/’men∫n/
Nói đến, kể đến, đề cập đến
Merge
/mɜ:dʒ/
Hoà lẫn, lẫn vào, nhập vào; sáp nhập
Might
/mait/
Có thể
Migrate
/mai’greit/
Di trú (người, chim)
Mimic
/’mimik/
Nhại
Mince
/mins/
Băm, xay (thịt)
Mingle
/’miηgl/
Trộn lẫn, hoà lẫn
Minimize
/’minimaiz/
Giảm đến mức tối thiểu
Mislead
/,mis’li:d/
Làm cho (ai) nghĩ không đúng về
Miss
/mis/
– trượt, trệch, không trúng – quên, không thấy được, không nghe được, không nắm được – lỡ, bị trễ
Misunderstand
/,misʌndə’stænd/
Hiểu lầm, hiểu sai
Mitigate
/’mitigeit/
Giảm nhẹ, làm dịu bớt
Mix
/miks/
Trộn, trộn lẫn; pha lẫn
Moan
/məʊn/
Than vãn, rền rĩ, than phiền
Mobilize
/’moubilaiz/
Huy động, động viên
Mock
/mɒk/
Chế nhạo, nhạo báng
Modify
/’mɒdifai/
Thay đổi, sửa đổi
Modulate
/’mɒdjʊleit/
– biến điệu – chuyển gam (nhạc) – điều biến (sóng rađiô)
Monitor
/’mɒnitə[r]/
Quan sát, theo dõi
Motivate
/’məʊtiveit/
Thúc đẩy
Mount
/maʊnt/
Leo trèo
Mourn
/mɔ:n/
Than khóc, thương tiếc
Move
/mu:v/
Chuyển động, xê dịch
Multiply
/’mʌltiplai/
Nhân
Muster
/’mʌstə[r]/
Tập hợp, tập trung
Tổng hợp các động từ bắt đầu bằng chữ “M”
1.3. Một số tính từ bắt đầu bằng chữ “M”
Một số tính từ bắt đầu bằng chữ “M”
Tính từ
Phiên âm
Nghĩa
Macabre
/mә’kɑ:brә/
Rùng rợn
Machiavellian
/,mækiə’ve-liən/
[có] mánh khóe xảo quyệt
Macho
/’mæt∫əʊ/
Hung hăng theo kiểu nam nhi
Mad
/mæd/
Điên
Maddening
/’mædniη/
Làm tức điên người; làm bực mình
Magenta
/mə’dzentə/
[có] màu fucsin, đỏ tía
Magic
/’mædʒik/
Có phép màu
Magical
/’mædʒikl/
[thuộc] ma thuật, có ma thuật
Magnanimous
/mæg’næniməs/
Hào hiệp
Magnetic
/mæg’netik/
[thuộc] nam châm
Magnificent
/mæg’nifisnt/
Tráng lễ, lộng lẫy
Maiden
/’meidn/
Cô gái, phụ nữ chưa có chồng
Main
/mein/
Chính, chủ yếu, quan trong nhất
Maintainable
/men’teinəbl/
Có thể giữ được, có thể duy trì được
Majestic
/mə’dʒestik/
Oai phong, hùng vĩ
Major
/’meidʒə[r]/
Lớn [hơn], trọng đại, chủ yếu
Make-believe
/’meikbi,li:v/
Giả bộ
Makeshift
/’meik∫ift/
Thay thế tạm thời
Maladjusted
/,mælə’dʒʌstid/
Không thích nghi được (vì có tâm lý không bình thường)
Male
/meil/
Trai; đực; trống
Malevolent
/mə’levələnt/
Hiểm ác
Malicious
/mə’li∫əs/
Hiểm độc, đầy ác tâm
Malignant
/mə’lignənt/
Thích làm điều ác, độc ác, có tâm ác
Malleable
/’mæliəbl/
