Unwinding of discount là gì

Unwinding of discount là gì

Bảng cân đối số phát sinh: trial balance Sổ chi tiết : Subsidiary ledger

Bảng lương : payroll

Nhờ dịch một số thuật ngữ kế toán Mọi người ai biết dịch dùm em thuật ngữ này nhé: 1. Income Available to Com Excl ExtraOrd? 2. Income Available to Com Incl ExtraOrd? 3. Basic Weighted Average Shares? 4. Basic EPS Excluding ExtraOrdinary Items? 5. Basic EPS Including ExtraOrdinary Items? 6. Diluted Net Income? 7. Diluted Weighted Average Shares? 8. Diluted EPS Excluding ExtraOrd Items? 9. Diluted EPS Including ExtraOrd Items? 10. Normalized Income Before Taxes? 11. Inc Tax Ex Impact of Sp Items? THKANKS MOI NGUOI NHIEU!

.

Mình nghĩ mấy cái này thì cứ dịch thô ra thôi ^_^ Diluted EPS thì gọi là EPS pha loãng Basic EPS: EPS cơ bản

Extra Ordinary thì có thể dùng từ bất thường.

Toggle signature

Just me, little foxie!

Unwinding of discount là gì

Dịch giúp mình 4 câu Hi ! everybody Mình có 4 câu muốn nhờ mọi người giúp cho: - Số lượng sổ sách. - Số lượng thực tế. - Xử lý chênh lệch thiếu sau khi kiểm kê - Xử lý chênh lêch thừa sau khi kiểm kê.

Thanks

Sửa lần cuối: 8/1/09

Number as per book Actual number Lack diferrences process after stocktake attendance

Redundant differences process after stocktake attendance.

Nhờ dịch một số thuật ngữ Các anh chị giúp em tí ah. Em can ạm Em cần fa EBITDA Interest expense Interest income Tax expense Depreciation and amortisation Outside equity interest Profit/(loss) attributable to discontinued operations Franking percentage Dividend payout ratio Operating cash flow Net cash/(debt) Gearing (net debt: net debt and equity) EBITDA Interest coverage EBIT margin Average return on equity Average return on assets Average return on capital employed Fair value per share at grant date Value of Total fixed optionsand variable and rights5 remuneration Received on exercise of Received on exercise of options Royalties Profit/(loss) on sale of non-current assets Profit/(loss) on sale of investments in controlled entities Share of net profit/(loss) of associates and joint venture partnerships accounted for using the equity method Earnings per share for profit attributable to the ordinary equity holders of the Company Basic earnings per share Diluted earnings per share Continuing operations Basic earnings per share Diluted earnings per share Investments accounted for using the equity method Property, plant and equipment Intangible assets Deferred tax assets Derivative financial instruments Investments accounted for using the equity method Property, plant and equipment Intangible assets Deferred tax assets Derivative financial instruments Non-current liabilities Interest bearing liabilities Deferred tax liabilities Provisions Derivative financial instruments Non-current liabilities Interest bearing liabilities Deferred tax liabilities Provisions Derivative financial instruments Amounts recognised directly in equity Exchange differences on translation into presentation currency Net change in fair value of available for sale financial assets, net of tax Changes in fair value of cash flow hedges, net of tax Net expense recognised directly in equity Profit for the year Total recognised income for the year Payments for property, plant and equipment and development Proceeds from fixed asset disposal Payments for purchase of subsidiaries Cash acquired on purchase of subsidiaries Equity raising by partly owned subsidiary Cash outflow on disposal of subsidiary Proceeds from sale of subsidiary Payments for purchase of investments Proceeds from sale of investments Loans (to)/from subsidiaries and associates Dividend received from subsidiaries Net increase/(decrease) in cash and cash equivalents Cash and cash equivalents at 1 January Effects of exchange rate changes on cash and cash equivalents Net increase/(decrease) in cash and cash equivalents Finance costs Interest costs Accretion of interest on convertible note Finance lease charges Unwinding of discount on mine rehabilitation provision Other borrowing costs Finance costs Interest costs Accretion of interest on convertible note Finance lease charges Unwinding of discount on mine rehabilitation provision Other borrowing costs Depreciation and amortisation Plant and equipment Leasehold improvements Buildings and other infrastructure assets Mining property and development assets Mine rehabilitation assets Depreciation and amortisation Plant and equipment Leasehold improvements Buildings and other infrastructure assets Mining property and development assets Mine rehabilitation assets Financial instrument losses Premium expense on foreign exchange options Premium expense on gold put options Rental expense relating to operating leases Minimum lease payments Share based compensation expenses Performance rights Executive retention shares Executive share options Defined contribution supejn expense Numerical reconciliation of income tax expense to prima facie tax payable Profit/(loss) from continuing operations before income tax expense add income/(loss) from discontinued operations before income tax expense Income tax expense (benefit) at the statutory rate of 30% (2006 – 30%) Expenditure not deductible for tax Share-based payments Sale of investments not assessable Exempt dividend Unrealised foreign exchange gains and losses Sundry items Difference in overseas tax rates Change in overseas tax rates Prior year tax losses not previously recognised, now recognised Unrecognised deferred tax assets Deferred tax assets have not been recognised in respect of the following items: Deductible temporary differences Unrecognised deferred tax assets Deferred tax assets have not been recognised in respect of the following items: Deductible temporary differences Amounts recognised in profit and loss Employee benefits Debt instruments Amounts recognised in profit and loss Employee benefits Debt instruments Opening balance at 1 January Charged to the income statement Charged to equity Transfer of deferred tax balances to/(from) head entity of the tax consolidated group Closing balance before set–off at 31 December Set-off of deferred tax liabilities Closing balance at 31 December Closing balance before set–off at 31 December Set-off of deferred tax liabilities Closing balance at 31 December Set-off of deferred tax assets Net deferred tax liabilities Movements: Opening balance at 1 January (Credited)/charged to the income statement Charged to equity Charged on acquisition of subsidiary Closing balance before set-off at 31 December Set-off of deferred tax assets Closing balance at 31 December Buildings and other infrastructure At cost Accumulated depreciation Total buildings and other infrastructure Leasehold improvements At cost Accumulated amortisation Total leasehold improvements Plant and equipment At cost Accumulated depreciation Total plant and equipment Mining property and development assets1 At cost Accumulated depreciation Total mining property and development assets Exploration and evaluation assets2 At cost Accumulated depreciation Total exploration and evaluation assets Mine rehabilitation assets At cost Accumulated amortisation Total mine rehabilitation assets Total property, plant and equipment Acquisition – business combination Increase in provisions Paid during the period Unwind of discount (note 8) Disposals Foreign currency movement The risk-free interest rate Group performance and executive remuneration – unaudited shareholder wealth solid performance dynamic market Net profit/(loss) after tax attributable to members of Oxiana value of salary packaged items cash benefits Total and performance related remuneration executive remuneration : lương hành chính remuneration performance Exercise of share options and rights Shares issued – Dividend Reinvestment Plan Equity compensation expense Profit for the period Exchange differences on translation into presentation currency Fair value movements Foreign currency conversion

Dividend payments

Em chào các bác! Cho em hỏi với ạ, từ "Qualifying asset" được dịch sang tiếng Việt là gì, đọc definition bằng tiếng Anh thì có thể hiểu, nhưng không hiểu tiếng Việt gọi là gì?

Em cám ơn ạ.

Tài sản đang trong quá trình đưa vào sử dụng ~~> Tài sản dở dang???

chẹp, nghe thế thì cũng hơi banana, cơ mà cũng không biết còn từ nào không nữa ^_^

Toggle signature

Just me, little foxie!

Dịch giúp một số từ trong quản trị tài chính Xin chào mọi người, Em có một số từ liên quan tài chính cần dịch sang tiếng Anh: - Vòng quay các khoản phải thu/ phải trả - Vòng quay hàng tồn kho/ tài sản Chủ yếu là từ "vòng quay". Đơn vị tính là "vòng". Em có thử dùng từ "cycle", không biết có đúng ko!? Anh chị nào biết từ nào đúng chỉ giúp em, chân thành cảm ơn!

PS: Sáng nay có post 1 bài (lần đầu tiên) vì chưa đọc quy định đặt tên nên chắc bị xóa rồi. Sorry MOD vì đã vi phạm. Giờ em viết rõ ràng lại rồi!

Em chào các bác! Cho em hỏi với ạ, từ "Qualifying asset" được dịch sang tiếng Việt là gì, đọc definition bằng tiếng Anh thì có thể hiểu, nhưng không hiểu tiếng Việt gọi là gì?

Em cám ơn ạ.


Bạn cho situation cụ thể, trong Borrowing cost, trong khai thuế??? thì có thể tìm ra cách dịch tương ứng.

Xin chào mọi người, Em có một số từ liên quan tài chính cần dịch sang tiếng Anh: - Vòng quay các khoản phải thu/ phải trả - Vòng quay hàng tồn kho/ tài sản Chủ yếu là từ "vòng quay". Đơn vị tính là "vòng". Em có thử dùng từ "cycle", không biết có đúng ko!? Anh chị nào biết từ nào đúng chỉ giúp em, chân thành cảm ơn!

