Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là gì

  • Từ điển Việt - Việt

Tính từ

vắng, không có người (nói khái quát)
canh khuya vắng vẻđường quê vắng vẻTrái nghĩa: đông đúc

Các từ tiếp theo

  • Vắt chanh bỏ vỏ

    ví thái độ phụ bạc một cách tàn nhẫn, bòn rút hết sức lực của người khác đến khi thấy không còn dùng vào việc gì...

  • Vắt cổ chày ra nước

    (Khẩu ngữ) ví tính người keo kiệt, bủn xỉn quá mức. Đồng nghĩa : rán sành ra mỡ

  • Vắt mũi chưa sạch

    (Khẩu ngữ) nói người còn quá non trẻ, chưa biết gì (hàm ý mỉa mai, coi thường) vắt mũi chưa sạch đã ti toe Đồng nghĩa...

  • Vắt sổ

    Động từ may mép vải để sợi vải khỏi sổ ra máy vắt sổ vắt sổ kép

  • Vắt vẻo

    Tính từ ở vị trí trên cao nhưng không có thế và chỗ dựa vững chắc, tựa như chỉ vắt ngang qua cái gì ngồi vắt vẻo...

  • Vắt óc

    Động từ (Khẩu ngữ) làm việc trí óc một cách hết sức căng thẳng vắt óc suy nghĩ

  • Vằn vèo

    Tính từ (Khẩu ngữ) như ngoằn ngoèo đường lên núi quanh co, vằn vèo

  • Vằn vện

    Tính từ (quần áo) có nhiều vệt màu trông tựa như những đường vằn trên lông một số loài thú bọn lính dù mặc quần...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là gì

    Rừng ơi xin cho hỏi: Child-focused manner dịch sang tiếng Việt thế nào ạ? Cảm ơn rất nhiều.

    Chi tiết

  • Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là gì

    anh chị ơi cho e hỏi từ characteristically nghĩ cụ thể là gì ạ e lên tra trên cambridge với oxford e cũng ko hiểu

    Chi tiết

  • Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là gì

    I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là gì

    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.)
    2/ To neces...
    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.)
    2/ To necessitate doing something
    (VD: Increased traffic necessitated widening the road.)
    3/ To necessitate somebody/something doing something
    (VD: His new job necessitated him/his getting up at six.)
    https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate

    Xem thêm.

    Chi tiết

  • Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là gì

    xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".
    We stood for a few moments, admiring the view.
    Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Ý nghĩa của từ vắng vẻ là gì:

vắng vẻ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vắng vẻ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vắng vẻ mình


1

13

Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là gì
  4
Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là gì

vắng, không có người (nói khái quát) canh khuya vắng vẻ đường quê vắng vẻ Trái nghĩa: đông đúc


2

7

Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là gì
  4
Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là gì

vắng vẻ

Vắng, không có người (nói khái quát). | : ''Quãng đường '''vắng vẻ'''.'' | : ''Cảnh nhà '''vắng vẻ'''.''


3

6

Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là gì
  4
Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là gì

vắng vẻ

t. Vắng, không có người (nói khái quát). Quãng đường vắng vẻ. Cảnh nhà vắng vẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vắng vẻ". Những từ phát âm/đánh vầ [..]


4

4

Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là gì
  4
Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là gì

vắng vẻ

appakiṇṇa (tính từ), ekībhāva (nam), rāhaseyyaka (tính từ), vivitta (tính từ), vupakattha (tính từ), sallīyanā (nữ)