Tính từ vắng, không có người (nói khái quát) canh khuya vắng vẻđường quê vắng vẻTrái nghĩa: đông đúcCác từ tiếp theo
Vắt chanh bỏ vỏví thái độ phụ bạc một cách tàn nhẫn, bòn rút hết sức lực của người khác đến khi thấy không còn dùng vào việc gì... Vắt cổ chày ra nước(Khẩu ngữ) ví tính người keo
kiệt, bủn xỉn quá mức. Đồng nghĩa : rán sành ra mỡ Vắt mũi chưa sạch(Khẩu ngữ) nói người còn quá non trẻ, chưa biết gì (hàm ý mỉa mai, coi thường) vắt mũi chưa sạch đã ti toe Đồng nghĩa... Vắt sổĐộng
từ may mép vải để sợi vải khỏi sổ ra máy vắt sổ vắt sổ kép Vắt vẻoTính từ ở vị trí trên cao nhưng không có thế và chỗ dựa vững chắc, tựa như chỉ vắt ngang qua cái gì ngồi vắt vẻo... Vắt ócĐộng từ (Khẩu ngữ) làm việc trí óc
một cách hết sức căng thẳng vắt óc suy nghĩ Vằn vèoTính từ (Khẩu ngữ) như ngoằn ngoèo đường lên núi quanh co, vằn vèo Vằn vệnTính từ (quần áo) có nhiều vệt màu trông tựa như những đường vằn trên lông một số loài thú bọn lính dù
mặc quần...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé. Rừng ơi xin cho hỏi: Child-focused manner dịch sang tiếng Việt thế nào ạ? Cảm ơn rất nhiều. Chi tiếtanh chị ơi cho e hỏi từ characteristically nghĩ cụ thể là gì ạ e lên tra trên cambridge với oxford e cũng ko hiểu Chi tiếtI want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ? Chi tiết-
Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ: The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season. --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ? Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính 1/ To necessitate something (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary
procedures.) 2/ To neces... Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ: The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season. --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ? Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính 1/ To necessitate something (VD: Recent financial scandals have necessitated changes
in parliamentary procedures.) 2/ To necessitate doing something (VD: Increased traffic necessitated widening the road.) 3/ To necessitate somebody/something doing something (VD: His new job necessitated him/his getting up at
six.) https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate Xem thêm. Chi tiết xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng". We stood for a few moments, admiring the view. Chúng tôi đứng lại
vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh. Chi tiết
Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi Ý nghĩa của từ vắng vẻ là gì: vắng vẻ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vắng vẻ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vắng vẻ mình
1
| 13 4 vắng, không có người (nói khái quát) canh khuya vắng vẻ đường quê vắng vẻ Trái nghĩa: đông đúc
|
2
| 7 4 vắng vẻ Vắng, không có người (nói khái quát). | : ''Quãng đường '''vắng vẻ'''.'' | : ''Cảnh nhà '''vắng vẻ'''.''
|
3
| 6 4 vắng vẻt. Vắng, không có người (nói khái quát). Quãng đường vắng vẻ. Cảnh nhà vắng vẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vắng vẻ". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
4
| 4 4 vắng vẻappakiṇṇa (tính từ), ekībhāva (nam), rāhaseyyaka (tính từ), vivitta (tính từ), vupakattha (tính từ), sallīyanā (nữ)
| |