5 từ chữ cái với k và a ở giữa năm 2022

1. Gây hứng thú

- Cô và trẻ hát bài hát “ Hoa trường em”

- Chúng mình vừa hát bài hát gì?

- Bài hát nói về những bông hoa chiếc lá đẹp, hôm nay cô cũng có rất nhiều hình ảnh về những bông hoa.đẹp Để biết đó là những hình ảnh gì cô mời các con nhẹ nhàng về chỗ để xem hình ảnh cùng cô nào!

2. Làm quen chữ cái h, k

* Làm quen chữ h

- Cô cho trẻ xem hình ảnh “hoa hồng”.

- Cho trẻ đọc từ “hoa hồng” dưới hình ảnh.

- Cô ghép từ “hoa hồng” từ thẻ chữ rời và cho trẻ đọc.

- Cho trẻ tìm chữ cái đã học.

- Cho trẻ tìm 2 chữ cái giống nhau.

- Cô lấy thẻ chữ h ra giới thiệu với cả lớp đây là chữ cái h và được phát âm là “ hờ” khi phát âm cô mở miệng đẩy hơi ra.

- Cô phát âm 2 lần

- Cả lớp phát âm chữ h 2 lần

- Cho tổ, cá nhân phát âm(2-3 l)

- Sau mỗi lần trẻ phát âm nếu có trẻ phát âm sai cô sửa sai cho trẻ.

- Cho trẻ truyền tay nhau quan sát và sờ các nét của chữ cái h bằng tay.

- Các con có nhận xét gì về cấu tạo của chữ cái h? (1-2 trẻ)

=> Đúng rồi đấy chữ h được cấu tạo bởi 1 nét sổ thẳng phía bên trái và 1 nét móc xuôi phía bên phải ghép lại được chữ cái h.( xem trên máy tính)

- Cho trẻ phát âm lại chữ ‘h”.

- Ngoài chữ h in thường chúng ta còn có các kiểu chữ H in hoa và h viết thường.

* Làm quen chữ k

- Cô đọc câu đố về hoa loa kèn cho trẻ trả lời.

Chiếc kèn nhỏ

Trắng trắng tinh

Nhụy xinh xinh

Thơm thơm ngát.

- Cho trẻ xem hình ảnh hoa loa kèn.

- Cho trẻ đọc từ “Hoa loa kèn” dưới hình ảnh.

- Cô ghép từ “Hoa loa kèn” từ các thẻ chữ rời.

- Cho trẻ đếm xem trong từ hoa hoa kèn có bao nhiêu chữ cái.

- Cho trẻ lên tìm chữ cái đứng ở vị trí thứ 7 trong từ “Hoa loa kèn”. (Mời 1 trẻ lên tìm)

- Cô lấy thẻ chữ k ra giới thiệu với cả lớp đây là chữ cái k và được phát âm là “ ca”.

- Cô phát âm 2 lần

- Cho cả lớp phát âm 2 lần

- Cho tổ, cá nhân trẻ phát âm( 2- 3l)

- Sau mỗi lần trẻ phát âm nếu có trẻ phát âm sai cô sửa sai cho trẻ.

- Cho trẻ truyền tay nhau quan sát và sờ các nét của chữ cái k bằng tay.

- Hỏi trẻ cấu tạo của chữ “k”.

(Mời 1-2 trẻ nói cấu tạo)

=> Đúng rồi chữ k gồm có 1 nét sổ thẳng phía bên trái và 2 nét xiên phía bên phải ghép lại với nhau tạo thành chữ cái k đấy

- Cho trẻ phát âm lại chữ cái k

- Giới thiệu các kiểu chữ k.

* So sánh h và k

- Cho trẻ so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 chữ cái h, k.

+) Khác nhau: Chữ h có 1 nét móc xuôi, chữ k có 2 nét xiên.

+) Giống nhau: Cả hai chữ cái h, k đều có 1 nét sổ thẳng.

* Vừa rồi các con làm quen với chữ cái gi?

3. Luyện tập

a. TC1: Chọn nhanh nói đúng

- Các con học rất ngoan và giỏi nên cô sẽ thưởng cho chúng mình mỗi bạn 1 rổ đồ chơi, cô mời các con lên lấy rổ đồ chơi cho mình nào!

- Các con ơi chúng mình chúng mình nhìn xem trong rổ cô đã chuẩn bị cho chúng mình những gì?

