100 từ vựng hàng đầu cần biết năm 2022

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa là một trong những chủ đề từ vựng gần gũi nhất đối với các bé. Trong bài viết dưới đây, Monkey sẽ chia sẻ cho ba mẹ một số từ vựng về chủ đề này. 

100 từ vựng hàng đầu cần biết năm 2022

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Vì sao ba mẹ nên dạy bé các từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa?

Khi học từ vựng tiếng Anh, phụ huynh nên lựa chọn những chủ đề quen thuộc nhất đối với các bé. Đối với cá bé, chủ đề nhà cửa là quen thuộc cũng như gần gũi nhất. Chính vì thế, phụ huynh nên dạy trẻ các từ vựng chủ đề nhà cửa khi bắt đầu học từ vựng tiếng Anh.

100 từ vựng hàng đầu cần biết năm 2022

Bên cạnh đó, cách để nhanh nhớ từ vựng nhất là cho bé học thông qua hình ảnh. Những vật dụng hay những gì liên quan đến chủ đề nhà cửa là hình ảnh thực tế xung quanh bé dễ tìm kiếm nhất. Chính vì thế, khi dạy cho các bé từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa các phụ huynh không phải mất công đi kiếm hình ảnh minh họa cho các bé.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa - Cấu tạo của ngôi nhà

Cấu tạo của ngôi nhà là những phần cấu thành nên ngôi nhà như: Trần nhà, móng nhà, cột nhà,... Các phụ huynh nên cho các bé học từ vựng tiếng Anh về cấu tạo của ngôi nhà để giúp các bé trau dồi vốn từ vựng.

100 từ vựng hàng đầu cần biết năm 2022

Một số từ vựng tiếng Anh về cấu tạo của ngôi nhà:

Từ vựng

Ý nghĩa

Từ vựng

Ý nghĩa

Ceiling 

Trần nhà

Central heating

Hệ thống sưởi

Floor 

Sàn nhà

Lawn

Bãi cỏ

Window 

Cửa sổ

Wall

Tường

Drain

Ống dẫn, ống thoát nước

Upstairs

Tầng trên

Roof

Mái nhà

Fence

Hàng rào

Underpinning

Móng nhà, nền nhà

Elevation sheet

Bản vẽ mô tả ngôi nhà

Shoring

Giàn giáo

Stairs

Cầu thang

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa - Các phòng trong nhà

Kế tiếp bộ từ vựng về cấu tạo ngôi nhà, các bậc phụ huynh nên cho bé làm quen với từ vựng các phòng trong nhà.

Dưới đây là một số từ vựng tham khảo:

Từ vựng

Ý nghĩa

Từ vựng

Ý nghĩa

Living room

Phòng khách

Kitchen

Nhà bếp

Family room 

Phòng họp mặt gia đình

Dining room

Phòng ăn

Dining area

Khu vực ăn uống, ở gần bếp

Breakfast Nook

Khu vực ăn sáng

Bathroom

Nhà tắm 

Primary bath

Phòng tắm lớn

Bedroom

Phòng ngủ 

Primary bedroom 

Phòng ngủ lớn 

Lavatory/ Toilet: 

Nhà vệ sinh

W. I. C

Phòng thay đồ

Lounge

Phòng chờ

Garage

Chỗ để ô tô

Sunroom/ Sun lounge

Phòng sưởi nắng 

Shed = Storage

Nhà kho

Foyer

Lối đi chính 

Laundry 

Phòng giặt

Yard

Sân

Garden

Vườn

Hall

Lối đi giữa các phòng

Entry 

Lối đi phụ

Loft

Gác xép 

Exercise room

Phòng tập thể dục

Từ vựng tiếng Anh về đồ vật ở trong nhà phòng khách

Bộ từ vựng tiếng Anh về đồ vật ở trong nhà ở phòng khách đa dạng. Dưới đây là những từ ngữ thường dùng nhiều nhất:

Từ vựng

Ý nghĩa

Từ vựng

Ý nghĩa

Drapes

Rèm

Sofa = Recliner

Ghế sopha

Cushion

Cái đệm

Rug

Thảm trải sàn

Armchair

Ghế tựa, có tay vịn

Ceiling fan

Quạt trần

Clock

Đồng hồ

Coffee table

Bàn uống nước

End table

Bàn vuông ít thường để tại góc phòng

Fireplace = Chimney

Lò sưởi

Television

Tivi

Bookshelf

Giá sách

Drinks cabinet

Tủ rượu

TV stand

Kệ ti vi

Vase

Lọ hoa

Lamp

Đèn

Từ vựng tiếng Anh về phòng ăn

Từ vựng tiếng Anh về phòng ăn cũng nằm trong bộ từ vựng chủ đề nhà cửa. Tham khảo ngay bộ từ vựng gợi ý liên quan bên dưới để giúp bé học hỏi nhanh hơn:

Từ vựng

Ý nghĩa

Từ vựng

Ý nghĩa

Sponge

Mút rửa bát

Cupboard

Tủ chén

Dining table

Bàn ăn

Fruit bowl

Tô đựng trái cây

Fridge (viết tắt của refrigerator)

Tủ lạnh

Coffee pot

Bình pha cà phê

Cooker = Stove

Bếp nấu ăn dùng chung cho bếp gas và bếp điện

Gas stove

Bếp gas

Electromagnetic stove

Bếp điện từ

Dishwasher

Máy rửa bát

Freezer

Tủ đá, còn gọi là tủ đông

Kettle

Ấm đun nước

Oven

Lò nướng

Toaster

Lò nướng bánh mì

Knife

Dao

Fork

Dĩa

Spoon

Thìa

Dessert spoon

Thìa ăn đồ tráng miệng

Soup spoon 

Thìa ăn súp

Chopsticks

Đũa

Cup

Ly

   

Từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ

Dưới đây là bộ từng vựng tiếng Anh về phòng ngủ bạn nên biết:

Từ vựng

Ý nghĩa

Từ vựng

Ý nghĩa

Bed

Giường

Mirror

Chăn

Fan

Quạt

Duvet

Chăn

Lamp

Đèn ngủ

Air conditional

Điều hòa

Curtain

Rèm cửa

Wallpaper

Giấy dán tường

Chest of drawers

Tủ có ngăn kéo

Blind

Rèm chắn sáng

Dressing table

Bàn trang điểm

Wardrobe

Tủ quần áo

Double bed

Giường đôi

Bedside table

Bàn nhỏ cạnh giường

Cushion

Gối tựa lưng

Pillowcase

Vỏ gối

Flat sheet

Ga phủ

Pillow

Gối nằm

Mattress

Nệm

Fitted sheet

Ga bọc giường

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa - Phòng tắm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa - phòng tắm rất dễ học thuộc. Cùng tham khảo ngay bộ từng vựng bên dưới nhé!

Từ vựng

Ý nghĩa

Từ vựng

Ý nghĩa

Cold tap

Vòi nước lạnh

Soap

Xà phòng

Shampoo

Dầu gội đầu

Sink

Bồn rửa mặt

Mouthwash

Nước súc miệng

Scrub brush

Bàn chải giặt quần áo

Towel = Washcloth 

Khăn mặt

Mirror

Gương soi

Dirty clothes hamper

Giỏ mây đựng quần áo bẩn

Dryer

Máy sấy khô

Clothes pin

Cái kẹp để phơi quần áo

Comb

Cái lược

Broom

Chổi

Clothes line

Dây phơi quần áo

Shower screen

Tấm che bồn tắm

Bath towel

Khăn tắm

A cubicle

Phòng tắm đứng riêng

Shower

Vòi sen

Tap

Vòi nước

Bath

Bồn tắm

Shower cap

Mũ trùm đầu

Perfume

Nước hoa

Spray bottle

Bình xịt

Toilet paper

Giấy vệ sinh

Toothbrush

Bàn chải đánh răng

Razor

Dao cạo râu

Xem thêm: Bí kíp luyện nói tiếng Anh qua tranh cho bé

Làm sao để giúp bé học từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa nhanh nhất?