PS: Sáng nay có post 1 bài (lần đầu tiên) vì chưa đọc quy định đặt tên nên chắc bị xóa rồi. Sorry MOD vì đã vi phạm. Giờ em viết rõ ràng lại rồi!

Account Receivable/Payable Collection Period

Xem thêm ở đây nhé http://www.missouribusiness.net/docs/financial_ratios.asp

@ Bookwormgiang: bạn bỏ nguyên cả financial statements, cashflow, etc lên nhờ moi người dịch hộ chắc tiêu luôn Bạn chịu khó lên website mấy ngân hàng có báo cáo kiểm toán cả Anh cả Việt xem thêm trước, cái nào bí quá thì mang lên, chắc chắn mọi người sẽ không ngại.

Accounting entry: bút toán Advance clearing transaction:quyết toán tạm ứng (???)

(...to be continued)


Thuật ngữ này cũng có thể hiểu như vậy. Nhưng nếu các bạn có làm phần mền ERP Thì nghiệp vụ này khá là phổ biến . Khi cho nhân viên tạm ứng và ứng trước nhà cung cấp sau đó nhân viên thanh toán công tác phí và payment công nợ cho khách hàng thì hệ thống bắt buộc phải clear các khoản đã ứng trên nên có thuận ngữ trên.

Toggle signature

:dzo: Bui Chi Thanh "Chỉ có Biển mới biết,Thuyền đi đâu về đâu .

Chỉ có thuyền mới hiểu biển mênh mông chừng nào "

- The number of records. - The number of reality. - Dealing with difference after missing inventory

- Dealing with difference after excess inventory.

forfeit billing: giúp tớ dịch sang Vietnamese với Giúp tớ mấy từ này sang tiếng việt với: - Time billing - Forfeit Billing - Price Billing Tớ nhặt trong tài liệu quản lý tiệm giặt là, chưa hiểu nó nghĩa là gì

Xin cảm ơn trước.

Toggle signature

Đời là biển khổ - Ai không bơi thì chìm.:yo yo (5):

Unwinding of discount là gì


Page 2

Dịch các câu sang tiếng Anh Các anh chị giúp mình dịch các câu sau sang tiếng Anh nhé. Mình đang cần gấp lắm. Mình cám ơn các anh chị nhiều nhiều! 1. Nguồn vốn kinh doanh - Vốn cổ phần - Thặng dư vốn toàn phần # (miễn giảm thuế …..) - Thặng dư vốn cổ phần - Nhận vốn góp hợp tác kinh doanh 2. Nhưng trong quá trình thực hiện việc kết nối, bên B đã trình bày khả năng khó có thể thực hiện được việc kết nối dữ liệu vì một vài lý do kỹ thuật do lỗi Bên B và mong muốn chấm dứt HĐ trên.

3. Bên nhận dữ liệu thanh toán đầy đủ số tiền 2.000 USD (bằng chữ: hai ngàn đô la Mỹ) cho bên A. Số tiền trên đã được thanh toán bằng chuyển khoản cho bên A ngay khi ký Hợp đồng trên.

Unwinding of discount là gì

1. Capital business - Share capital - Excess capital full # (Tax Exemptions ... ..) - Excess of share capital - Get contribute capital to cooperate. 2. But in the process of implementation of the connection, B has the ability to present difficult to achieve the connection data for several reasons technical error and Party B wish to terminate the contract.

3. Parties receive data full payment amount of USD 2,000 (in words: two thousand U.S. dollars) for the A. Amount on the payment by bank transfer to the day when the contract.

Unwinding of discount là gì

1. Capital business - Share capital - Excess capital full # (Tax Exemptions ... ..) - Excess of share capital - Get contribute capital to cooperate. 2. But in the process of implementation of the connection, B has the ability to present difficult to achieve the connection data for several reasons technical error and Party B wish to terminate the contract.

3. Parties receive data full payment amount of USD 2,000 (in words: two thousand U.S. dollars) for the A. Amount on the payment by bank transfer to the day when the contract.

dịch ở google ko chính xác đâu bạn,nhất là ở câu"Amount on the payment by bank transfer to the day when the contract".(Số tiền trên thanh toán bằng chuyển khoản qua ngân hàng đến ngày khi các hợp đồng)

Toggle signature

Muốn mọi người vì mình trước tiên mình phải vì mọi người....

uhm, so, in your opinion, how do translate that sentence in to english?

1. Capital business - Share capital - Excess capital full # (Tax Exemptions ... ..) - Excess of share capital - Get contribute capital to cooperate. 2. But in the process of implementation of the connection, B has the ability to present difficult to achieve the connection data for several reasons technical error and Party B wish to terminate the contract.

3. Parties receive data full payment amount of USD 2,000 (in words: two thousand U.S. dollars) for the A. Amount on the payment by bank transfer to the day when the contract.

em dịch thử câu 3 các anh chị xem thử : Received data party pays full of $ 2000 ( in words: two thousands U.S dollars) for A. This amount is paid by bank transfer to A as soon as signing this contract.

:015:

Unwinding of discount là gì

No money changes hands. Ông sếp gửi mail có câu này đọc mãi vẫn ko hiểu đc, :wall: ae giúp nhé.

Tks,

Toggle signature

4eyes

Unwinding of discount là gì

No money changes hands. Ông sếp gửi mail có câu này đọc mãi vẫn ko hiểu đc, :wall: ae giúp nhé.

Tks,

chắc sếp anh viết sai,câu này dịch ko ra nghĩa gì hết.

Toggle signature

Muốn mọi người vì mình trước tiên mình phải vì mọi người....

Unwinding of discount là gì

Giúp tớ mấy từ này sang tiếng việt với: - Time billing - Forfeit Billing - Price Billing Tớ nhặt trong tài liệu quản lý tiệm giặt là, chưa hiểu nó nghĩa là gì

Xin cảm ơn trước.

Time billing:Thời gian thanh toán forfeit billing:Hóa đơn mất

-price billing: Giá Thanh Toán​

Toggle signature

Muốn mọi người vì mình trước tiên mình phải vì mọi người....

Unwinding of discount là gì

chắc sếp anh viết sai,câu này dịch ko ra nghĩa gì hết.

oh, sếp a thì 99% ko viết sai rồi, ông sếp bên Mỹ thì a nghì ko viết sai mấy câu này đc.

Nó có thể là 1 câu thành ngữ ?

Toggle signature

4eyes

Unwinding of discount là gì

oh, sếp a thì 99% ko viết sai rồi, ông sếp bên Mỹ thì a nghì ko viết sai mấy câu này đc.
Nó có thể là 1 câu thành ngữ ?

Sếp em cũng ở Mỹ anh ơi,ổng nói câu này ko có nghĩa.
"no money changes hands:ko có tiền thay đổi tay"!Chắc ông viết thiếu nghĩa gì đó chẳng hạn...

Toggle signature

Muốn mọi người vì mình trước tiên mình phải vì mọi người....

Em thấy cụm từ này có gì đặc biệt đâu ạ. Chỉ đơn giản là không có tiền chuyển từ tay người này sang tay người khác thôi (không có sự lưu thông của tiền).

Toggle signature

Just me, little foxie!

Unwinding of discount là gì

No money changes hands. Ông sếp gửi mail có câu này đọc mãi vẫn ko hiểu đc, :wall: ae giúp nhé.

Tks,

theo mình nghĩ đó là câu thành ngữ, đại loại hiểu như thế này " No money changes hands" ( không có tiền thay đổi tay, hay không có tiền tay đổi trắng thành đen hoặc úp thành ngửa) dịch kiểu việt nam tự hiểu hè...

Toggle signature

Hãy đếm những điều mà bạn hạnh phúc, đừng đếm những điều phiền muộn.:friend:

Unwinding of discount là gì

No money changes hands. Ông sếp gửi mail có câu này đọc mãi vẫn ko hiểu đc, :wall: ae giúp nhé.

Tks,


:015: Trong Tiếng Anh mỗi người dịch mỗi khác, không có sự dịch chính xác được, tuỳ từng trường hợp. Ở đây bạn chỉ ghi có một câu , không có những câu có vấn đề liên quan đến câu này nên rất khó dịch. Nhưng mình nghĩ câu này dịch là (không có tiền để trao đổi hối đoái -Không có dịch vụ trao đổi tiền tệ ). "No Money Changes Hands" là phrase nên phải dịch cả câu, chứ dịch chính xác từng từ một như các bạn thì mình nghĩ không có nghĩa gì cả.

Toggle signature

Hỡi cánh đàn ông ơi, hãy nhớ rằng: phụ nữ chúng tôi có trở nên tuyệt vời hay không là nhờ vào các anh đấy! :030:

No money changes hands. Ông sếp gửi mail có câu này đọc mãi vẫn ko hiểu đc, :wall: ae giúp nhé.

