Từ study có nghĩa là gì

1. Dùng Study như danh từ đếm được

1.1. Study mang nghĩa nghiên cứu

1.1.1. Study mang nghĩa nghiên cứu (the activity of examining a subject in detail in order to discover new information)

Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a five-year study of the relationship between wildlife and farming 
  • Some studies have suggested a link between certain types of artificial sweetener and cancer.

1.1.2. Phân biệt Study và Research với nghĩa nghiên cứu

Một từ mà rất nhiều bạn IELTS TUTOR thấy rất dễ nhầm với nghĩa này của Study là Research và IELTS TUTOR đã hướng dẫn cách dùng từ Research rồi nhé, nhớ đọc kĩ

1.2. Study với nghĩa môn học, phòng ban ở trường đại học (used in the names of some educational subjects and courses)

Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the department of business/media studies
  • the study of molecular biology

1.3. Study mang nghĩa "việc học" (studying or work involving studying)

Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Adam doesn't spend enough time on his studies.
  • After years of study, Tim is now a fully-fledged architect.
  • The room is dedicated to study.

1.4. Study mang nghĩa phòng học, phòng làm việc (a room, especially in a house, used for quiet work such as reading or writing)

Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • If we clear out the spare room, you can use it as a study. 
  • Our spare bedroom doubles up as a study for Dan when he's working at home.

2. Dùng Study như danh từ không đếm được

IELTS TUTOR giải thích:

  • Study nếu dùng cho môn học (thường là ở trường đại học) thì thường là dùng như danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được đều ổn (the act of learning about a subject, usually at school or university)

Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the study of English literature

IELTS TUTOR tóm tắt:

  • Hầu như Study sẽ dùng như danh từ đếm được, chỉ có cách dùng cho môn học ở trường đại học thì có thể dùng cả như danh từ không đếm được và danh từ đếm được 

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈstə.di/

Hoa Kỳ[ˈstə.di]

Danh từSửa đổi

study /ˈstə.di/

  1. Sự học tập; sự nghiên cứu. to give one's hours to study — để hết thì giờ vào học tập to make a study of something — nghiên cứu một vấn đề gì
  2. Đối tượng nghiên cứu.
  3. Sự chăm chú, sự chú ý. it shall be my study to write correctly — tôi sẽ chú ý để viết cho đúng
  4. Sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng ((thường) brown study). to be lost in a brown study — đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng
  5. Phòng làm việc, phòng học (học sinh đại học); văn phòng (luật sư).
  6. (Nghệ thuật) Hình nghiên cứu.
  7. (Âm nhạc) Bài tập.
  8. (Sân khấu) Người học vở. a slow study — người học vở lâu thuộc

Ngoại động từSửa đổi

study ngoại động từ /ˈstə.di/

  1. Học; nghiên cứu. to study one' spart — học vai của mình to study books — nghiên cứu sách vở
  2. Chăm lo, chăm chú. to study common interests — chăm lo đến quyền lợi chung

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to study
Phân từ hiện tại studying
Phân từ quá khứ studied
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại study study hoặc studiest¹ studies hoặc studieth¹ study study study
Quá khứ studied studied hoặc studiedst¹ studied studied studied studied
Tương lai will/shall²study will/shallstudy hoặc wilt/shalt¹study will/shallstudy will/shallstudy will/shallstudy will/shallstudy
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại study study hoặc studiest¹ study study study study
Quá khứ studied studied studied studied studied studied
Tương lai weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại study let’s study study

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

study nội động từ /ˈstə.di/

  1. Cố gắng, tìm cách (làm cái gì). to study to avoid disagreeable topics — cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay
  2. (Từ cổ,nghĩa cổ) Suy nghĩ.

Thành ngữSửa đổi

  • to study out: Suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì).
  • to study up: Học để đi thi (môn gì).
  • to study for the bar: Học luật.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to study
Phân từ hiện tại studying
Phân từ quá khứ studied
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại study study hoặc studiest¹ studies hoặc studieth¹ study study study
Quá khứ studied studied hoặc studiedst¹ studied studied studied studied
Tương lai will/shall²study will/shallstudy hoặc wilt/shalt¹study will/shallstudy will/shallstudy will/shallstudy will/shallstudy
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại study study hoặc studiest¹ study study study study
Quá khứ studied studied studied studied studied studied
Tương lai weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy weretostudy hoặc shouldstudy
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại study let’s study study

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)