- Đúng rồi với những chữ cái này cô sẽ tổ chức cho chúng mình chơi trò chơi “Chọn nhanh nói đúng”.

- Lần 1: Tìm chữ theo tên gọi

- Lần 2: Tìm chữ theo cấu tạo chữ

Cô kiểm tra kết quả sau mỗi lần tìm

b. TC2: Thử tài của bé.

+) Lần 1: Xếp chữ h, k bằng nét chữ rời.

+) Lần 2: Xếp chữ h, k bằng hạt gấc.

c. TC3: Bé nào giỏi nhất ( Trò chơi máy tính)

- Cô cho trẻ lên di chuột tìm chữ cái h, k có trong các từ: hoa cúc, hoa lan, hoa mai, hoa hồng, lê ki ma, hoa khế, hoa loa kèn.

d. TC4: Tìm về đúng nhà.

- Cách chơi: Cô có 2 ngôi nhà gắn chữ cái “h” và chữ cái “k” ngoài ra cô còn có những bông hoa hồng có gắn chữ “h”, những bông hoa loa kèn có gắn chữ “k” mỗi bạn lên lấy cho mình 1 bông hoa mà mình yêu thích vừa đi vừa hát bài hát “em yêu cây xanh”. Khi có hiệu lệnh “tìm nhà, tìm nhà” những bạn có bông hoa gắn chữ cái “h” sẽ phải tìm về đúng nhà có gắn chữ cái “h” những bạn có bông hoa loa kèn có gắn chữ cái “k” sẽ phải tìm về đúng nhà có gắn chữ cái “k”.

- Luật chơi: Bạn nào về nhầm nhà sẽ phải nhảy lò cò.

- Tổ chức cho trẻ chơi 2 lần. Sau khi chơi cô kiểm tra kết quả và khen trẻ.

4. Kết thúc: Cô và trẻ cùng hát “Ra chơi vườn hoa” và kết thúc hoạt động

- Trẻ hát bài hát “Hoa trường em”.

- Bài hát hoa trường em ạ

 - Trẻ xem hình ảnh “hoa hồng”

- Trẻ đọc từ “hoa hồng”

- Trẻ quan sát cô ghép chữ

 - Trẻ lên tìm chữ cái đã học

- Trẻ lên tìm chữ cái h

 - Trẻ lắng nghe cô phát âm chữ h

- Trẻ phát âm chữ h

- Trẻ trả lời

- Trẻ lắng nghe cô nói cấu tạo chữ

- Trẻ lắng nghe cô giới thiệu các kiểu chữ

- Trẻ nghe cô đọc câu đố về hoa loa kèn

- Trẻ xem hình ảnh

- Trẻ đọc từ

 - Trẻ đếm 1...9

- Trẻ lên tìm

 - Trẻ nghe cô phát âm

- Trẻ phát âm chữ k

- Trẻ nói cấu tạo chữ k

- Trẻ phát âm

- Trẻ nghe cô giới thiệu chữ k

- Trẻ so sánh chữ h, k

- Trẻ đi lấy rổ đồ dùng chơi trò chơi

- Trẻ chọn và giơ chữ cái theo yêu cầu của cô

- Trẻ xếp chữ cái h, k bằng nét chữ rời và hạt gấc.

- Trẻ lên tìm chữ cái h, k

- Trẻ lấy hoa và chơi trò chơi “Vườn hoa của bé”

 - Trẻ hát và chuyển hoạt động

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí

Bấm để thay đổi vị trí trong từ, từ start1st & nbsp; & nbsp; 2nd & nbsp; & nbsp; Thứ 3 & nbsp; & nbsp; 4th & nbsp; & nbsp; ngày 5
1st   2nd   3rd   4th   5th

Bấm để thay đổi vị trí trong từ, từ End1st & nbsp; & nbsp; 2nd & nbsp; & nbsp; Thứ 3 & nbsp; & nbsp; 4th & nbsp; & nbsp; ngày 5
1st   2nd   3rd   4th   5th

Bấm để thay đổi chữ cái

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 3 & nbsp; & nbsp; 5 & ​​nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 13 & nbsp; & nbsp; 15
All alphabetical   All by size   3   5   7   9   11   13   15