Tks,

Change hands là 1 thành ngữ kiểu như thuận mua vừa bán.
Uhm, theo mình câu đó nghĩa là: Tiền chưa được trao tay nếu .... (ví dụ: nếu dự án chưa hoàn thành thì tiền chưa đc trao tay!) :015:

Unwinding of discount là gì

Em thấy cụm từ này có gì đặc biệt đâu ạ. Chỉ đơn giản là không có tiền chuyển từ tay người này sang tay người khác thôi (không có sự lưu thông của tiền).


ok, mình thấy ý này rất hợp lý cho hoàn cảnh mình đang hỏi.

Toggle signature

4eyes

mình là hằng,cho mình hỏi bạn loivietel tìm tài liệu ở đâu hay vậy?à,cho mình hỏi classifying, summarizing,and inter-perting dịch là gì vậy?

Unwinding of discount là gì

mình là hằng,cho mình hỏi bạn loivietel tìm tài liệu ở đâu hay vậy?à,cho mình hỏi classifying, summarizing,and inter-perting dịch là gì vậy?

e hỏi loivietel nhưng a tgia dc ko nhỉ? hihi:

Classifying: phân loại khoản mục. Summarizing: tỗng hợp số liệu

Inter-perting: dịch theo thuật ngữ chuyên môn

Toggle signature

4eyes

Income before provision for income taxes: Lợi nhuận trước thuế.
Làm ơn giải thích giùm em lợi nhuận trước thuế là thế nào đc ko ạ/.:1luvu:

Unwinding of discount là gì


Page 3

Unwinding of discount là gì

Income before provision for income taxes: Lợi nhuận trước thuế.
Làm ơn giải thích giùm em lợi nhuận trước thuế là thế nào đc ko ạ/.:1luvu:

Chào bạn ! Lợi nhuận là Doanh thu trừ đi chi phí(Lương nhân công,phí đầu vào SP,tiền mặt bằng.v.vvv......) Trước thuế có nghĩa là chưa đóng bất kì thứ Thuế nào (Thuế TNDN,Thuế GTGT,Thuế TTĐB,VAT,Thuế Xuất,Nhập Khẩu nếu có) Với loại lợi nhuận này thì nên cảnh giác bởi vì có những DN sau khi đóng thuế thì chẳng còn đồng xu nào,do đó nên cẩn thận khi đầu tư vào đó.

Chúc bạn hiểu rõ hơn :welcome_2

Toggle signature

Hãy đếm những điều mà bạn hạnh phúc, đừng đếm những điều phiền muộn.:friend:

Các bạn làm ơn giúp mình dịch những cụm từ này từ Việt sang Anh. Mình vừa nhận dịch 1 bảng tổng hợp kinh phí, mà chưa có kinh nghiệm. Mình cám ơn nhiều lắm. Mình có tìm ra được 1 số từ, các bạn coi lại giùm mình coi đúng ko luôn nha.

Bảng tổng hợp kinh phí Chi phí vật liệu Material cost Theo đơn giá nhà nước ban hành Chênh lệch vật liệu Chi phí nhân công labor cost Chi phí nhân công theo đơn giá Chênh lệch nhân công Di chuyển nhân công Chi phí máy thi công Chi phí ca máy theo đơn giá Chênh lệch ca máy Vận chuyển ca máy Trực tiếp phí khác Cộng chi phí trực tiếp Định mức chi phí chung Chi phí chung Giá thành dự toán xây dựng Định mức thu nhập chịu thuế tính trước Thu nhâp chịu thuế tính trước Giá trị dự toán xây dựng trước thuế Mức thuế suất giá trị gia tăng quy định cho công tác xây Chi phí khác Other cost

Giá trị dự toán xây dựng sau thuế

Các bạn ai biết từ nào thì giúp mình với nha, hơi nhiều, mình cũng đang kiếm dần dần, mà thứ 3 tuần sau nộp rồi.

Unwinding of discount là gì

Theo đơn giá nhà nước ban hành:As state unit price issued

Toggle signature

Muốn mọi người vì mình trước tiên mình phải vì mọi người....

Unwinding of discount là gì

nhờ mọi người dịch giùm mấy câu cho hoalan_chi với nhé!thank you.. -Tài Sản được thu hồi, -Quy ước và nguyên lý kế toán Dự phòng nợ thu khó đòi -Dự phòng chi phí bảo hành

- Chi phí trích trước:bigok:

Toggle signature

Muốn mọi người vì mình trước tiên mình phải vì mọi người....

Unwinding of discount là gì

nhờ mọi người dịch giùm mấy câu cho hoalan_chi với nhé!thank you.. -Tài Sản được thu hồi, -Quy ước và nguyên lý kế toán Dự phòng nợ thu khó đòi -Dự phòng chi phí bảo hành

- Chi phí trích trước:bigok:

Mình tạm dịch như sau,nhưng do không học chuyên ngành nên mình hiểu sao dịch vậy,nếu có gì hông đúng các Pác bỏ qua nhé. Property was recovered, Conventions and principles of accounting Provision for bad debt collection Provision for warranty costs

Cost drawn

Toggle signature

Stars in the sky Wishing once upon a time Give me love make me smile

Till the end of life

Unwinding of discount là gì

Các bạn làm ơn giúp mình dịch những cụm từ này từ Việt sang Anh. Mình vừa nhận dịch 1 bảng tổng hợp kinh phí, mà chưa có kinh nghiệm. Mình cám ơn nhiều lắm. Mình có tìm ra được 1 số từ, các bạn coi lại giùm mình coi đúng ko luôn nha. Các bạn ai biết từ nào thì giúp mình với nha, hơi nhiều, mình cũng đang kiếm dần dần, mà thứ 3 tuần sau nộp rồi.[/QUOTE Nói chung vốn từ chuyên ngành mình rất hạn chế,nhưng cũng mạo muội dịch dùm bạn 1 ít từ, bạn xem nếu được thì sử dụng nhé,Các Pác trình độ tiếng anh cao siêu cũng bỏ qua nhé. Material cost of materials cost As state unit price issued Material difference Labor costs labor cost Labor costs in unit price Difference employees Moving labor Cost of construction machines Costs both in unit price Differences both Transport both Other direct costs Plus costs directly The overall cost General expenses Price construction estimate Taxable income calculated before Taxable income calculated before Value estimate construction before tax The tax rate value specified for the construction Other expenses Other cost

Value estimate to build the tax

Toggle signature

Stars in the sky Wishing once upon a time Give me love make me smile

Till the end of life

Unwinding of discount là gì

Cám ơn Thi,nhờ Thi dịch tiếp nè: -Thu nhập bất thường -Khả năng chi trả -Lợi thế tuyệt đối -Chính sách tiền tệ thích ứng -QUyên ưu tiên thanh toán

Thank

Toggle signature

Muốn mọi người vì mình trước tiên mình phải vì mọi người....

Các bạn cho mình hỏi, chữ "Thành tiền" có phải là "Amont ò Payment" không?

Unwinding of discount là gì

Các bạn cho mình hỏi, chữ "Thành tiền" có phải là "Amont ò Payment" không?

Amount of Payment : số tiền trả Total amount : Thành tiền (viết bằng số)

In words : số tiền viết bằng chữ

Sửa lần cuối: 28/8/09

Toggle signature

Hỡi cánh đàn ông ơi, hãy nhớ rằng: phụ nữ chúng tôi có trở nên tuyệt vời hay không là nhờ vào các anh đấy! :030:

xin cho hỏi financial accounting và management accounting tiếng Việt nghĩa là gì và sự giống và khác nhau giữa 2 hệ thống này? cám ơn nhiều.

financial acc: kế toán tài chính
management acc: kế toán quản trị

ai giải thích giúp mình " shadow price or dual price" với. Mục đích của việc tính giá này là ji? Help me!

ai giải thích giúp mình " shadow price or dual price" với. Mục đích của việc tính giá này là ji? Help me!

cái này là thụât ngữ trong tối ưu hóa tuyến tính( linear programming / linear optimization). dịch sát thì 2 cái này khá giống, gần như chi phí cơ hội mình lấy ví dụ cho dễ hiểu ha. sx 1sp X cần 100g gạo, 2l nước sx 1sp Y cần 200g gạo, 1l nước 1 sp X giá 2đ, 1 sp Y giá 3 đ có 1000g gạo, 5 l nước hỏi cần sx bao nhiêu sp X, Y để bán được giá cao nhất? ta có hệ : 100x+200y<=1000 2x+y<=5 tìm (x,y): f(x,y)=2x+3y->max giải tìm được x=0, y=5,f(x,y)=15 bây giờ giả sử bạn có thêm 3l nước giải lại hệ : 100x+200y<=1000 2x+y<=8 giải được x= 2, y=4 ,f(x,y)=16 vậy tăng thêm 3l nước thì giá bán f(x,y) tăng thêm 1đ dual price =+1/3 shadow price =1/3 nói nôm na là khi bạn có thêm 1 đơn vị nguồn lực ( trong ví dụ trên là nước) thì hữu dụng biên mà bạn thu thêm tương ứng là dual price lưu ý có 2 dạng linear programming 1/ tìm (x,y) để f max ( ví dụ f là hàm lợi nhuận, doanh thu) 2/ tìm (x,y) để f min ( ví dụ f là hàm chi phí ) khi nguồn lực thay đổi thì trong trường hợp 1 f tăng , trường hợp 2 f giảm qui ước trong cả 2 dạng : -dual price = |delta f/ delta(nguồnlực)| hay dual price luôn lấy giá trị dương -shadow price =delta f/ delta(nguồn lực) shadow price trong dạng 1 dương

dạng 2 âm

Reactions: Thanh Nam

Unwinding of discount là gì

Gozinta và Gozouta trong kế toán có nghĩa là gì nhỉ??

