Milimet là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 mm tương đương một phần trăm của centimet và một phần nghìn của mét.Milimet (mm) được ứng dụng để đo những khoảng cách nhỏ mà centimet hay deximet không phù hợp. Dựa theo định nghĩa của Mét, milimet được định nghĩa là khoảng cách ánh sáng đi được trong 1/299792458000 giây. Table of Contents Show
1 mm bằng bao nhiêu cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km?Theo thứ tự sắp xếp từ nhỏ tới lớn ta có: nm < µm < mm < cm < inch < dm < m < hm < km.
Bảng tra cứu chuyển đổi từ Mm sang cm, ich, dm, métLi (mm)CmDmInchMét10.10.010.0390.00120.20.020.0780.00230.30.030.1170.00340.40.040.1560.00450.50.050.1950.00560.60.060.2340.00670.70.070.2730.00780.80.080.3120.00890.90.090.3510.0091010.10.390.011 µm bằng bao nhiêu nm, mm, cm, inch, dm, m, hm, km?
Kiến trúc Phong Vũ vừa cùng các bạn tìm hiểu về cách quy đổi đơn vị Milimet sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Bên cạnh việc mang tới những thông tin hữu ích, chúng tôi cũng là đơn vị chuyên tư vấn thiết kế nội thất chung cư uy tín với đội ngũ Kiến trúc sư được đào tạo bài bản và giàu kinh nghiệm. Cách chuyển đổi cụ thể như sau: 1 micromet = 0.001 mm = 0.000001 m Hoặc bạn có thể xác định cụ thể như sau: 1 m = 1 000 000 micromet Trên đây là những hướng dẫn hữu ích của Tải Miễn Phí về cách xác định . Hi vọng, kiến thức sẽ giúp ích cho các bạn. Bên cạnh đó, bạn tham khảo bài viết đổi 1m bằng bao nhiêu dm, cm tại đây nhé. |