5 từ chữ cái có h trong thứ hai năm 2022

Your browser does not support HTML5 video.

Bài mở đầu – Tóm tắt Các nội dung chính: - Số chữ cái và số âm trong một từ - Dạng chính tả và cách phát âm - Số chữ cái và số âm trong tiếng Anh - Các cấp độ phát âm 1. Số chữ cái và số âm trong một từ Trong một từ tiếng Anh: - Số chữ cái có thể bằng số âm. - Số chữ cái nhiều hơn số âm. - Số chữ cái ít hơn số âm. 1.1 Số chữ cái bằng số âm: test: Từ này gồm có 4 chữ cái: T, E, S, T tương ứng với 4 âm: /t/, /e/, /s/, /t/ và được phát âm là /test/. drink: Từ này gồm 5 chữ cái: D, R, I, N, K tương ứng với 5 âm: /d/, /r/, /ɪ/, /ŋ/, /k/ và được phát âm là /drɪŋk/. 1.2 Số chữ cái nhiều hơn số âm: sleep: Ở đây, 5 chữ cái S, L, E, E, P tương ứng với 4 âm /s/, /l/, /i:/, /p/ và được phát âm là /sliːp/. tennis: 6 chữ cái T, E, N, N, I, S tương ứng với 5 âm /t/, /e/, /n/, /ɪ/, /s/ và được phát âm là /ˈtenɪs/. heavy: 5 chữ cái H, E, A, V, Y tương ứng với 4 âm /h/, /e/, /v/, /i/ và được phát âm là /ˈhevi/. handsome: 8 chữ cái H, A, N, D, S, O, M, E tương ứng với 6 âm /h/, /æ/, /n/, /s/, /ə/, /m/ và được phát âm là /ˈhænsəm/.

1.3 Số chữ cái ít hơn số âm: tax: 3 chữ cái T, A, X tương ứng với 4 âm /t/, /æ/, /k/, /s/ và được phát âm là /tæks/. Qua các ví dụ trên, các bạn có thể thấy rằng số chữ cái trong một từ tiếng Anh không nhất thiết phải bằng số âm trong từ đó. Số chữ cái có thể bằng, nhiều hơn hoặc ít hơn số âm trong một từ. 2. Dạng chính tả và cách phát âm - Cùng một âm tiếng Anh có thể có các dạng chính tả khác nhau: June group - Cùng một dạng chính tả cũng có thể có các cách phát âm khác nhau: food door - Hai từ có cách viết khác nhau cũng có thể phát âm giống nhau: no know - Hai từ có cách viết rất giống nhau cũng có thể đọc khác nhau: read (thì hiện tại) read (thì quá khứ) Như vậy, các bạn có thể thấy, dạng chính tả và cách phát âm trong tiếng Anh không đồng nhất với nhau. Một dạng chính tả có thể có nhiều cách phát âm hay một cách phát âm có thể tương đương với nhiều dạng chính tả. Vì số lượng âm trong tiếng Anh nhiều hơn số lượng chữ cái nên để dạy phát âm cần có những ký hiệu phiên âm mà các bạn sẽ học cụ thể trong các bài học tiếp theo. Khi tra từ điển, các bạn sẽ thấy các ký hiệu phiên âm của một từ. Các bạn hãy xem những ví dụ sau và chú ý các dòng ký hiệu phiên âm của một từ. read (thì hiện tại) /riːd/ read (thì quá khứ) /red/ test /test/ listen /ˈlɪsn/ Ký hiệu ˈ như trong phiên âm của từ listen được đặt trước các âm tiết có trọng âm. Về trọng âm và âm tiết, các bạn sẽ được học cụ thể trong các bài học sau. Như vậy trong mục 2 này, các bạn thấy được rằng một dạng chính tả có thể có nhiều hơn một cách phát âm và một cách phát âm có thể tương ứng với hơn một dạng chính tả. Để biết cách phát âm của một từ, bạn cần dựa vào ký hiệu phiên âm của từ đó trong từ điển. Các bài học phần đầu sẽ giúp bạn nghiên cứu cụ thể từng âm và ký hiệu phiên âm tương ứng để bạn có thể phát âm đúng một từ dựa vào ký hiệu phiên âm trong từ điển. 3. Số chữ cái và số âm trong tiếng Anh Có tất cả 26 chữ cái tiếng Anh, bao gồm 5 chữ cái nguyên âm: a, e, i, o, u và 21 chữ cái phụ âm còn lại. Tuy nhiên, có tất cả 44 âm trong tiếng Anh, bao gồm 20 nguyên âm và 24 phụ âm. 20 nguyên âm gồm có: - 12 nguyên âm đơn: + 5 nguyên âm dài: /i:/, /u:/, /ɑ:/, /ɔ:/, /ɜ:/ + 7 nguyên âm ngắn: /ɪ/, /ʊ/, /ʌ/, /ɒ/, /e/, /æ/, /ə/ - 8 nguyên âm đôi: /ɪə/, /eə/, /ʊə/, /eɪ/, /aɪ/, /ɔɪ/, /əʊ/, /aʊ/
24 phụ âm được chia thành: - 9 phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/ - 15 phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /ɡ/, /v/, /z/, /ð/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/, /w/, /j/ (Khi phát âm phụ âm /h/, luồng khí bị chặn ở trong cổ họng, sau đó thoát ra khoảng trống hẹp giữa hai dây thanh để tạo nên tiếng ma sát.) Các bạn sẽ được học lần lượt các âm trong hệ thống này trong các bài tiếp theo, bắt đầu từ nguyên âm đơn, đến nguyên âm đôi rồi đến phụ âm. Nguyên âm đơn sẽ đi theo thứ tự từng cặp nguyên âm dài - ngắn hoặc cặp nguyên âm liên quan. Các phụ âm cũng đi theo thứ tự cặp phụ âm vô thanh- hữu thanh hoặc các âm liên quan. Lưu ý, các âm mà chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong các bài tiếp theo là các âm trong hệ thống tiếng Anh - Anh. Với những âm có sự khác biệt trong tiếng Anh Mỹ, bài học sẽ có thêm phần chú ý giúp các bạn nhận biết được sự khác biệt này.
4. Các cấp độ phát âm Phát âm trong tiếng Anh bao gồm 4 cấp độ: - Cấp độ thứ nhất là cấp độ âm. Trong cấp độ này, các bạn sẽ được tìm hiểu lần lượt từng âm trong tiếng Anh, bao gồm nguyên âm và phụ âm. - Cấp độ thứ hai là cấp độ từ. Ở cấp độ này, các bạn sẽ tìm hiểu thêm trọng âm của từ và dạng mạnh/yếu của từ. - Ở cấp cao hơn, cấp độ thứ 3, cụm từ, chúng ta sẽ cần chú ý đến trọng âm từ, cụm từ, và các yếu tố khác như nối âm và rút gọn. - Ở cấp độ thứ 4 là cấp độ câu, các yếu tố được chú ý thêm là trọng âm của câu và ngữ điệu. Như vậy, trong bài học ngày hôm nay, các bạn đã được làm quen với các chữ cái và âm trong tiếng Anh, hệ thống chữ cái và hệ thống âm cùng các cấp độ phát âm trong tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài học. Tạm biệt và hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo!