Cái vồ; cái dùi đục
Mammoth
/’mæməθ/
Voi mamut (nay đã tiệt chủng)
Manageable
/’mænidʒəbl/
Có thể quản lý, điều hành, trông nom
Managerial
/,mænə’dʒiəriəl/
[thuộc] ban quản trị, [thuộc] giám đốc; [thuộc] người quản lý
Mandatory
/’mændətəri/
Bắt buộc
Mangy
/’meindʒi/
Bị ghẻ lở (chó…)
Maniacal
/mə’naiəkl/
Điên cuồng
Manic
/’mænik/
Buồn vui thất thường
Manipulative
/mə’nipjələitiv/
Thao tác lôi kéo, vận động
Man-made
/,mæn’meid/
Nhân tạo
Mannered
/’mænəd/
Kiểu cách, cầu kỳ
Manual
/’mænjʊəl/
[thuộc] tay; làm bằng tay
Many
/’meni/
Nhiều
Marbled
/’ma:bld/
Có vân [như] cẩm thạch
Marginal
/’mɑ:dʒinl/
[thuộc] lề; ở lề
Marked
/mɑ:kt/
Rõ ràng, rõ rệt
Marketable
/’mɑ:kitəbl/
Có khả năng tiêu thụ ở thị trường
Married
/’mærid/
Đã kết hôn
Marvellous
/’mɑ:vələs/
Kỳ diệu
Masked
/mɑ:skt/
Mang mặt nạ, che mặt
Massive
/’mæsiv/
Đồ sộ, khổng lồ; rất lớn
Master
/’mɑ:stə[r]/
Chủ, chủ nhân
Masterful
/’mɑ:stəfl/
Hách, đầy quyền uy
Matchless
/’mæt∫ləs/
Vô song
Material
/mə’tiəriəl/
[thuộc] vật chất
Materialistic
/mə,tiəriə’listik/
Vật chất chủ nghĩa, duy vật chất
Maternal
/mə’tɜ:nl/
[thuộc] mẹ
Mathematical
/,mæθə’mætikl/
[thuộc] toán học
Matronly
/’meitrənli/
Đoan trang
Mature
/mə’t∫ʊə[r]/
Chín, trưởng thành
Maximum
/’mæksiməm/
Tối đa
Meager
/’mi:gə/
Gầy gò, khẳng khiu
Mean
/mi:n/
Ích kỷ, hẹp hòi
Meaningful
/’mi:niŋfl/
Đầy ý nghĩa
Meaningless
/’mi:niŋləs/
Vô nghĩa
Measly
/’mi:zli/
Không ra gì
Measurable
/’meʒərəbl/
Đo được
Meaty
/’mi:ti/
Như thịt; có nhiều thịt
Mechanical
/mi’kænikl/
[thuộc] máy móc, [thuộc] cơ khí
Medical
/’medikl/
[thuộc] y khoa
Medicinal
/mə’disinl/
Có tính chữa bệnh; dùng làm thuốc
Meditative
/’meditətiv/
Suy ngẫm, trầm tư
Medium
/’mi:diəm/
Trung, trung bình, vừa
Medium-rare
/’mi:diəm reə[r]/
Tái chín (thịt bò)
Meek
/mi:k/
Hiền lành, nhu mì
Melancholy
/’melənkəli/
U sầu
Mellow
/’meləʊ/
Ngọt dịu
Melodic
/mə’lɒdik/
[thuộc] giai điệu
Melodious
/mə’ləʊdjəs/
Du dương, êm tai
Melodramatic
/,melədrə’mætik/
Lâm ly
Memorable
/’memərəbl/
Đáng ghi nhớ, không thể nào quên
Menacing
/ˈmen.ɪ.sɪŋ/
Hăm doạ; đe doạ
Menial
/’mi:niəl/
Phù hợp với người hầu (khó nhọc nhưng đơn giản)
Mental
/’mentl/
[thuộc] tâm thần, [thuộc] tinh thần
Merciful
/’mɜ:sifl/
Nhân từ
Merciless
/’mɜ:siləs/