Học từ vựng là giai đoạn quan trọng nhất khi trẻ bắt đầu học tiếng Anh. Giai đoạn đầu này cha mẹ nên quan tâm đến phương pháp học cũng như cố gắng đốc thúc bé luyện tập mỗi ngày.

Để biết học từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa cha mẹ có thể áp dụng một số cách sau:

  • Cùng học với bé: Đừng để các bé học một mình, các phụ huynh nên cùng học, cùng luyện tập với bé.

  • Học thông qua hình ảnh: Giúp các bé nhớ từ vựng một cách nhanh nhất. Cha mẹ nên kết hợp đọc từ mới và chỉ vào những vật dụng đó trong nhà để giúp các bé ghi nhớ nhanh chóng.

  • Luyện tập mỗi ngày: Phụ huynh nên cho các bé học từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa mỗi ngày. Không nên học một buổi sau đó mới ôn lại, như thế các bé sẽ rất lâu nhớ từ vựng.

Phần mềm Monkey Junior tích hợp hơn 2.000 từ vựng được truyền tải sinh động, hấp dẫn qua hình ảnh, video, các trò chơi giúp các bé có hứng thú khi học. 

100 từ vựng hàng đầu cần biết năm 2022

Phần mềm có cả từ vựng chủ đề tiếng Anh quen thuộc, gần gũi với cá bé. Đặc biệt, Monkey Junior còn hỗ trợ các bé trong việc phát âm. Có thể nói, đây chính là công cụ giúp các bé học từ vựng tốt nhất hiện nay.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa rất gần gũi nên bé có thể làm quen dễ dàng. Ba mẹ đừng quên tải và dùng thử app Monkey Junior để giúp con tích lũy thêm nhiều từ vựng chủ đề này và nhiều chủ đề thú vị nữa nhé. 

100 từ được sử dụng nhiều nhất là gì?

100 từ phổ biến nhất trong tiếng Anh.

50 từ khó là gì?

50 từ khó với ý nghĩa và ví dụ..
Abnegation /abnɪˈeɪʃ (ə) n /: từ bỏ một niềm tin hoặc học thuyết. ....
Tăng cường /əˈˈrandʌɪz /: tăng cường sức mạnh, sự giàu có hoặc tình trạng. ....
Alacrity /əˈlakrɪti /: háo hức. ....
Lỗi thời /ənakrəˈnɪstɪk /: đặt không đúng chỗ theo thời gian. ....
Archetypal /ˌɑːkɪˈtʌɪp (ə) l /: tinh túy của một loại nhất định ..

Một số từ từ vựng thực sự tốt là gì?

Danh sách đầy đủ các từ trong danh sách này:..
sự tình cờ.Chúc may mắn trong việc thực hiện những khám phá bất ngờ và may mắn.....
sắc sảo.dữ dội hoặc sắc nét.....
mơ hồ.Bối cảnh với sự không chắc chắn hoặc nghi ngờ.....
sự xáo trộn.Một âm thanh không rõ ràng, như thì thầm hoặc xào xạc.....
Onomatopoeia.....
Callosum.....
Mèo.....
bibliophile..

20 từ vựng là gì?

Hơn 20 từ vựng bạn nên sử dụng..
Định nghĩa cổ xưa (tính từ): rất cũ hoặc lỗi thời.....
Zephyr (danh từ) Định nghĩa: Một cơn gió mạnh.....
Định nghĩa không hoạt động (tính từ): Hòa bình, không hoạt động, không hoạt động.....
Định nghĩa Plethora (danh từ): dư thừa, một lượng lớn.....
Degust (động từ) ....
PIOGNANT (tính từ) ....
Abate (động từ) ....
Sycophant (danh từ).