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to change the position in the word, from the start
1st   3rd   4th   5th   6th   7th   8th   9th   10th   11th   12th   13th   14th   15th and middle

Click to change the position in the word, from the end
1st   2nd   3rd   4th   5th   6th   7th   8th   9th   10th   11th   12th   13th   14th   15th

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


There are 11236 words with H as second letter

AH AHA AHCHOO AHEAD AHEAP AHED AHEIGHT AHEM AHEMERAL AHENT AHI AHIGH AHIMSA AHIMSAS AHIND AHING AHINT AHIS AHISTORIC AHISTORICAL AHOLD AHOLDS AHORSE AHORSEBACK AHOY AHS AHULL AHUNGERED AHUNGRY AHURU AHURUHURU BHAGEE BHAGEES BHAJAN BHAJANS BHAJEE BHAJEES BHAJI BHAJIS BHAKTA BHAKTAS BHAKTI BHAKTIS BHANG BHANGRA BHANGRAS BHANGS BHARAL BHARALS BHAT BHAVAN BHAVANS BHAWAN BHAWANS BHEESTIE BHEESTIES BHEESTY BHEL BHELS BHIKHU BHIKHUS BHIKKHUNI BHIKKHUNIS BHINDI BHINDIS BHISHTI BHISHTIS BHISTEE BHISTEES BHISTI BHISTIE BHISTIES BHISTIS BHOOT BHOOTS BHUNA BHUNAS BHUT BHUTS CH CHA CHABAZITE CHABAZITES CHABLIS CHABOUK CHABOUKS CHABUK CHABUKS CHACE CHACED CHACES CHACHKA CHACHKAS CHACING CHACK CHACKED CHACKING CHACKS CHACMA CHACMAS CHACO CHACOES CHACONNE CHACONNES CHACOS CHAD CHADAR CHADARIM CHADARS CHADDAR CHADDARS CHADDOR CHADDORS CHADLESS CHADO CHADOR CHADORS CHADOS CHADRI CHADS CHAEBOL CHAEBOLS CHAENOMELES CHAENOMELESES CHAETA CHAETAE CHAETAL CHAETIFEROUS CHAETODON CHAETODONS CHAETOGNATH CHAETOGNATHS CHAETOPOD CHAETOPODS CHAFE CHAFED CHAFER CHAFERS CHAFES CHAFF CHAFFED CHAFFER CHAFFERED CHAFFERER CHAFFERERS CHAFFERIES CHAFFERING CHAFFERS CHAFFERY CHAFFIER CHAFFIEST CHAFFINCH CHAFFINCHES CHAFFING CHAFFINGLY CHAFFINGS CHAFFRON CHAFFRONS CHAFFS CHAFFY CHAFING CHAFT CHAFTS CHAGAN CHAGANS CHAGRIN CHAGRINED CHAGRINING CHAGRINNED CHAGRINNING CHAGRINS CHAI CHAIN CHAINBRAKE CHAINBRAKES CHAINE CHAINED CHAINES CHAINFALL CHAINFALLS CHAINING CHAINLESS CHAINLET CHAINLETS CHAINMAN CHAINMEN CHAINPLATE CHAINPLATES CHAINS CHAINSAW CHAINSAWED CHAINSAWING CHAINSAWS CHAINSHOT CHAINSHOTS CHAINSTITCH CHAINSTITCHES CHAINWHEEL CHAINWHEELS CHAINWORK CHAINWORKS CHAIR CHAIRBORNE CHAIRBOUND CHAIRDAYS CHAIRED CHAIRING CHAIRLIFT CHAIRLIFTS CHAIRMAN CHAIRMANED CHAIRMANING CHAIRMANNED CHAIRMANNING CHAIRMANS CHAIRMANSHIP CHAIRMANSHIPS CHAIRMEN CHAIRPERSON CHAIRPERSONS CHAIRS CHAIRWOMAN CHAIRWOMEN CHAIS CHAISE CHAISELESS CHAISES CHAKALAKA CHAKALAKAS CHAKRA CHAKRAS CHAL CHALAH CHALAHS CHALAN CHALANED CHALANING CHALANS CHALAZA CHALAZAE CHALAZAL CHALAZAS CHALAZIA CHALAZION CHALAZIONS CHALAZOGAMIC CHALAZOGAMIES CHALAZOGAMY CHALCANTHITE CHALCANTHITES CHALCEDONIC CHALCEDONIES CHALCEDONY CHALCEDONYX CHALCEDONYXES CHALCID CHALCIDS CHALCOCITE CHALCOCITES CHALCOGEN CHALCOGENIDE CHALCOGENIDES