Nhẫn tâm, tàn nhẫn
Mercurial
/mɜ:’kjʊriəl/
– hay thay đổi (miêu tả về người hoặc tâm trạng của người đó) – lanh lợi, nhanh trí
Mere
/miə[r]/
Chỉ là
Merry
/’meri/
Vui, vui vẻ
Messy
/’mesi/
Bừa bộn; bẩn thỉu
Metabolic
/,metə’bɒlik/
[thuộc] trao đổi chất
Metallic
/mi’tælik/
[thuộc] kim loại; như kim loại
Metaphoric
Metaphoric
Ẩn dụ
Meteoric
/,mi:ti’ɒrik/
[thuộc] sao băng
Meticulous
/mə’tikjələs/
Tỉ mỉ
Mexican
/’meksikən/
(thuộc) Mê-hi-cô
Microscopic
/,maikrə’skɒpik/
Rất nhỏ
Middle
/’midl/
Giữa
Middle-class
/,midl’klɑ:s/
Giai cấp trung lưu
Midweek
/,mid’wi:k/
Giữa tuần
Mighty
/’maiti/
Mạnh, hùng mạnh
Mild
/maild/
Hoà nhã, dịu dàng
Militant
/’militənt/
Chiến đấu
Militaristic
/,militə’ristik/
Quân phiệt
Military
/’milətri/
[thuộc] quân sự, [thuộc] quân đội
Milky
/’milki/
– như sữa – làm bằng sữa; pha sữa
Mincing
/’minsiη/
Õng ẹo, uốn éo
Mind-bending
/maind bendiŋ/
Nát óc, hóc búa
Mindful
/’maindfl/
Quan tâm, chăm sóc
Mindless
/’maindləs/
Không cần đến trí thông minh
Minimal
/’miniməl/
Tối thiểu
Minimum
/’miniməm/
Tối thiểu
Minor
/’mainə[r]/
Nhỏ [hơn], không quan trọng, thứ yếu
Minute
/’minit/
Rất chi tiết, chính xác
Miraculous
/mi’rækjələs/
Thần diệu, như có phép thần
Mirthful
/’mɜ:θfl/
Vui vẻ, cười đùa
Miscellaneous
/,misi’leiniəs/
Tạp, linh tinh
Mischievous
/’mist∫ivəs/
Tinh nghịch, tinh quái
Miserable
/’mizrəbl/
Khốn khổ
Miserly
/’mɑizəli/
Keo kiệt, bủn xỉn
Misguided
/,mis’gaidid/
Bị lầm lạc, bị sai lầm (trong suy nghĩ)
Misleading
/,mis’li:diη/
Làm cho lạc đường, làm cho lạc lối; lừa dối, lừa bịp
Mistaken
/mis’teikən/
Sai lầm (trong ý kiến)
Misty
/’misti/
Đầy mù, mù sương
Mixed
/mikst/
Pha trộn, lẫn lộn; ô tạp
Mnemonic
/ni:’mɒnik/
[thuộc] trí nhớ; giúp trí nhớ
Mobile
/’məʊbail/
Di động, động cơ, lưu động
Moderate
/’mɒdərət/
Vừa phải, phải chăng; có mức độ
Modern
/’mɒdn/
Hiện đại
Modest
/’mɒdist/
Khiêm tốn, nhún nhường, nhã nhặn
Modular
/’mɒdjʊlə[r]/
Gồm nhiều đơn vị giáo trình (trong đó sinh viên được chọn một số)
– [chỉ] có trong huyền thoại – hoang đường, tưởng tượng
Tổng hợp các tính từ bắt đầu bằng chữ “M”
2. Tổng hợp các thành ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M”
Bên cạnh việc học từ vựng, bạn cũng đừng quên học các thành ngữ tiếng Anh nhé.