Toggle signature

4eyes

Gozinta và Gozouta trong kế toán có nghĩa là gì nhỉ??

nói chung là gozinta là đầu vào, còn gozouta là đầu ra gozinta=gozouta mình trích 1 đọan mà mình đọc được để bạn dễ hiểu ha

“Gozinta” and “gozouta” are sophisticated accounting terms representing the generic sum of all inputs into an entity and the generic sum of all outputs from that same entity. Keeps in mind that liquid assets are just coming into or going out of the business.Those are the basics in

accounting.

Unwinding of discount là gì

vậy sao gozinta=gozouta nhỉ? 1 cái ra, 1 cái vào mà?

2 cái đó là tiếng anh hả ta?kỳ vậy kìa?

To anh 4mat:anh phải nói là 1 cái đầu ra,1 cái đầu vào.Nói 1 cái ra,1 cái vào làm họ hiểu lầm chết:004:

Toggle signature

Muốn mọi người vì mình trước tiên mình phải vì mọi người....

Unwinding of discount là gì


Page 4

chữ in out trong mỗi từ chắc là cũng l/quan tới đầu vào và ra như bạn nói.

phát hiện hay đó :dance2: nhưng ngược lại mới đúng gozinta= revenue gozouta= expenses

mình nghĩ nguồn gốc của 2 từ này là do cách phát âm của từ gozinta giống với goes into , và gozouta giống goes out to ( nói đến chiều của dòng tiền đi vào hay phải bỏ ra ) ( suy nghĩ vậy thui, hok bít đúng hok nữa ^^)

Nhờ dịch: " PHIẾU GIAO NHẬN HÀNG HÓA KIÊM PHIẾU XUẤT KHO " Các ý kiến trả lời - vote deliver goods warehoue cum votes - Mình nghĩ là material issue voucher-cum-delivery note - Theo mình thì câu đó phải dịch là: FORM LOGISTICS STORAGE OF GOODS VOTING - tquye6n453 ơi, bạn dịch kiểu này là dịch theo kiểu google.com thì phải.

Theo mình thì là: Goods Delivery Note Cum Issue Note.

mình đang thắc mắc từ Rollup trong Oracle, không biết nghĩa của nó là gì? giải thích giùm mình với.

Rollup: một thuật ngữ chỉ việc hợp nhất, kết hợp nhiều bộ phận nhằm mục đích giảm chi phí thông qua tăng quy mô. A Rollup (also "Roll-up" or "Roll up") is a technique used by investors (commonly private equity firms) where multiple small companies in the same market are acquired and merged. The principal aim of a rollup is to reduce costs through economies of scale. Rollups also have the effect of increasing the valuation multiples the business can command as it acquires greater scale. Rollups may also have the effect of rationalizing competition in crowded and fragmented markets, where there are often many small participants but room for only a few to succeed.

Edit by CNN

Trả lời đề tài Nhờ dịch Anh - Việt

ketoan4mat Thành viên tích cực Tham gia ngày: Apr 2003 Địa chỉ: Sài Gòn đẹp lắm Bài gửi: 2,083 Bạn đã cảm ơn bài viết: 501 Bạn được cảm ơn 549 lần trong 373 bài viết No money changes hands. Ông sếp gửi mail có câu này đọc mãi vẫn ko hiểu đc, ae giúp nhé.

Tks,

Chào bạn ketoan4mat Theo mình biết từ "change hands" có nghĩa là "chuyển sang sở hữu của một người khác" ví dụ như the car has changed hands several time recently - gần đây chiếc xe đã đổi chủ nhiều lần Theo đó, câu "No money changes hands", nếu từ money được hiểu là của cải, tài sản thì có thể dịch là "không tài sản nào chuyển đổi sở hữu" , còn nếu money được hiểu là tiền thì có thể dịch là "Tiền bạc không có sự chuyển đổi sở hữu" - tiền thì không phân biệt quyền sở hữu, tiền là như nhau đối với tất cả mọi người. Theo mình hiểu là vậy, tùy tình huống sếp bạn gửi câu này là trong tình huống nào mà dịch đúng hơn. Do bạn không nói rõ tình huống nên chỉ có thể dịch chung chung như vậy thôi, không biết đúng hay sai, có gì anh em mình chỉ giáo thêm cho mình nha.

Thanks nhiều.

mình đang thắc mắc từ Rollup trong Oracle, không biết nghĩa của nó là gì? giải thích giùm mình với.

Rollup: một thuật ngữ chỉ việc hợp nhất, kết hợp nhiều bộ phận nhằm mục đích giảm chi phí thông qua tăng quy mô. A Rollup (also "Roll-up" or "Roll up") is a technique used by investors (commonly private equity firms) where multiple small companies in the same market are acquired and merged. The principal aim of a rollup is to reduce costs through economies of scale. Rollups also have the effect of increasing the valuation multiples the business can command as it acquires greater scale. Rollups may also have the effect of rationalizing competition in crowded and fragmented markets, where there are often many small participants but room for only a few to succeed.

Edit by CNN

theo mình bạn cứ giữ từ tiếng anh gốc của nó đi, vì có những từ dịch ra tiếng việt ko chuẩn sẽ dẫn đến hiểu sai. mình dịch tạm đoạn trích trên là rollup là 1 kĩ thuật được sử dụng bởi các nhà đầu tư( thường là các công tư tư nhân) để mua lại và sáp nhập các công ty nhỏ trong cùng thị trường. Mục tiêu chủ yếu của rollup nhằm giảm chi phí thông qua tính hợp lý về qui mô. Rollup cũng có tác dụng làm tăng các chỉ số đánh giá của DN khi nó đạt tới qui mô lớn hơn. Rollup cũng có thể làm hợp lý hóa sự cạnh tranh trong những thị trường đông đúc và rời rạc, nơi có nhiều công ty nhưng chỉ vài công ty thành công nhưng thường khi nhắc đến rollup trong m&a, là nói đến geographic rollup m&a, dạng như qui mô mở rộng ra về mặt địa lý, song chi phí hoạt động vẫn giữ ở mức địa phương.

mục đích của rollup nhằm tăng tính hợp lý về qui mô và thường tạo ra các công ty lớn, ngược với overcapacity m&A dc sử dụng khi các công ty lớn muôn thu hẹp qui mô

Diễn đàn hay quá, nhờ cả nhà dịch hộ em cụm từ này với ạ, "phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí". "biến phí", "định phí" Em định dịch thành là

"classifying costs based on the relation with the volume" "variable costs" và

"fixed costs"

Cảm ơn cả nhà rất nhiều.

Nhờ dịch cụm từ ra tiếng anh Nhờ mọi người dịch giúp mình cụm từ

Căn cứ vào quy chế về văn bằng bậc đại học ban hành theo quyết định số 1994/QĐ – ĐH ngày 23-11-1990 của Bộ Trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng trường

Toggle signature

Mình tạm dịch thế này Based on the regulation of university diplomas issued by Decision No. 1994/QĐ - ĐH dated 23-11-1990 of the Minister on Education and Training, Headmaster of

Mong các bác đóng góp ý kiến cho thuhang8477 và đưa ra các ý kiến để thảo luận.

Toggle signature

===============================
The more i think, The more confused i get

Unwinding of discount là gì

Mong các bạn góp ý
Based on the regulation of university diplomas issued by Decision No. 1994/QD - ĐH 23-11-1990 University of the Minister on Education and Training, Rector

Sửa lần cuối: 12/4/10

Toggle signature

:021: HỌC - HỌC NỮA HỌC MÃI Football
Tham khảo văn bản pháp luật và biểu mẫu kế toán: www.luatsusongviet.vn

Pursuant to the Regulation on University Degree promulgated together with Decision No. 1994/QD-DH dated November 23th 1990 of Minister of Education and Training Ministry, ...

theo mình withdrawal là noun chỉ việc rút tiền gởi ngân hàng
Prepaid insurance là bảo hiểm trả trướcc

Sửa lần cuối: 20/7/10

Mấy từ này cụt quá, không hiểu nằm trong bảng biểu nào nên hơi khó dịch một chút ^^ Em có thêm thông tin gì không?

