11 EURO bằng bao nhiêu tiền Việt

Bạn đang xem bài viết Viết lại: Tỷ giá đổi 1 Euro sang tiền Việt Nam VND và giá trị của 1 triệu Euro là bao nhiêu tiền? tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Tỷ giá hối đoái giữa các nước là một trong những vấn đề quan trọng trong kinh tế. Việc đổi tiền từ một đơn vị sang đơn vị khác đôi khi gây ra nhiều khó khăn và tranh cãi. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tỷ giá đổi 1 Euro sang tiền Việt Nam VND và giá trị của 1 triệu Euro trong tiền tệ Việt Nam là bao nhiêu. Hãy cùng tìm hiểu để có cái nhìn toàn diện về thị trường tiền tệ hiện nay.

Euro là đơn vị tiền tệ của rất nhiều quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu, nhưng có rất nhiều bạn chưa biết 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND và muốn tìm hiểu về vấn đề này. Vậy mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé.

Mục lục nội dung

  • Euro là?
  • 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND

Dưới đây Pgdphurieng.edu.vn.vn chia sẻ đến các bạn một số thông tin về đồng Euro, 1 Euro, 1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND, mời các bạn cùng theo dõi.

Mục Lục Bài Viết

Tham Khảo Thêm:   Bộ sưu tập hình ảnh cầu bình an độc đáo với hơn 999+ hình ảnh chất lượng 4K

Euro là?

Euro (€; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.

Vào ngày 1 tháng 1 năm 1999 tỷ lệ hối đoái giữa Euro và các đơn vị tiền tệ quốc gia được quy định không thể thay đổi và Euro trở thành tiền tệ chính thức. Việc phát hành đồng Euro rộng rãi đến người tiêu dùng bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 2002.

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND

Giá mua Euro tại các ngân hàng dao động trong khoảng 25.780 – 26.095 VND/EUR. Giá bán Euro dao động từ 26.449 – 26.831 VND/EUR.

Theo cập nhật mới nhất 19/6 về tỉ giá EURO của một số ngân hàng.

Ngân hàng

Tỷ giá EURO hôm nay

Mua

Bán

Vietcombank

25.749

26.501

VietinBank

25.882

26.617

BIDV

25.862

26.606

EximBank

29.902

26.259

SacomBank

25.894

26.306

TechcomBank

25.641

26.503

HSBC

25.583

26.461

Vậy theo như giá bán của VietcomBank thì 1 EURO = 26.501 VND.

Như vậy nếu muốn chuyển đổi bao nhiêu EURO thì các bạn chỉ cần lấy số lượng tiền quy đổi nhân với tỷ giá sẽ ra được tổng số tiền Việt Nam.

Tham Khảo Thêm:   Bộ sưu tập hình ảnh pin yếu 1 - Top 999+ hình ảnh độc đáo với độ phân giải 4K

Ví dụ : 100 EURO = 100 * 26.501 = 2 650 100 VND.

1 triệu Euro sẽ bằng 1 000 000 * 26.501 = 26 501 000 000 VND.

Trên đây Pgdphurieng.edu.vn.vn đã chia sẻ đến các bạn 1 Euro, 1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ hiểu rõ hơn về đồng Euro và tỉ giá Euro. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này.

Như vậy, theo thông tin về tỷ giá hiện tại, để đổi 1 Euro sang tiền Việt Nam VND, chúng ta cần tốn khoảng 27.100 VND. Với giá trị của 1 triệu Euro, thì chúng ta có thể tính được số tiền tương đương là khoảng 27 tỷ 100 triệu VND. Điều này cho thấy sức ảnh hưởng và sức mạnh của một đồng tiền trên thị trường quốc tế. Việc theo dõi, đánh giá và cập nhật thông tin về tỷ giá là rất cần thiết cho các nhà đầu tư, doanh nghiệp và người dân trong các hoạt động thương mại và tài chính.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Viết lại: Tỷ giá đổi 1 Euro sang tiền Việt Nam VND và giá trị của 1 triệu Euro là bao nhiêu tiền? tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Nguồn: //thuthuatphanmem.vn/1-euro-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam-vnd-1-trieu-euro-bang-bao-nhieu-tien/

Nhập số tiền được chuyển đổi trong hộp bên trái của Euro. Sử dụng "Hoán đổi tiền tệ" để làm cho Việt Nam Đồng trở thành tiền tệ mặc định. Nhấp vào Việt Nam Đồng hoặc Euro để chuyển đổi loại tiền tệ.

Euro là tiền tệ Andorra (AD, VÀ), Áo (AT, AUT), Bỉ (KHÔNG, BEL), E-xtô-ni-a (EE, EST), Châu Âu (EU, Liên minh châu Âu), Phần Lan (FI, FIN), Pháp (FR, FRA), Đức (DE, DEU), Hy Lạp (GR, GRC), Ireland (IE, IRL), Ý (CNTT, ITA), Lúc-xăm-bua (LU, LUX), Latvia (LV, LVA), Monaco (MC, MCO), Malta (MT, MLT), Hà Lan (NL, NLD), Bồ Đào Nha (PT, PRT), San Marino (SM, SMR), Slovenia (SI, SVN), Xlô-va-ki-a (Cộng hòa Slovak, SK, SVK), Tây Ban Nha (ES, ESP), Vatican City (Tòa Thánh, VA, Thuế GTGT), Guiana thuộc Pháp (GF, GUF), Guadeloupe (GP, GLP), Martinique (MQ, MTQ), và Reunion (RE, Reu). Đồng Việt Nam là tiền tệ Việt Nam (Việt Nam, VN, VNM). Ký hiệu EUR có thể được viết €. Ký hiệu VND có thể được viết D. Euro được chia thành 100 cents. Tỷ giá hối đoái Euro cập nhật lần cuối vào ngày 10 tháng Tám 2023 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Tỷ giá hối đoái Đồng Việt Nam cập nhật lần cuối vào ngày 5 tháng Sáu 2023 từ MSN. Yếu tố chuyển đổi EUR có 6 chữ số có nghĩa. Yếu tố chuyển đổi VND có 5 chữ số có nghĩa.

Chủ đề