Vở bài tập Toán lớp 5 bài 47: Tự kiểm tra trang 59

Phần 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các số 512,34; 432,15; 235,41; 423,51 số có năm chữ số 5 ở hàng phần trăm là:

A. 512,34           B. 432,15            C. 235, 41        D. 423,51

Câu 2: Viết $\frac{3}{10}$ dưới dạng số thập phân được:

A. 3,0            B. 0,03        C. 30,0          D. 0,3

Câu 3: Số bé nhất trong các số 8,25; 7,54; 6,99; 6,89 là:

A. 8,25          B. 7,54            C. 6,99          D. 6,89

Câu 4: 2,05ha= .......$m^{2}$, số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 25 000          B. 20 050            C. 20 500          D. 20 005

Trả lời:

Câu hỏicâu 1câu 2câu 3câu 4
Đáp sốBDDC

Phần 2

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 4kg 75g = ……….kg;       b. 85000$m^{2}$ = ……….ha

Trả lời:

a. 4kg 75g = 4,075kg;       b. 85000$m^{2}$ = 8,5ha

Câu 2: Một máy bay cứ 15 phút bay được 240km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki – lô –mét?

Trả lời:

Đổi 1 giờ = 60 phút

Cách 1: 

Trong 1 phút máy bay bay được: 240 : 15 = 16km

Máy bay bay trong 1 giờ được: 16 × 60 = 960km

                                                     Đáp số: 960km

Cách 2: 

60 phút so với 15 phút thì số lần tăng là: 60 : 15 = 4 (lần)

Máy bay bay trong 1 giờ được: 240 × 4 = 960km

                                                    Đáp số: 960km

Câu 3: Tìm x, biết x là số tự nhiên và 27,64 < x < 28,46

Trả lời:

Ta có: 27,64 < x <28,46

=>x = 28

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Đề Kiểm Tra Toán Lớp 5
  • Giải Toán Lớp 5
  • Sách giáo khoa toán lớp 5
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 5
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2

Bài 1 trang 59 VBT Toán 5 Tập 1: Trong các số 512,34; 423,15; 423,41; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:

A. 512,34 B.432,15

C. 235,41 D.423,51

Lời giải:

Đáp án đúng là :B.432,15

Bài 2 trang 59 VBT Toán 5 Tập 1: Viết
dưới dạng số thập phân được:

A. 3,0 B. 0,03

C. 30,0 D. 0,3

Lời giải:

Đáp án đúng là: D. 0,3

Bài 3 trang 59 VBT Toán 5 Tập 1: Số bé nhất trong các số 8,25; 7,54; 6,99; 6,89 là:

A. 8,25 B. 7,54

C. 6,99 D. 6,89

Lời giải:

Đáp án đúng là: D. 6,89

Bài 4 trang 59 VBT Toán 5 Tập 1: 2,05ha = ……….m2

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 25 000 B. 20 050

C. 20 500 D. 20 005

Lời giải:

Đáp án đúng là: C. 20 500

Bài 1 trang 59 VBT Toán 5 Tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4kg 75g = ……….kg; b) 85000m2 = ……….ha

Lời giải:

a) 4kg 75g = 4,075kg; b) 85000m2 = 8,5ha

Bài 2 trang 60 VBT Toán 5 Tập 1: Một máy bay cứ 15 phút bay được 240km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki – lô –mét?

Tóm tắt:

Cứ 15 phút máy bay bay: 240km

Trong 1 giờ máy bay bay: …km?

Lời giải:

*Cách 1: 1 giờ = 60 phút

Trong 1 phút máy bay bay được:

240 : 15 = 16km

Máy bay bay trong 1 giờ được:

16 × 60 = 960km

Đáp số: 960km

*Cách 2: 1 giờ = 60 phút

60 phút so với 15 phút thì số lần tăng là:

60 : 15 = 4 (lần)

Máy bay bay trong 1 giờ được:

240 × 4 = 960km

Đáp số: 960km

Bài 3 trang 60 VBT Toán 5 Tập 1: Tìm x, biết x là số tự nhiên và 27,64 < x < 28,46

Lời giải:

Ta có: 27,64 < x <28,46

nên x = 28

Đề tự kiểm tra trang 59 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Trong các số: 512,34; 235,15; 235,41; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng trăm là:

A. 512,34                                        B. 432,15

C. 235,41                                        D. 423,51

2. Viết \({3 \over {10}}\) dưới dạng số thập phân được:

A. 3,0                                              B. 0,03

C. 30,0                                            D. 0,3

3. Số bé nhất trong các số: 8,25; 7,54; 6,99; 6,89 là:

A. 8,25                                             B. 7,54

C. 6,99                                              D. 6,89

4. 2,05 ha = ………..m2

A. 25 000                                           B. 20 050

C. 20 500                                           D. 20 005

Phần 2

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 4kg 75g = ………kg                     b) 85 000m2 = …….ha

2. Một máy bay cứ 15 phút bay được 240km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki-lô-mét?

3. Tìm số tự nhiên x, biết:

27,64    < x <      28,46

               x = …………

Đáp án

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1.

Chọn B: 432,15

2. 

Chọn D: 0,3

Quảng cáo

3. 

Chọn D. 6,89

4. 

Chọn C: 20 500

Phần hai

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 4kg 75g = 4,075 kg                     b) 85 000m2 = 8,5 ha

2. 

Tóm tắt:

Cứ 15 phút máy bay bay: 240 km

Trong 1 giờ máy bay bay…….km

Cách 1:    

1 giờ = 60 phút

Trong 1 phút máy bay bay được:

240 : 15 = 16 km

Máy bay bay trong 1 giờ được:

16 x 60 = 960 km

Đáp số: 960 km

Cách 2:

1 giờ = 60 phút

60 phút so với 15 phút thì số phần tăng lên là:

240 x 4 = 960 km

3. Tìm x, biết x là số tự nhiên và 27,64 < x < 28,46

Ta có: 27,64 < x < 28,46

       Nên x = 28

Video liên quan

Chủ đề