Toggle signature

Just me, little foxie!

WITHDRAWAL:rút vốn PREPAID INSURANCE: bảo hiểm trả trước. STORE SUPPLIES:kho cung cấp hàng STORE EQUIPMENT:công cụ dụng cụ trong kho UTILITY EXP:Hạn sử dụng

mới lục lại trí nhớ của mình,ko biết có đúng ko?!

Toggle signature

HUU XA TU NHIEN HUONG!

UTILITY EXP:Hạn sử dụng

Theo mình từ này không phải là Utility Expiry mà là utility expenditure: chi phí tiện ích như điện, nước, ... dùng cho văn phòng

các anh chị ơi ?
Từ : Creative Accouting: có nghĩa là gì ạ và có anh chị nào định nghĩa giúp em với

THANKS CÁC ANH CHỊ

các anh chị ơi ?
Từ : Creative Accouting: có nghĩa là gì ạ và có anh chị nào định nghĩa giúp em với

THANKS CÁC ANH CHỊ

"Creative accounting and earnings management are euphemisms referring to accounting practices that may follow the letter of the rules of standard accounting practices, but certainly deviate from the spirit of those rules"

nhaixanh1407 tham khảo thêm chi tiết tại website Wikipedia.

Toggle signature

Life is full of choices. Choose carefully!

Giải thích nghĩa 1 số từ anh văn chuyên ngành Các bác ơi dịch giúp mình các định nghĩa này với nhé,trình độ anh văn hơi kém nên dịch ko hiểu

Comprehensive income is the change in equity [net assets] of a business enterprise during a period from transactions and other events and circumstances from nonowner sources. It includes all changes in equity during a period except those resulting from investments by owners and distributions to owners.

Other comprehensive income. Items of income and expense (including reclassification
adjustments) that are not recognized in profit or loss as required or permitted by other IFRS. The components of other comprehensive income include (1) changes in revaluation surplus (IAS 16 and 38); (2) actuarial gains and losses on defined benefit plans (IAS 19); (3) translation gains and losses (IAS 21); (4) gains and losses on remeasuring available-for-sale financial assets (IAS 39); and (5) the effective portion of gains and losses on hedging instruments in a cash flow hedge (IAS 39)

Toggle signature

Một cánh én nhỏ chẳng làm nên mùa xuân

Giải thích nghĩa 1 số từ anh văn chuyên ngành

Sao không thấy ai trả lời giúp mình hết vậy.

Toggle signature

Một cánh én nhỏ chẳng làm nên mùa xuân

Unwinding of discount là gì


Page 5

Invoice input ( hóa đơn đầu vào) Invoice output ( hóa đơn đầu ra)

annual tax settlement reports ( báo cáo quyết toán thuế năm)

Sửa lần cuối: 16/12/10

Có cao thủ nào biết giúp mình tìm các thuật ngữ Tiếng Anh cuả các từ này với : -Phải thu về cổ phần hoá -Các khoản tiền nhận uỷ thác - Chi phí mua ngoài -Phải thu theo tiến độ hợp đồng -Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc -Dự phòng trợ cấp mất việc làm -Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Thanx so much!!!

:inlove:

- Receivable-equitization -Funds entrusted - External costs -Receivable under forward contracts -Capital in units -Provision for loss of work - Profit after-tax undistributed

Bạn nào biết dịch giúp mình một số thuật ngữ này với, mình đang cần gấp vì ngày mai phải trình sếp rồi: - Chi sự nghiệp - Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - Nguồn kinh phí sự nghiệp - Nguồn KPSN đã hình thành TSCĐ Giúp mình với nhé, mình cảm ơn rất nhiều

V.H

- More business - Investment capital construction - Sources of business funds - Sources of business funding that form fixed assets

Các anh chị giúp mình dịch các câu sau sang tiếng Anh nhé. Mình đang cần gấp lắm. Mình cám ơn các anh chị nhiều nhiều! 1. Nguồn vốn kinh doanh - Vốn cổ phần - Thặng dư vốn toàn phần # (miễn giảm thuế …..) - Thặng dư vốn cổ phần - Nhận vốn góp hợp tác kinh doanh 2. Nhưng trong quá trình thực hiện việc kết nối, bên B đã trình bày khả năng khó có thể thực hiện được việc kết nối dữ liệu vì một vài lý do kỹ thuật do lỗi Bên B và mong muốn chấm dứt HĐ trên.

3. Bên nhận dữ liệu thanh toán đầy đủ số tiền 2.000 USD (bằng chữ: hai ngàn đô la Mỹ) cho bên A. Số tiền trên đã được thanh toán bằng chuyển khoản cho bên A ngay khi ký Hợp đồng trên.

1. Business capital - Equity - # Total capital surplus (tax exemption or reduction ... ..) - Capital surplus stock - Get capital for business cooperation 2. But in the process of implementation of the connection, side B has shown the ability to be hard to implement the data connection for some technical reasons caused by Party B and wants to terminate the contract.

3. Parties receive data full payment amount $ 2,000 (in words: two thousand dollars) for the A. The amount paid by bank transfer to Party A immediately after signing the contract.

Sửa lần cuối: 16/12/10

Toggle signature

Không biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.

có ai dịch giúp em với: The Measurement Perspective on Decision

Usefulness

After-tax cost of borrowing nghĩa là gì vậy bạn

After-tax cost of borrowing nghĩa là gì vậy bạn

Chi phí lãi vay sau thuế

After-tax cost of borrowing: Chi phí lãi vay sau thuế
Before-tã cost of borrowing: chi phí lãi vay có thuế

Sửa lần cuối: 4/4/11

Toggle signature

Nguyễn Thị Trang Phương Thảo

hiện tại mình đang có 1 file từ điển chuyên ngành tài chính kế toán rất hay ko biết sao post lên được nhỉ

Toggle signature

Nguyễn Thị Trang Phương Thảo

To bạn CNN: Bạn có thể cho mình đường link biết từ điển thuật ngữ kế toán, kiểm toán online
To bạn phuongthao070888: Bạn có thể gửi đính kèm file. Nếu file nặng quá bạn gửi lên trang mediafire. com.vn cho mọi người down về./.

Sửa lần cuối: 20/4/11

THks mọi người, nhiều khi đọc hiểu mà hok biết dịch thế nào cho đúng nghĩa chuyên ngành, thật là điên đầu..

The Measurement: Đo lường Perspective on Decision: Quan điểm

Usefulness: hữu ích

Dịch theo thuật ngữ chuyên ngành

Anh chị giúp em với, sếp em bảo em dịch cái mẫu này mà em không biết dịch thế nào. Không lẽ dịch theo nghĩa đen hết. Anh chị nào biết, mong anh chị giúp em với

"Mẫu giấy đề nghị mở tài khoản giao dịch ký quỹ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIẤY ĐỀ NGHỊ MỞ TÀI KHOẢN GIAO DỊCH KÝ QUỸ Kính gửi: Công ty chứng khoán …………………….. Họ và tên khách hàng:…………………………………………………………………………… Ngày sinh:……………………………….Quốc tịch:……………………….Giới tính:…………... Số CMND/Hộ chiếu:………………………………………………………………………………. Ngày cấp:……………………Nơi cấp:………………………Ngày hết hạn:………………....... Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………………. Địa chỉ liên hệ:…………………………………………………………………………………….. Điện thoại:……………………Di động:………………………E-mail:………………................ Nghề nghiệp:…………………………………………………..Chức vụ:...………………………. Nơi công tác:………………………………………………………………………………………. Tài khoản giao dịch chứng khoán số………………………………..mở ngày………….tại Công ty chứng khoán…………………………………… Tự xác nhận : - không phải là cổ đông lớn, thành viên hội động quản trị, ban kiểm soát, ban giám đốc, hay người liên quan đến cổ đông lớn, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát, ban giám đốc của Công ty chứng khoán………………………………….; - có đủ khả năng tài chính để duy trì tài khoản ký quỹ; - không có các khoản nợ quá hạn tại tổ chức kinh doanh chứng khoán; Sau khi nghiên cứu đầy đủ các quy định về giao dịch chứng khoán, giao dịch ký quỹ, và được tư vấn về các rủi ro khi đầu tư vào chứng khoán sử dụng vốn vay theo phương thức giao dịch ký quỹ, tôi đề nghị Công ty chứng khoán ………………………….. mở tài khoản giao dịch ký quỹ để thực hiện giao dịch ký quỹ. Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật và cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định về giao dịch chứng khoán, giao dịch ký quỹ của pháp luật hiện hành và của Công ty chứng khoán ………………………………. Hồ sơ đính kém: - Đối với cá nhân: 01 bản sao công chứng CMND (đối với cá nhân); và các tài liệu khác phù hợp với quy định pháp luật, nếu công ty chứng khoán xét thấy là cần thiết - Đối với tổ chức: 1) Giấy phép đăng ký kinh doanh, Giấy phép thành lập và hoạt động; 2) 01 bản sao công chứng CMND của đại diện theo pháp luật của tổ chức; 3) Các tài liệu khác phù hợp với quy định pháp luật, nếu công ty chứng khoán xét thấy là cần thiết. KHÁCH HÀNG (đối với cá nhân)/ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA KHÁCH HÀNG (đối với tổ chức) (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) ________________________________________ Phần dành cho công ty chứng khoán Số hiệu tài khoản Ngày hiệu lưc:………….............