CHALCOGENS CHALCOGRAPHER CHALCOGRAPHERS CHALCOGRAPHIC CHALCOGRAPHICAL CHALCOGRAPHIES CHALCOGRAPHIST CHALCOGRAPHISTS CHALCOGRAPHY CHALCOLITHIC CHALCOPYRITE CHALCOPYRITES CHALDER CHALDERS CHALDRON CHALDRONS CHALEH CHALEHS CHALET CHALETS CHALICE CHALICED CHALICES CHALICOTHERE CHALICOTHERES CHALK CHALKBOARD CHALKBOARDS CHALKED CHALKFACE CHALKFACES CHALKIER CHALKIEST CHALKINESS CHALKINESSES CHALKING CHALKLIKE CHALKPIT CHALKPITS CHALKS CHALKSTONE CHALKSTONES CHALKY CHALLA CHALLAH CHALLAHS CHALLAN CHALLANED CHALLANING CHALLANS CHALLAS CHALLENGE CHALLENGEABLE CHALLENGED CHALLENGER CHALLENGERS CHALLENGES CHALLENGING CHALLENGINGLY CHALLIE CHALLIES CHALLIS CHALLISES CHALLOT CHALLOTH CHALLY CHALONE CHALONES CHALONIC CHALOT CHALOTH CHALS CHALUMEAU CHALUMEAUS CHALUMEAUX CHALUPA CHALUPAS CHALUTZ CHALUTZES CHALUTZIM CHALYBEAN CHALYBEATE CHALYBEATES CHALYBITE CHALYBITES CHAM CHAMADE CHAMADES CHAMAELEON CHAMAELEONS CHAMAEPHYTE CHAMAEPHYTES CHAMBER CHAMBERED CHAMBERER CHAMBERERS CHAMBERHAND CHAMBERHANDS CHAMBERING CHAMBERINGS CHAMBERLAIN CHAMBERLAINS CHAMBERLAINSHIP CHAMBERMAID CHAMBERMAIDS CHAMBERPOT CHAMBERPOTS CHAMBERS CHAMBRANLE CHAMBRANLES CHAMBRAY CHAMBRAYS CHAMBRE CHAMELEON CHAMELEONIC CHAMELEONLIKE CHAMELEONS CHAMELOT CHAMELOTS CHAMETZ CHAMETZES CHAMFER CHAMFERED CHAMFERER CHAMFERERS CHAMFERING CHAMFERS CHAMFRAIN CHAMFRAINS CHAMFRON CHAMFRONS CHAMISA CHAMISAL CHAMISALS CHAMISAS CHAMISE CHAMISES CHAMISO CHAMISOS CHAMLET CHAMLETS CHAMMIED CHAMMIES CHAMMY CHAMMYING CHAMOIS CHAMOISED CHAMOISES CHAMOISING CHAMOIX CHAMOMILE CHAMOMILES CHAMP CHAMPAC CHAMPACA CHAMPACAS CHAMPACS CHAMPAGNE CHAMPAGNES CHAMPAIGN CHAMPAIGNS CHAMPAK CHAMPAKS CHAMPART CHAMPARTS CHAMPED CHAMPER CHAMPERS CHAMPERTIES CHAMPERTOUS CHAMPERTY CHAMPIGNON CHAMPIGNONS CHAMPING CHAMPION CHAMPIONED CHAMPIONESS CHAMPIONESSES CHAMPIONING CHAMPIONS CHAMPIONSHIP CHAMPIONSHIPS CHAMPLEVE CHAMPLEVES CHAMPS CHAMPY CHAMS CHANCE CHANCED CHANCEFUL CHANCEL CHANCELESS CHANCELLERIES CHANCELLERY CHANCELLOR CHANCELLORIES CHANCELLORS CHANCELLORSHIP CHANCELLORSHIPS CHANCELLORY CHANCELS CHANCER CHANCERIES CHANCERS CHANCERY CHANCES CHANCEY CHANCIER CHANCIEST CHANCILY CHANCINESS CHANCINESSES CHANCING CHANCRE CHANCRES CHANCROID CHANCROIDAL CHANCROIDS CHANCROUS CHANCY CHANDELIER CHANDELIERED CHANDELIERS CHANDELLE CHANDELLED CHANDELLES CHANDELLING CHANDLER CHANDLERIES CHANDLERING CHANDLERINGS CHANDLERLY CHANDLERS CHANDLERY CHANFRON CHANFRONS CHANG CHANGA CHANGE CHANGEABILITIES CHANGEABILITY CHANGEABLE CHANGEABLENESS CHANGEABLY CHANGED CHANGEFUL CHANGEFULLY CHANGEFULNESS CHANGEFULNESSES CHANGELESS CHANGELESSLY CHANGELESSNESS CHANGELING CHANGELINGS CHANGEOVER CHANGEOVERS CHANGER CHANGEROUND CHANGEROUNDS CHANGERS CHANGES CHANGEUP CHANGEUPS CHANGING CHANGS