Một số thành ngữ bắt đầu bằng chữ “M”
Thành ngữ bắt đầu bằng chữ “M”
Nghĩa
Mad as a cut snake
Tâm trạng cáu kỉnh, cực kỳ giận dữ đến nỗi không thể dịu lại
Mad as a March hare
Điên rồ
Mad as a wet hen
Tức giận, nổi cáu
Made one’s flesh creep
Cảm thấy ghê tởm, khó chịu
Mailed fist
Vũ lực, bạo lực
Make a better fist
Làm tốt, được việc hơn ai
Make a capital of
Kiếm lợi lộc, kiếm chác ở ai đó; lợi dụng
Make a fortune
Làm giàu, gây dựng gia tài
Make a living
Kiếm sống, mưu sinh, làm ăn
Make a mess of
Làm rối tung hết lên
Make a mountain out of a molehill
Việc bé xé ra to
Make a pig’s ear
Làm việc cực kỳ tệ, dở, sai; vụng về; phá hỏng
Make a pitch
Thuyết phục mọi người ủng hộ bạn
Make a rod for one’s own back
Gậy ông đập lưng ông
Make a song and dance
Tạo một vấn đề lớn; làm phiền một điều gì không quan trọng
Make a virtue out of necessity
Bất đắc dĩ phải làm, cực chẳng đã
Make ends meet
Kiếm đủ tiền để sống, không mắc nợ, hay là cân đối được số thu và số chi
Make light of
Xem như là không quan trọng
Make one’s day
Làm cho ngày của tôi tốt hơn
Man in the street
Một người bình thường, người trung bình
Man of his word
Người đàn ông luôn giữ lời, luôn thực hiện đúng với lời hứa của mình
Man’s best friend
Chó/cún
Manna from heaven
Sự giúp đỡ/hỗ trợ bất ngờ khi đang trong hoàn cảnh khó khăn, không biết trước được
Many a slip twixt cup and lip
Nhiều khó khăn; những điều không ngờ đến có thể xảy ra
Move out
Chuyển nhà hoặc rời đi đến một nơi khác
March to the beat of one’s own drum
Hành động/ hành xử khác (thường là không phù hợp) với tiêu chuẩn xã hội hay các quy tắc thông thường hoặc hành xử khác với người khác
Mare’s nest
Phát minh hão huyền, tình trạng lộn xộn, rối rắm
Mark one’s words
(hãy) nhớ lời tôi nói (đấy)
Matter of life and death
Vấn đề cực kỳ nghiêm trọng có thể dẫn đến hậu quả thảm khốc, hoặc một tình huống có thể gây chết người
May-December romance
Mối quan hệ hoặc cuộc hôn nhân có khoảng cách tuổi tác lớn giữa người cực trẻ và người lớn tuổi
Mealy-mouthed
Ăn nói ngọt ngào, ăn nói ngọt sớt, màu mè
Mean business
Thực sự có ý định (chứ không nói đùa)
Meat and drink
Nguồn hạnh phúc của ai
Meat and potatoes
Các khía cạnh, yếu tố cơ bản nhất của sự việc
Meet someone halfway
Gặp ai đó nửa đường
Meet one’s expectations
Đáp ứng kì vọng
Melt one’s heart
Làm trái tim tan chảy
Melting pot
Một xã hội đa văn hóa và sắc tộc
Memory like a sieve
Tính mau quên
Memory like an elephant
Khả năng có thể nhớ một việc gì đó dễ dàng và trong một thời gian dài, có trí nhớ tuyệt vời
Mend fences
Cải thiện mối quan hệ
Mess with a bull, you get the horns
Có một mục tiêu thầm kín nào đó trong hành vi điên rồ của một người
Midas touch
Khả năng kiếm tiền dễ dàng
Middle of nowhere
Ở nơi đồng không mông quạnh, khỉ ho cò gáy
Might and main
Dùng hết sức lực có thể
Milk of human kindness
Bản tính tốt đẹp, sự đồng cảm; lòng trắc ẩn thể hiện với người khác (nhân chi sơ, tính bổn thiện)
Milk run
Phương pháp vận chuyển hàng hóa, nguyên vật liệu sản xuất từ nhà cung cấp đến cho khách hàng
Millstone around one’s neck
Gánh vác trách nhiệm nặng nề
Money burns a hole in one’s pocket
Kiếm được bao nhiêu tiêu bấy nhiêu
Money doesn’t grow on trees
Không nên tiêu pha quá nhiều tiền
More or less
Ít hoặc nhiều hơn, xấp xỉ, tương đối, gần bằng
Mother wit
Trí tuệ bẩm sinh
Mountain to climb
Có một nhiệm vụ cực kì khó khăn gần như là không thể ngay trước mắt
Much ado about nothing
Chuyện bé xé ra to
Mud-slinging
Sự bôi nhọ, vu oan giá họa
Mum’s the word
(yêu cầu ai) hãy giữ bí mật
Mutton dressed as lamb
Cưa sừng làm nghé, ra vẻ mình trẻ dù đã có tuổi
My heart bleeds
Buồn/đau khổ vì ai đang trải qua quãng thời gian khó khăn; cảm thông sâu sắc với ai
My heart goes out to someone
Rất cảm thông, đau buồn, đồng cảm trước hoàn cảnh ai đó đang gặp phải
My way or the highway
Làm theo cách của tôi hoặc đừng tham gia vào, kiểu người bảo thủ với ý kiến của bản thân
Tổng hợp các thành ngữ bắt đầu bằng chữ “M”
Bên cạnh đó, bạn có thể học thêm 1 số từ bắt đầu bằng chữ “M” qua video sau nữa nhé:
3. Bài tập
Hãy thực hành với các bài tập sau để kiểm tra xem bản thân nhớ được bao nhiêu từ vựng
tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M nhé!