Nhân viên giao dịch Kiểmsoát Người phê duyệt"

Unwinding of discount là gì

Các anh chị giúp em với : '' Thanh toán phí trả hộ hàng lẻ " ( CTy em nhập khẩu phải trả 1 số khoản tiền như cp vận chuyển, bốc dỡ, phí DO.... . E dịch là '' payment on behalf retail goods '' có đc ko các anh chị? Giúp em với. Tks anh chị

Toggle signature

Có đôi khi ta để cuộc đời vay trước những niềm vui...

Business registration certificate Limited liability company with more than 1 member. Capital contribution Legal representative input invoice, output invoice ... Receivable from equitization. Amount received from consignors Costs of outsourced services Receivable correspondent with scheduled of contract Business capital in subsidiaries Unemployment contingency

Retained earnings.

Sửa lần cuối: 27/9/11

Unwinding of discount là gì

các bạn cho mình hỏi "thành viên góp vốn" trong cty TNHH dịch sang tiếng anh là gì vậy?
thanks in advance

Unwinding of discount là gì

mình nhờ các bạn dịch hộ mấy câu: - danh sách thành viên góp vốn - Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân - loại giấy chứng thực cá nhân

thanks!

- danh sách thành viên góp vốn: shareholders list - Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân: place of residential registration

- loại giấy chứng thực cá nhân: personal certificate

Thành viên góp vốn la: Shareholder

Ðề: Nhờ dịch Anh-Việt: Một số thuật ngữ kế toán, tài chính... classifying : định khoản, kết chuyển summarizing: lập báo cáo

interpreting: thuyết minh báo cáo tài chính

Ðề: Nhờ dịch Viêt-Anh: Một số thuật ngữ kế toán tài chính... Mọi người dịch giúp em các cụm này với, em đang viết báo cáo, ko biết dịch làm sao: - Bảng chi tiết xuống công (vải từ container chuyển xuống để đưa vào kho) - Biên bản giao vải

Thank mọi người!

Toggle signature

Đời thay đổi khi ta thay đổi!

Ðề: Nhờ dịch Anh-Việt: Một số thuật ngữ kế toán, tài chính...

Anh chị em nào có Mẫu tờ Khai Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp và các phụ lục bằng tiếng Anh cho em xin ạ! Em đang cần gấp ! Xin cám ơn.

Unwinding of discount là gì


Page 6

Accounting entry: ---- bút toán Accrued expenses ---- Chi phí phải trả - Accumulated: ---- lũy kế Advance clearing transaction: ---- quyết toán tạm ứng (???) Advanced payments to suppliers ---- Trả trước ngưòi bán - Advances to employees ---- Tạm ứng - Assets ---- Tài sản - Balance sheet ---- Bảng cân đối kế toán - Bookkeeper: ---- người lập báo cáo Capital construction: ---- xây dựng cơ bản Cash ---- Tiền mặt - Cash at bank ---- Tiền gửi ngân hàng - Cash in hand ---- Tiền mặt tại quỹ - Cash in transit ---- Tiền đang chuyển - Check and take over: ---- nghiệm thu Construction in progress ---- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - Cost of goods sold ---- Giá vốn bán hàng - Current assets ---- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn - Current portion of long-term liabilities ---- Nợ dài hạn đến hạn trả - Deferred expenses ---- Chi phí chờ kết chuyển - Deferred revenue ---- Người mua trả tiền trước - Depreciation of fixed assets ---- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình - Depreciation of intangible fixed assets ---- Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình - Depreciation of leased fixed assets ---- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính - Equity and funds ---- Vốn và quỹ - Exchange rate differences ---- Chênh lệch tỷ giá - Expense mandate: ---- ủy nghiệm chi Expenses for financial activities ---- Chi phí hoạt động tài chính - Extraordinary expenses ---- Chi phí bất thường - Extraordinary income ---- Thu nhập bất thường - Extraordinary profit ---- Lợi nhuận bất thường - Figures in: millions VND ---- Đơn vị tính: triệu đồng - Financial ratios ---- Chỉ số tài chính - Financials ---- Tài chính - Finished goods ---- Thành phẩm tồn kho - Fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình - Fixed assets ---- Tài sản cố định - General and administrative expenses ---- Chi phí quản lý doanh nghiệp - Goods in transit for sale ---- Hàng gửi đi bán - Gross profit ---- Lợi nhuận tổng - Gross revenue ---- Doanh thu tổng - Income from financial activities ---- Thu nhập hoạt động tài chính - Income taxes ---- Thuế thu nhập doanh nghiệp - Instruments and tools ---- Công cụ, dụng cụ trong kho - Intangible fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định vô hình - Intangible fixed assets ---- Tài sản cố định vô hình - Intra-company payables ---- Phải trả các đơn vị nội bộ - Inventory ---- Hàng tồn kho - Investment and development fund ---- Quỹ đầu tư phát triển - Itemize: ---- mở tiểu khoản Leased fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính - Leased fixed assets ---- Tài sản cố định thuê tài chính - Liabilities ---- Nợ phải trả - Long-term borrowings ---- Vay dài hạn - Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn – Long-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn - Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn - Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho - Net profit ---- Lợi nhuận thuần - Net revenue ---- Doanh thu thuần - Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp - Non-business expenditure source, current year -- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay - Non-business expenditure source, last year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước - Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp - Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn - Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD - Other current assets ---- Tài sản lưu động khác - Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác - Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác - Other payables ---- Nợ khác - Other receivables ---- Các khoản phải thu khác - Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác - Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu - Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên - Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước - Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế - Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính - Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường - Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho - Receivables ---- Các khoản phải thu - Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng - Reconciliation: ---- đối chiếu Reserve fund ---- Quỹ dự trữ - Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối - Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ - Sales expenses ---- Chi phí bán hàng - Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng - Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại - Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn - Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn - Short-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn - Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn - Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh - Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý - Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình - Taxes and other payables to the State budget---- Thuế và các khoản phải nộp nhànước - Total assets ---- Tổng cộng tài sản - Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn - Trade creditors ---- Phải trả cho người bán - Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ - Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi - Work in progress ---- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang -

Đây là một số từ tiếng anh chuyên ngành kế toán, mọi người tham khảo nhé.