Trang: & nbsp; & nbsp; & nbsp; 1 & nbsp; & nbsp; & nbsp; 2 & nbsp; & nbsp; & nbsp; 3 & nbsp; & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; ••• & nbsp; & nbsp; & nbsp; 23

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Edit List


Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 40343 từ English Wiktionary: 40343 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 10158 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 12435 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 3129 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

5 chữ cái có một chữ H nào trong đó?

5 từ chữ có chữ H..
aahed..
aargh..
abash..
abhor..
abmho..
abohm..
ached..
achee..

Những bức thư đi với H là chữ cái thứ hai?

Năm chữ cái từ H là chữ cái thứ 2..
ahead..
chafe..
chaff..
chain..
chair..
chalk..
champ..
chant..

Những từ nào với H?

Thói quen (danh từ).
habitat..
Tóc (danh từ).
Một nửa (tính từ).
Một nửa (trạng từ).
Một nửa (danh từ).
Một nửa (đại từ).

Bức thư nào có thể đến trước H trong một từ?

Đối với chữ cái Hiêu, cách phát âm chỉ ra bài viết không xác định: Sử dụng một cách khác trước khi bạn phát âm chữSử dụng một cách khác, trước khi bạn không phát âm chữUse “a” before words where you pronounce the letter “H” such as “a hat,” “a house” or “a happy cat.” Use “an” before words where you don't pronounce the letter “H” such as “an herb,” “an hour,” or “an honorable man.”