3.1. Nghe đoạn audio sau và ghi từ vựng tương ứng
Listen and write down the words you hear.
3.2. Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành 1 từ vựng/thành ngữ hoàn chỉnh
3.3. Điền từ phù hợp vào chỗ trống sao cho
câu có nghĩa
3.4. Luyện phát âm cùng các tongue twisters bắt đầu bằng chữ “M”
Trong tiếng Anh, “Tongue twisters” là những chuỗi từ dài, khó nói nhanh. Tuy nhiên, nếu luyện tập thường xuyên với Tongue twisters, bạn sẽ có phát âm rõ ràng và chuẩn chỉnh hơn đó! Hãy thử luyện tập ngay với 1 số tongue twisters bắt đầu bằng chữ “M” sau nhé!
1. Missing mixture measure.2. Much mashed mushrooms.3. The minx mixed a medicine mixture.4. Might Mike makes marvelous munchies for Mary, Mitch and me.5. Momone’s made me eat one’s M&M.6. Margaret Qualley is on Margala hills.7. Making mess most time, making mess most time.8. Moses supposes his toeses are roses. But Moses supposes erroneously. For Moses, he knows his toeses aren’t roses. As Moses supposes his toeses to be.9. Mary Mac’s mother’s making Mary Mac marry me. One’s mother’s making me maty Mary Mac, will I always be so merry when Mary’s taking care of me? Will I always be so merry when I marry Mary Mac?10. Mummies munch much mush; Monsters munch much mush; Many mummies and monsters Must munch much mush.
3.5. Hãy thử sức với các câu đố vui sau nhé
4. Tổng kết
Bạn đã học thêm được bao nhiêu từ bắt đầu bằng chữ “M” qua bài
viết này rồi? Bên cạnh việc học từ vựng, bạn cũng đừng quên làm các bài tập ở cuối bài để kiểm tra vốn từ vựng của bản thân nhé!
Hãy truy cập ngay vào Phòng luyện thi ảo FLYER nếu bạn đang cần một phương pháp học tập tiếng Anh vừa thú vị, vừa hiệu quả. Tại FLYER, các tài liệu, đề kiểm tra đều được chính đội ngũ FLYER biên soạn và thiết kế sát với đề thi/đề kiểm tra thực tế, giúp việc ôn luyện
tiếng Anh của bạn hiệu quả hơn. Bên cạnh đó, bạn còn có thể trải nghiệm giao diện và những tính năng mô phỏng game của FLYER, như bảng thi đua xếp hạng, mua vật phẩm,… kết hợp cùng đồ họa bắt mắt, sinh động, hứa hẹn sẽ giúp việc học tiếng Anh của bạn trở nên thú vị hơn nhiều.
Đừng quên tham gia vào
nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYERđể được liên tục cập nhật các tài liệu, đề thi mới nhất do chính FLYER biên soạn, bạn nhé!
>>> Xem thêm:
Trẻ thuộc ngay 500+ từ vựng cơ bản chỉ nhờ học
tiếng Anh bằng thơ
Đố bạn đọc được những từ tiếng Anh dài nhất thế giới này!!
(Tổng hợp) 100++ TỪ VIẾT TẮT được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh!
Hình ảnh qua cuộc trò chuyện
Bạn chỉ có một số lượng hạn chế các nỗ lực trong câu đố wordle của bạn để phát triển giải pháp của bạn.Với rất ít tùy chọn, việc chọn câu trả lời của bạn có thể khó khăn, đặc biệt là nếu từ cho giải pháp của bạn có tính năng y ở giữa.Khi điều này xảy ra, chúng tôi có một vài từ được đề xuất, bạn có thể cố gắng tìm ra câu trả lời cho câu đố của bạn.Trong hướng dẫn này, chúng tôi bao gồm một số trong số 5 từ với y ở giữa để giúp đỡ trong trò chơi Wordle của bạn.