Sửa lần cuối bởi điều hành viên: 27/11/15

1. Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoảng a cheque that has two line across ot to show that it can only be paid into a bank account and not exchanged for cash 2. Open cheque (n) : Séc mở 3. Bearer cheque (n): Séc vô danh 4. Draw (v) : rút 5. Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát bank or person asked to make a payment by a drawer 6. Drawer (n) = Payer người ký phát (Séc) person who write a cheque and instructs a bank to make payment to another person 7. Payee(n): người đươc thanh toán 8. Bearer (n) : người cầm (Séc) Person who receive money from some one or whose name is on a cheque The Clearig House Automated Payment System 9. In word : (tiền) bằng chữ 10. In figures : (tiền) bằng số 11. Cheque clearing : sự thanh toán Séc 12. Counterfoil (n) : cuống (Séc) a piece of paper kept after writing a cheque as a record of the deal which has taken place 13. Voucher (n) : biên lai, chứng từ 14. Encode (v) : mã hoá 15. Sort code (n) : Mã chi nhánh Ngân hàng 16. Codeword (n) : ký hiệu (mật) 17. Decode (v) : giải mã (understand the mean of the message writen in code) 18. Pay into : nộp vào 19. Proof of indentify : bằng chứng nhận diện 20. Authorise (v) : cấp phép => Authorisation (n) 21. Letter of authority : thư uỷ nhiệm 22. Account holder (n) : chủ tài khoản 23. Expiry date : ngày hết hạn date on which a document is no longer valid 24. ATMs Automatic Teller Machine 25. BACS : dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng The Bankers Automated Clearing Service 26. CHAPS : hệ thống thanh toán bù trừ tự động 27. EFTPOS : máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng Electronic Funds Transfer at Point Of Sale 28. IBOS : hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng 29. PIN Personal Identification Number 30. SWIFT : Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications 31. GIRO : hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng 32. BGC : ghi có qua hệ thống GIRO Bank GIRO Credit 33. Magnetic (adj) : từ tính Magnetic Stripe : dải băng từ 34. Reconcile (v) : bù trừ, điều hoà 35. Circulation (n) : sự lưu thông Circulate (v) movement of money round a country 36. Clear (v) : thanh toán bù trừ make payment of a cheque through the system => Clearing bank (n) : ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ => Clearing house (n) : trung tâm thanh toán bù trừ central office where clearing bank exchange cheques 37. Honour (v) : chấp nhận thanh toán 38. Refer to drawer (n) : viết tắc là R.D: “Tra soát người ký phát” 39. Non-card instrument : phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt 40. Present (v) : xuất trình, nộp 41. Outcome (n) : kết quả 42. Debt (n.) : khoản nợ 43. Debit (v) : ghi nợ (money which a company owes) 44. Debit balance : số dư nợ balance in an account showing that the company owes more money than in has receuved 45. Direct debit : ghi nợ trực tiếp 46. Deposit money : tiền gửi 47. Give credit : cấp tín dụng 48. Illegible (adj) : không đọc được 49. Bankrupt Bust : vỡ nợ, phá sản 50. Make out (v) : ký phát, viết (Séc) 51. Banker (n) : người của ngân hàng 52. Place of cash : nơi dùng tiền mặt 53. Obtain cash : rút tiền mặt 54. Cashpoint : điểm rút tiền mặt 55. Make payment : ra lệnh chi trả 56. Subtract (n) : trừ 57. Plastic money (n) : tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng) 58. Sort of card : loại thẻ 59. Plastic card (n) : thẻ nhựa 60. Charge card : thẻ thanh toán plastic card issued by a shop and used by customers when buying sth that they will pay later 61. Smart card (n) : thẻ thông minh small plastic card with an electronic chip tha record and remember information 62. Cash card (n) : thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers) 63. Cheque card (n) : thẻ Séc 64. Bank card (n) : thẻ ngân hàng 65. Cardholder (n) : chủ thẻ 66. Shareholder (n) : cổ đông (person who owns shares in a company) 67. Dispenser (n) : máy rút tiền tự động machine which gives out money when a special card is inserted and instructions given 68. Statement (n) : sao kê (tài khoản) (list showing amounts of money paid, received, owing…& their tota)l => Mini-statement (n) : tờ sao kê rút gọn 69. Cashier (n) : nhân viên thu, chi tiền (ở Anh) 70. Teller (n) = cashier : người máy chi trả tiền mặt 71. Withdraw (v) : rút tiền mặt => Withdrawal (n) 72. Deduct (v) : trừ đi, khấu đi 73. Tranfer (v) : chuyển => Transaction (n) : giao dịch => Transmit (v) : chuyển, truyền 74. Dispense (v) : phân phát, ban 75. Terminal (n) : máy tính trạm computer screen and key board connected to a computer system 76. Reveal (v) : tiết lộ 77. Maintain (v) : duy trì, bảo quản 78. Make available : chuẩn bị sẵn 79. Refund (v) : trả lại (tiền vay) 80. Constantly (adv) : không dứt, liên tục 81. In effect : thực tế 82. Retailer (n) : người bán lẻ 83. Commission (n) : tiền hoa hồng 84. Premise (n) : cửa hàng 85. Due (adj) : đến kỳ hạn 86. Records : sổ sách 87. Pass (v) : chấp nhận , chuyển qua 88. Swipe (v) : chấp nhận 89. Reader (n) : máy đọc 90. Get into (v) : mắc vào, lâm vào 91. Overspend (v) : xài quá khả năng 92. Adminnistrative cost : chi phí quản lý 93. Processor (n) : bộ xử lí máy tính 94. Central switch (n) : máy tính trung tâm 95. In order : đúng quy định 96. Standing order (n) = SO : uỷ nhiệm chi 97. Interest-free : không phải trả lãi 98. Collect (v) : thu hồi (nợ) 99. Check-out till (n) : quầy tính tiền 100. Fair (adj) : hợp lý 101. Subsidise : phụ cấp, phụ phí 102. Cost (n) : phí 103. Limit (n) : hạn mức Credit limit : hạn mức tín dụng 104. Draft (n) : hối phiếu 105. Overdraft (n) : sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi 106. Grovelling (adj) : luồn cúi, biết điều 107. Remittance (n) : sự chuyển tiền 108. Quote : trích dẫn 109. Reference (n) : sự tham chiếu 110. Interest rate (n) : lãi suất 111. Mortgage (n) : nợ thuế chấp 112. Abolish (v) : bãi bỏ, huỷ bỏ 113. Mandate (n) : tờ uỷ nhiệm 114. Out going (n) : khoản chi tiêu amount of money spent; espenditures 115. Remission (n) : sự miễn giảm 116. Remitter (n) : người chuyển tiền 117. Leaflet (n) : tờ bướm (quảng cáo) 118. Orginator (n) : người khởi đầu person or company initiating a banking transaction 119. Consumer (n) : người tiêu thụ 120. Regular payment : thanh toán thường kỳ 121. Billing cost : chi phí hoá đơn 122. Insurance (n) : bảo hiểm 123. Doubt (n) : sự nghi ngờ 124. Excess amount (n) : tiền thừa 125. Creditor (n) : người ghi có (bán hàng) person or business to whom another person or business owes money 126. Efficiency (n) : hiệu quả 127. Cash flow (n) : lưu lượng tiền 128. Inform : báo tin 129. On behalf : nhân danh 130. Achieve (v) : đạt được 131. Budget account application : giấy trả tiền làm nhiều kì 132. Reverse (n) : ngược lại 133. Break (v) : phạm, vi phạm 134. Exceed (v) : vượt trội 135. VAT Reg. No : mã số thuế VAT 136. Originate (v) : khởi đầu 137. Settle (v) : thanh toán 138. Trace (v) : truy tìm 139. Carry out (v) : tiến hành 140. Intermediary (n) : người làm trung gian (person who is a link between two parties) 141. Correspondent (n) : ngân hàng có quan hệ đại lý 142. Telegraphic transfer : chuyển tiền bằng điện tín 143. Instant cash transfer : chuyển tiền ngay tức thời 144. Mail transfer : chuyển tiền bằng thư 145. Absolute security (n) : an toàn tuyệt đối 146. Straighforward (adj) : đơn giản, không rắc rối 147. Boundary (n) : biên giới 148. Reliably (a) : chắc chắn, đáng tin cậy 149. Domestic : trong nước, nội trợ 150. Significantly (adv) : một cách đáng kể 151. Local currency (n) : nội tệ 152. Generous (adj) : hào phóng 153. Counter (v) : quầy (chi tiền) 154. Long term (n) : lãi 155. Top rate : lãi suất cao nhất 156. Headline (n) : đề mục (báo, quảng cáo) 157. Free banking : không tính phí dịch vụ ngân hàng 158. Generous term : điều kiện hào phóng 159. Current account (n) : tài khoản vãng lai 160. Recapitulate (v) : tóm lại, tóm tắt lại 161. Security courier services : dịch vụ vận chuyển bảo đảm 162. Beneficiary (n) : người thụ hưởng (person who received money or advantage from st) 163. First class : phát chuyển nhanh 164. Upward limit (n) : mức cho phép cao nhất maximum permissible amount (# downward limit) 165. Facility (n) : phương tiện 166. Gateway (n) : cổng máy tính 167. Outward payment (n) : chuyển tiền đi 168. Inward payment (n) : chuyển tiền đến 169. Accompany (v) : đi kèm 170. Interface (n) : giao diện 171. Non-profit : phi lợi nhuận 172. Operating cost : chi phí hoạt động 173. Documentary credit : tín dụng thư 174. Entry (n) : bút toán 175. Meet (v) : thanh toán 176. Capital expenditure : các khoản chi tiêu lớn 177. Home banking : dịch vụ ngân hàng tại nhà 178. Remote banking : dịch vụ ngân hàng từ xa 179. Day-to-day : thường ngày 180. Manipulate (v) : thao tác 181. Recovery : sự đòi lại được (nợ) 182. Adaptor (n) : thiết bị tiếp trợ 183. Periodically (adv) : thường kỳ 184. Dependant (n) : người sống dựa người khác 185. Grant (v) : chất thuận 186. Inefficient (adj) : không hiệu quả 187. Debate (n) : cuộc tranh luận

cách học tiếng anh giao tiếp hiệu quả

Reactions: TungNhiYB and Vũ Tiểu Điệp

Ðề: Thuật ngữ tiếng anh theo bảng chữ cái trong kế toán tài chính P1 Accounting entry: —- bút toán Accrued expenses —- Chi phí phải trả - Accumulated: —- lũy kế Advance clearing transaction: —- quyết toán tạm ứng (???) Advanced payments to suppliers —- Trả trước ngưòi bán - Advances to employees —- Tạm ứng - Assets —- Tài sản - Assets liquidation: —- thanh lý tài sản