Có 253 từ năm chữ cái với k ở giữa

Ackke ackkas alkie alkos alkyd alkyl anker ankhs mắt cá chân cá chân thăn hỏi askew asking asks asking nung nướng bánh nướng bánh nướng bakh cakes calk Dukes dukka dyked dykes dykey eiked eikon ekkas eskar esker euked ewked faker fakes fakey fakir fiked fike Jokol Juked Jukes Jukus Kakas Kakis Kikes Kikoi Koker Kokra Kokum Kukri Kukus Laked Laker Lakes Lakhs Lakin Laksa Pekan Pekes Pekin Pekoe Pikas Pikau Piked Piker Pikes Pikey Pikis Pikul Pokal Poker Poker Pokes Pokes Pokes Pokes Pokes Y pokie puked puker pukes pukka pukus creo crakee raker rakis rakus reked rekes rekey roked roker rokes rukhs ryked rykes sakai Tokay toked token toker tokes tokos tsked tuktu Tykes Unked unket unkid vakil wakas Waken Waken Wakes Wakes WakfsKEE ACKER AKKAS ALKIE ALKOS ALKYD ALKYL ANKER ANKHS ANKLE ANKUS ARKED ASKED ASKER ASKEW ASKOI ASKOS BAKED BAKEN BAKER BAKES BAKRA BEKAH BIKED BIKER BIKES BIKIE BOKED BOKES BOKOS BUKES BYKED BYKES CAKED CAKES CAKEY COKED COKES CUKES DAKER DEKED DEKES DEKKO DIKAS DIKED DIKER DIKES DIKEY DUKAS DUKED DUKES DUKKA DYKED DYKES DYKEY EIKED EIKON EKKAS ESKAR ESKER EUKED EWKED FAKED FAKER FAKES FAKEY FAKIR FIKED FIKES FYKED FYKES HAKAM HAKAS HAKEA HAKES HAKIM HAKUS HIKED HIKER HIKES HIKOI HOKED HOKES HOKEY HOKIS HOKKU HOKUM HYKES ICKER ICKLE INKED INKER INKLE IRKED JAKES JAKEY JOKED JOKER JOKES JOKEY JOKOL JUKED JUKES JUKUS KAKAS KAKIS KIKES KIKOI KOKER KOKRA KOKUM KUKRI KUKUS LAKED LAKER LAKES LAKHS LAKIN LAKSA LIKED LIKEN LIKER LIKES LIKIN LOKES MAKAR MAKER MAKES MAKIS MAKOS MEKKA MIKED MIKES MIKRA MOKES MOKIS MOKOS NAKED NAKER NAKFA NIKAU NUKED NUKES OAKED OAKEN OAKER OAKUM OCKER ONKUS PAKKA PEKAN PEKES PEKIN PEKOE PIKAS PIKAU PIKED PIKER PIKES PIKEY PIKIS PIKUL POKAL POKED POKER POKES POKEY POKIE PUKED PUKER PUKES PUKKA PUKUS RAKED RAKEE RAKER RAKES RAKIS RAKUS REKED REKES REKEY ROKED ROKER ROKES RUKHS RYKED RYKES SAKAI SAKER SAKES SAKIA SAKIS SEKOS SEKTS SIKAS SIKER SIKES SOKAH SOKEN SOKES SOKOL SUKHS SYKER SYKES TAKAS TAKEN TAKER TAKES TAKHI TAKIN TAKIS TIKAS TIKES TIKIS TIKKA TOKAY TOKED TOKEN TOKER TOKES TOKOS TSKED TUKTU TYKES UNKED UNKET UNKID VAKIL WAKAS WAKED WAKEN WAKER WAKES WAKFS WEKAS WOKEN WOKKA YAKKA YAKOW YIKED YIKES YLKES YOKED YOKEL YOKER YOKES YOKUL YUKED YUKES YUKKY YUKOS ZAKAT

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Edit List


Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 607 từ English Wiktionary: 607 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 65 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: Không có thông tin
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 4 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Một từ 5 chữ cái với AK là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng AK.

Những từ nào có 5 chữ cái và A A ở giữa?

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa..
abase..
abate..
aback..
adapt..
adage..
again..
agape..
agate..

Những từ nào có k ở giữa?

Tất cả các từ sau đây có một [k] ở đâu đó ở giữa.... Đánh giá (câu trả lời).

Có từ 5 chữ cái với UA không?

5 chữ cái với ua..
quaky..
quack..
quaff..
quake..
quark..
quayd..
quash..
quays..