Điều quan trọng cần lưu ý là đây không phải là tất cả năm từ chữ có tính năng y ở giữa.Đây là nhiều cái phổ biến có khả năng dẫn bạn đến câu trả lời của bạn.
Vực sâu
Amyls
Bay
Bayle
Bayou
Người mua
Coyed
Coyer
Hầm mộ
Dryad
Máy sấy khô
Khô khan
Fayer
Sảnh
Foyle
Nồi chiên
Gayer
Glyph
Chèo xuồng
Khóa
Đặt
Lớp
Trung thành
Thị trưởng
Trả tiền
Người trả tiền
Người trả tiền
Pryer
Tâm lý
Sayer
Bẽn lẽn
Phong cách
Đã đùa giỡn
Người thử
Tryst
Cách thức
Whyme
Nhăn nhó
Mặc dù đây không phải là tất cả các tùy chọn, nhưng danh sách này sẽ hỗ trợ bạn thu hẹp tìm kiếm của bạn cho câu trả lời chính xác.Nếu bạn vẫn gặp khó khăn khi cố gắng tìm câu trả lời chính xác, chúng tôi khuyên bạn nên thử các chữ cáiBạn sẽ tìm thấy những chữ cái này trong suốt các tùy chọn mà chúng tôi đã đăng, có khả năng cho bạn cơ hội tốt hơn để khám phá câu trả lời của bạn trong ngày.
Quảng cáo
Tổng quát
1 từ 5 chữ cái chứa một chữ cái ở giữa và y ở phần cuối 5-letter words contain A in the middle and Y letter in the ending
2 năm chữ five letter
words with “A” as the middle and ‘Y’ as the last Letter
Nếu bạn bị mắc kẹt với 5 từ có chữ cái là giữa và kết thúc bằng chữ Y và đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi.Ở đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 từ có chứa ’A, ở vị trí giữa và‘ y tại nơi kết thúc, tức là __a_y.Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng.Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề wordle 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng.Wordle phát hành các từ mới hàng ngày.Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố.Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não.Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến thức và học hỏi những từ mới.A as the middle and ending with Y letter and have tried every single word that you knew then you are at the right place. Here we are going to provide you with a list of 5 letter words that contain ‘A’ at the middle place and ‘Y’ at the ending place i.e. __a_y. Don’t worry if you are facing a hard time finding words due to a lack of vocabulary.
You can explore new words here so that you can solve your 5-letter wordle problem easily. Wordle released daily new words. Users can play this game by accepting the challenge to solve the puzzle. It is one of the best games for brain practice. the wordle game is gaining popularity day by day because it is a funny game and with fun, users are also gaining some knowledge and learning new words.
5 chữ cái chứa một chữ cái ở giữa và y ở phần cuối
Hãy để chúng tôi giúp bạn đoán những từ bắt đầu chứa chữ A ở vị trí giữa và y là chữ cái cuối cùng.Trước đó, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle.Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này.Sau đây là danh sách tất cả các từ có ’một ở vị trí giữa và có‘ y ở vị trí kết thúc.word having ‘a’ in the middle position
and having ‘y’ in the ending position.
Quảng cáo
Tổng quát
1 từ 5 chữ cái chứa một chữ cái ở giữa và y ở phần cuối
2 năm chữ
Nếu bạn bị mắc kẹt với 5 từ có chữ cái là giữa và kết thúc bằng chữ Y và đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi.Ở đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 từ có chứa ’A, ở vị trí giữa và‘ y tại nơi kết thúc, tức là __a_y.Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng.Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề wordle 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng.Wordle phát hành các từ mới hàng ngày.Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố.Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não.Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến thức và học hỏi những từ mới.
5 chữ cái chứa một chữ cái ở giữa và y ở phần cuối
Hãy để chúng tôi giúp bạn đoán những từ bắt đầu chứa chữ A ở vị trí giữa và y là chữ cái cuối cùng.Trước đó, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle.Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này.Sau đây là danh sách tất cả các từ có ’một ở vị trí giữa và có‘ y ở vị trí kết thúc.