Balance sheet —- Bảng cân đối kế toán -

Bookkeeper: —- người lập báo cáo Capital construction: —- xây dựng cơ bản Cash —- Tiền mặt - Cash at bank —- Tiền gửi ngân hàng - Cash in hand —- Tiền mặt tại quỹ - Cash in transit —- Tiền đang chuyển - Check and take over: —- nghiệm thu Construction in progress —- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - Cost of goods sold —- Giá vốn bán hàng - Current assets —- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn - Current portion of long-term liabilities —- Nợ dài hạn đến hạn trả - Deferred expenses —- Chi phí chờ kết chuyển - Deferred revenue —- Người mua trả tiền trước - Depreciation of fixed assets —- Hao mòn tài sản cố định hữu hình - Depreciation of intangible fixed assets —- Hoa mòn tài sản cố định vô hình - Depreciation of leased fixed assets —- Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính - Equity and funds —- Vốn và quỹ - Exchange rate differences —- Chênh lệch tỷ giá - Expense mandate: —- ủy nghiệm chi Expenses for financial activities —- Chi phí hoạt động tài chính - Extraordinary expenses —- Chi phí bất thường - Extraordinary income —- Thu nhập bất thường - Extraordinary profit —- Lợi nhuận bất thường - Figures in: millions VND —- Đơn vị tính: triệu đồng - Financial ratios —- Chỉ số tài chính - Financials —- Tài chính - Finished goods —- Thành phẩm tồn kho - Fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình - Fixed assets —- Tài sản cố định - General and administrative expenses —- Chi phí quản lý doanh nghiệp - Goods in transit for sale —- Hàng gửi đi bán - Gross profit —- Lợi nhuận tổng - Gross revenue —- Doanh thu tổng - Income from financial activities —- Thu nhập hoạt động tài chính - Income taxes —- Thuế thu nhập doanh nghiệp - Instruments and tools —- Công cụ, dụng cụ trong kho - Intangible fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định vô hình - Intangible fixed assets —- Tài sản cố định vô hình - Intra-company payables —- Phải trả các đơn vị nội bộ - Inventory —- Hàng tồn kho - Investment and development fund —- Quỹ đầu tư phát triển - Itemize: —- mở tiểu khoản Leased fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính - Leased fixed assets —- Tài sản cố định thuê tài chính - Liabilities —- Nợ phải trả - Long-term borrowings —- Vay dài hạn - Long-term financial assets —- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - Long-term liabilities —- Nợ dài hạn - Long-term mortgages, collateral, deposits —- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn - Long-term security investments —- Đầu tư chứng khoán dài hạn - Merchandise inventory —- Hàng hoá tồn kho - Net profit —- Lợi nhuận thuần - Net revenue —- Doanh thu thuần - Non-business expenditure source —- Nguồn kinh phí sự nghiệp - Non-business expenditure source, current year —- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay - Non-business expenditure source, last year —- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước - Non-business expenditures —- Chi sự nghiệp - Non-current assets —- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn - Operating profit —- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD - Other current assets —- Tài sản lưu động khác - Other funds —- Nguồn kinh phí, quỹ khác - Other long-term liabilities —- Nợ dài hạn khác - Other payables —- Nợ khác - Other receivables —- Các khoản phải thu khác - Other short-term investments —- Đầu tư ngắn hạn khác - Owners’ equity —- Nguồn vốn chủ sở hữu - Payables to employees —- Phải trả công nhân viên - Prepaid expenses —- Chi phí trả trước - Profit before taxes —- Lợi nhuận trước thuế - Profit from financial activities —- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính - Provision for devaluation of stocks —- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Purchased goods in transit —- Hàng mua đang đi trên đường - Raw materials —- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho - Receivables —- Các khoản phải thu - Receivables from customers —- Phải thu của khách hàng - Reconciliation: —- đối chiếu Reserve fund —- Quỹ dự trữ - Retained earnings —- Lợi nhuận chưa phân phối - Revenue deductions —- Các khoản giảm trừ - Sales expenses —- Chi phí bán hàng - Sales rebates —- Giảm giá bán hàng - Sales returns —- Hàng bán bị trả lại - Short-term borrowings —- Vay ngắn hạn - Short-term investments —- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - Short-term liabilities —- Nợ ngắn hạn - Short-term mortgages, collateral, deposits —- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn - Short-term security investments —- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn - Stockholders’ equity —- Nguồn vốn kinh doanh - Surplus of assets awaiting resolution —- Tài sản thừa chờ xử lý - Tangible fixed assets —- Tài sản cố định hữu hình - Taxes and other payables to the State budget —- Thuế và các khoản phải nộp nhànước - Total assets —- Tổng cộng tài sản - Total liabilities and owners’ equity —- Tổng cộng nguồn vốn - Trade creditors —- Phải trả cho người bán - Treasury stock —- Cổ phiếu quỹ - Welfare and reward fund —- Quỹ khen thưởng và phúc lợi - Work in progress —- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang – -================================- CÁC THUẬT NGỮ CHUNG (THE GENERAL TERMS) Types of Accounts:——– Các loại tài khoản kế toán Account Type 1: Short-term assets—–Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn Account Type 2: Long-term assets——Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn

XM CHI TIẾT: Tại đây

Nếu thấy hay, mình post tiếp nhé

Ðề: Thuật ngữ tiếng anh theo bảng chữ cái trong kế toán tài chính P1

Thanks bạn nhé bài viết hữu ích lắm.

Ðề: Nhờ dịch Anh-Việt: Một số thuật ngữ kế toán, tài chính...

Mọi người ơi cho em hỏi "Bảng tổng hợp chi tiết" dịch sang tiếng anh là gì ạ ?

Ðề: Nhờ dịch Anh-Việt: Một số thuật ngữ kế toán, tài chính... Anh chị em ơi giúp mình với cụm từ " equity-based compensation" được dịch ra tiếng Việt là gì vậy Các anh chị em ơi giúp mình với Cụm từ " equity-based compensation" dịch ra tiếng Việt như thế nào ạ. Anh chị giúp em với.

Cám ơn

Sửa lần cuối: 30/6/14

Ðề: Nhờ dịch Anh-Việt: Một số thuật ngữ kế toán, tài chính... Cám ơn bạn tamnt07 Nó là tiêu đề của một bài báo mà xếp đưa cho mình "accounting and equity-based compensation" và trong trường hợp này compensation có nghĩa là bồi thường hay khấu trừ vậy bạn

các bạn giúp mình với nha, gấp lắm

Em bổ sung Accidental death benefit: Quyền lợi BH chết do tai nạn account: Tài khoản accountability :Khả năng đảm đương công việc accounting: Kế toán accounting conservation: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán Acquisition: Sự mua lại quyền kiểm soát active management strategy :Chiến lược quản lý năng động Activity based costing: Phương pháp xác định chi phí theo hoạt động actuarial assumptions :Các giả định tính phí actuary :Định phí viên adequate rate :Tỷ lệ phí thích hợp admitted asset :Tài sản được thừa nhận

advanced underwriting Dept hòng đánh giá rủi ro cao cấp

agency -building distribution sys: Hệ thống phân phối thông qua đại lý agency contract :Hợp đồng đại lý Agency law: Luật về đại lý agency office :Văn phòng đại lý Agency relationship :Quan hệ đại lý Agent :Đại lý Agent – broker :Đại lý – Môi giới Agent’s statement :Báo cáo đại lý

Dịch tiếng Anh chuyên ngành


Nguồn: DICHSO Co., LTD

Nhiều từ chuyên ngành khoai quá mình có đóng góp ít: thiết kế web giá rẻ
Liquid assets là tài sản có tính thanh khoản cao, tức là tiền, các khoản phải thu ngắn hạn, trái phiếu, đầu tư chứng khoán ngắn hạn

Toggle signature

Cung cấp Kệ để hàng | Kệ kho hàng | Kệ chứa hàng
Liên thông đại học văn bằng 2

Dịch một số thuật ngữ Chào cả nhà! Cho mình làm phiền một chút nha Mình đang làm đề án bằng tiếng Anh, có các thuật ngữ này mình không biết dịch sao cho đúng nữa. Mong cả nhà giúp cho 1. Hình thức chứng từ ghi sổ 2. Sổ chi tiết 3. Bảng cân đối số phát sinh 4. Đối chiếu (động từ) 5. Sơ đồ hạch toán 6. kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 7.ghi định kỳ, ghi hàng ngày 8. bảng lương 9.bảng khấu hao tài sản cố định 10. bảng phân bổ chi phí dùng cho hoạt động sản xuất, bảng phân bổ chi phí dùng cho văn phòng?

cảm ơn cả nhà nhiều

In my view of point, 2. individual ledger 3. trial balance 4. reconcile

8. payroll

Unwinding of discount là gì

Các anh chị giúp em: viết đã từng tham gia quyết toán thuế giao đoạn... trong CV tiêng anh thì viết thế nào ạ? Em cám ơn.

Mình tạm dịch như sau,nhưng do không học chuyên ngành nên mình hiểu sao dịch vậy,nếu có gì hông đúng các Pác bỏ qua nhé. Property was recovered, Conventions and principles of accounting Provision for bad debt collection Provision for warranty costs Cost drawn[Mình dịch theo F3/ ACCA _ Dự phòng NPT khó đòi: Allowance for bad debt= allowance for irrecoverable debt= allowance for doubtful debt _ Chi phí trích trước: Accrued Expense _ TS được thu hồi: theo mình nghĩ là recoverable asset

Có gì mong mấy bạn mấy anh bổ sung.

Unwinding of discount là gì