Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa là một trong những chủ đề từ vựng gần gũi nhất đối với các bé. Trong bài viết dưới đây, Monkey sẽ chia sẻ cho ba mẹ một số từ vựng về chủ đề này. Show
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con. Vì sao ba mẹ nên dạy bé các từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa?Khi học từ vựng tiếng Anh, phụ huynh nên lựa chọn những chủ đề quen thuộc nhất đối với các bé. Đối với cá bé, chủ đề nhà cửa là quen thuộc cũng như gần gũi nhất. Chính vì thế, phụ huynh nên dạy trẻ các từ vựng chủ đề nhà cửa khi bắt đầu học từ vựng tiếng Anh. Bên cạnh đó, cách để nhanh nhớ từ vựng nhất là cho bé học thông qua hình ảnh. Những vật dụng hay những gì liên quan đến chủ đề nhà cửa là hình ảnh thực tế xung quanh bé dễ tìm kiếm nhất. Chính vì thế, khi dạy cho các bé từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa các phụ huynh không phải mất công đi kiếm hình ảnh minh họa cho các bé. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa - Cấu tạo của ngôi nhàCấu tạo của ngôi nhà là những phần cấu thành nên ngôi nhà như: Trần nhà, móng nhà, cột nhà,... Các phụ huynh nên cho các bé học từ vựng tiếng Anh về cấu tạo của ngôi nhà để giúp các bé trau dồi vốn từ vựng. Một số từ vựng tiếng Anh về cấu tạo của ngôi nhà:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa - Các phòng trong nhàKế tiếp bộ từ vựng về cấu tạo ngôi nhà, các bậc phụ huynh nên cho bé làm quen với từ vựng các phòng trong nhà. Dưới đây là một số từ vựng tham khảo:
Từ vựng tiếng Anh về đồ vật ở trong nhà phòng kháchBộ từ vựng tiếng Anh về đồ vật ở trong nhà ở phòng khách đa dạng. Dưới đây là những từ ngữ thường dùng nhiều nhất:
Từ vựng tiếng Anh về phòng ănTừ vựng tiếng Anh về phòng ăn cũng nằm trong bộ từ vựng chủ đề nhà cửa. Tham khảo ngay bộ từ vựng gợi ý liên quan bên dưới để giúp bé học hỏi nhanh hơn:
Từ vựng tiếng Anh về phòng ngủDưới đây là bộ từng vựng tiếng Anh về phòng ngủ bạn nên biết:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa - Phòng tắmTừ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa - phòng tắm rất dễ học thuộc. Cùng tham khảo ngay bộ từng vựng bên dưới nhé!
Xem thêm: Bí kíp luyện nói tiếng Anh qua tranh cho bé Làm sao để giúp bé học từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa nhanh nhất?Học từ vựng là giai đoạn quan trọng nhất khi trẻ bắt đầu học tiếng Anh. Giai đoạn đầu này cha mẹ nên quan tâm đến phương pháp học cũng như cố gắng đốc thúc bé luyện tập mỗi ngày. Để biết học từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa cha mẹ có thể áp dụng một số cách sau:
Phần mềm Monkey Junior tích hợp hơn 2.000 từ vựng được truyền tải sinh động, hấp dẫn qua hình ảnh, video, các trò chơi giúp các bé có hứng thú khi học. Phần mềm có cả từ vựng chủ đề tiếng Anh quen thuộc, gần gũi với cá bé. Đặc biệt, Monkey Junior còn hỗ trợ các bé trong việc phát âm. Có thể nói, đây chính là công cụ giúp các bé học từ vựng tốt nhất hiện nay. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa rất gần gũi nên bé có thể làm quen dễ dàng. Ba mẹ đừng quên tải và dùng thử app Monkey Junior để giúp con tích lũy thêm nhiều từ vựng chủ đề này và nhiều chủ đề thú vị nữa nhé. 100 từ được sử dụng nhiều nhất là gì?100 từ phổ biến nhất trong tiếng Anh. 50 từ khó là gì?50 từ khó với ý nghĩa và ví dụ.. Abnegation /abnɪˈeɪʃ (ə) n /: từ bỏ một niềm tin hoặc học thuyết. .... Tăng cường /əˈˈrandʌɪz /: tăng cường sức mạnh, sự giàu có hoặc tình trạng. .... Alacrity /əˈlakrɪti /: háo hức. .... Lỗi thời /ənakrəˈnɪstɪk /: đặt không đúng chỗ theo thời gian. .... Archetypal /ˌɑːkɪˈtʌɪp (ə) l /: tinh túy của một loại nhất định .. Một số từ từ vựng thực sự tốt là gì?Danh sách đầy đủ các từ trong danh sách này:.. sự tình cờ.Chúc may mắn trong việc thực hiện những khám phá bất ngờ và may mắn..... sắc sảo.dữ dội hoặc sắc nét..... mơ hồ.Bối cảnh với sự không chắc chắn hoặc nghi ngờ..... sự xáo trộn.Một âm thanh không rõ ràng, như thì thầm hoặc xào xạc..... Onomatopoeia..... Callosum..... Mèo..... bibliophile.. 20 từ vựng là gì?Hơn 20 từ vựng bạn nên sử dụng.. Định nghĩa cổ xưa (tính từ): rất cũ hoặc lỗi thời..... Zephyr (danh từ) Định nghĩa: Một cơn gió mạnh..... Định nghĩa không hoạt động (tính từ): Hòa bình, không hoạt động, không hoạt động..... Định nghĩa Plethora (danh từ): dư thừa, một lượng lớn..... Degust (động từ) .... PIOGNANT (tính từ) .... Abate (động từ) .... Sycophant (danh từ). |