Năm chữ cái với "A" là giữa và ‘y" là chữ cái cuối cùng
Dưới đây là những từ có độ dài 5 có một vị trí giữa và y ở vị trí kết thúc.Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử thứ 6.
Beady
khùng
Nhật ký
bong tróc
bọt
nước sốt
xông lên
nặng
lá
rò rỉ
loamy
MEALY
thịt
buồng trứng
Quaky
Sẵn sàng
có vảy
đáng sợ
râm
Quảng cáo
Quảng cáo
5 chữ cái nào có a và y?Y‘ in the Middle or in the third place can be checked on this page: All those Puzzle solvers of wordle or any Word game can check this Complete list of Five-Letter words containing Y Letters in the Middle of them. If Today’s word puzzle stumped
you then this Wordle Guide will help you to find 4 remaining letters of Word of 5 letters that have Y in Middle.
Các từ năm chữ cái kết thúc bằng cách Y và chứa một người khác để thử Wordle.: Today’s Wordle Puzzle Answer
5 chữ cái với y ở giữa là gì?Wordle game or any and looking for the rest of the 4 letters then this word list will help you to find the correct answers and solve the puzzle on your own.
Trò chơi Wordle Help: 5 chữ cái với 'y' ở giữa.
Quảng cáo
5 chữ cái nào có a và y?
Các từ năm chữ cái kết thúc bằng cách Y và chứa một người khác để thử Wordle.
5 chữ cái với y ở giữa là gì?
Trò chơi Wordle Help: 5 chữ cái với 'y' ở giữa.
5 chữ cái nào có y ở cuối?
5 chữ cái kết thúc bằng Y.
Năm là gì
5 chữ cái bắt đầu bằng EY.
5 chữ cái có 'Y' ở giữa hoặc ở vị trí thứ ba có thể được kiểm tra trên trang này: Tất cả những người giải câu đố của Wordle hoặc bất kỳ trò chơi Word nào cũng có thể kiểm tra danh sách đầy đủ này các từ năm chữ cái có chứa các chữ cái ở giữa chúng.Nếu hôm nay câu đố từ ngữ đã bối rối, bạn sẽ giúp bạn tìm thấy 4 chữ cái còn lại của từ 5 chữ cái có y ở giữa.
Cũng kiểm tra: Câu đố câu đố hôm nay
Nếu bạn tìm thấy thành công chữ cái giữa của trò chơi Wordle hoặc bất kỳ và tìm kiếm phần còn lại của 4 chữ cái thì danh sách từ này sẽ giúp bạn tìm câu trả lời chính xác và tự mình giải câu đố.
Dưới đây là danh sách đầy đủ của tất cả 5 từ với ’y ở giữa
vực sâu
người mua
Bayou
đáng sợ
hầm mộ
khô khan
máy sấy khô
tờ rơi
sảnh
Gayly
Glyph
Gayer
cảnh đồng quê
chèo xuồng
trung thành
lớp
có lẽ
Thị trưởng
người trả tiền
Ghé thăm phần Hướng dẫn Wordle của chúng tôi để tìm thêm năm chữ cáiWordle Guide Sectionto Find more Five letter words list
Lưu ý: Danh sách các từ được đề cập ở trên cũng hoạt động cho chữ Y ở giữa và H ở cuối hoặc G khi bắt đầu.
Phần tốt nhất để sử dụng hướng dẫn Wordle này là loại bỏ tất cả những từ mà bạn đã sử dụng và không chứa trong câu trả lời câu đố từ ngày hôm nay.Theo cách đó, bạn sẽ dễ dàng rút ngắn những từ có thể là câu trả lời của ngày hôm nay của bạn.
Từ cuối cùng: Ở đây chúng tôi liệt kê tất cả các từ có thể có thể thực hiện với chữ Y ở giữa.Nếu bằng cách nào đó, bất kỳ từ tiếng Anh nào bị thiếu trong danh sách sau đây vui lòng cập nhật cho chúng tôi trong hộp bình luận dưới đây. Here we listed all possible words that can make with Y Letter in the Middle. If somehow any English word is missing in the following list kindly update us in below comment box.
Quảng cáo
5 chữ cái nào có a và y?
Các từ năm chữ cái kết thúc bằng cách Y và chứa một người khác để thử Wordle..