5 từ kết thúc bằng chữ u năm 2022

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Trang này liệt kê các mục từ về tính từ tiếng Việt có các thẻ {{-vie-}}{{-adj-}}.

Mục lục theo thứ tự chữ cái
  • Đầu
  • 0–9
  • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

Trang trong thể loại “Tính từ tiếng Việt”

200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 5.180 trang.

(Trang trước) (Trang sau)

A

  • Á
  • ác
  • ác khẩu
  • ác liệt
  • ác nghiệt
  • ác ôn
  • ạch
  • ách tắc
  • ải
  • ái hữu
  • ái nam ái nữ
  • ảm đạm
  • ám muội
  • an
  • an bần
  • an khang thịnh vượng
  • an nhiên
  • an ổn
  • an tĩnh
  • an toàn
  • an vui
  • ánh
  • anh ách
  • anh ánh
  • anh dũng
  • anh em
  • anh hùng
  • anh linh
  • anh minh
  • anh nhuệ
  • anh tuấn
  • ảo
  • ào ạt
  • ảo dâm
  • ảo diệu
  • ảo lòi
  • ảo não
  • áo não
  • ảo tung chảo
  • áp đảo
  • áy

Ă

  • ăm ắp
  • ăn ảnh
  • ăn bẩn ăn thỉu
  • ăn khách
  • ăn tham
  • ăng ẳng
  • ắng lặng
  • ắt hẳn

Â

  • âm
  • ầm
  • ẩm
  • ấm
  • ấm áp
  • âm ấm
  • ấm cúng
  • âm ỉ
  • ầm ĩ
  • ấm no
  • âm thầm
  • ẩm thấp
  • âm u
  • ẩn dật
  • ẩn tàng
  • ầng ậng
  • ất
  • Âu
  • âu phiền
  • âu sầu
  • ẩu tả
  • ấu trĩ

B

  • ba cùng
  • ba đào
  • ba gai
  • ba hồn bảy vía
  • bả lả
  • ba láp
  • ba lăng nhăng
  • ba lê
  • ba phải
  • ba que
  • ba rọi
  • bá thở
  • ba trợn
  • ba trợn ba trạo
  • ba xàm
  • bạc
  • bạc ác
  • bác ái
  • bác cổ
  • bác học
  • bạc mẫu
  • bạc mệnh
  • bạc nghĩa
  • bạc nhược
  • bạc phận
  • bạc tình
  • bách
  • bạch
  • bách chiến
  • bách chiến bách thắng
  • bách khoa
  • bạch kim
  • bách nghệ
  • bạch ngọc
  • bách thảo
  • bại
  • bải hoải
  • bại hoại
  • bại trận
  • ban
  • bản
  • bạn
  • ban đầu
  • bản địa
  • bán khai
  • bản lĩnh
  • bán niên
  • bán tự động
  • bản vị
  • bàng hoàng
  • bàng thính
  • banh
  • bảnh
  • bảnh bao
  • bao
  • bạo
  • bảo an
  • bạo dạn
  • bao dung
  • bảo đảm
  • bao đồng
  • báo động
  • bảo hòa
  • bao la
  • bạo liệt
  • bạo nghiệt
  • bạo ngược
  • bao quanh
  • bao quát
  • bạt mạng
  • bạt ngàn
  • bát ngát
  • bát nháo
  • bạt quần
  • bay bướm
  • Bắc Mỹ
  • băn khoăn
  • bẳn tính
  • băng
  • bằng
  • bẵng
  • bằng bặn
  • băng giá
  • bằng giá
  • bằng nhau
  • bằng phẳng
  • bặt thiệp
  • bầm
  • bẩm sinh
  • bần
  • bẩn
  • bấn
  • bận
  • bận bịu
  • bần cùng
  • bận lòng
  • bận rộn
  • bận tâm
  • bần thần
  • bẩn thỉu
  • bần tiện
  • bâng khuâng
  • bập bẹ
  • bấp bênh
  • bất biến
  • bất bình
  • bất cập
  • bất chấp
  • bất chính
  • bất chợt
  • bất công
  • bất diệt
  • bất đắc chí
  • bất đắc dĩ
  • bất định
  • bất đồng
  • bất hạnh
  • bất hảo
  • bất hòa
  • bất hoặc
  • bất hợp pháp
  • bất hủ
  • bất khả chiến bại
  • bất khả thi
  • bất kham
  • bất khuất
  • bất kính
  • bất lợi

(Trang trước) (Trang sau)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Thể_loại:Tính_từ_tiếng_Việt&oldid=2030064”

Thể loại:

  • Tính từ
  • Mục từ tiếng Việt

5 từ kết thúc bằng chữ u năm 2022

Hai nguyên âm đơn /u:/ (u dài) và /ʊ/ (u ngắn) là cặp nguyên âm khá phổ biến trong Tiếng Anh.Làm sao để phát âm hai âm này cho đúng chuẩn và tự nhiên như người bản xứ? Có những dấu hiệu chính tả nào để dễ dàng nhận biết  hai nguyên âm này không? Hãy cùng English Mr Ban tìm hiểu qua bài chia sẻ “cách phát âm nguyên âm /ʊ/ vs /u:/ cùng các dấu hiệu nhận biết ” này nhé

1. Cách phát âm nguyên âm /u:/ chuẩn bản ngữ

  • /u:/ là nguyên âm dài
  • Miệng căng và chu lên như huýt sáo/ hôn ai đó ( tròn môi)
  • Phát âm kéo dài khoảng 1 giây

Ví dụ :

  • too /tuː/ (adv) : quá
  • group /gruːp/ (n) : nhóm
  • shoe /ʃuː/ (n) : giầy
  • blue /blu:/ (n) : màu xanh

2. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /u:/ trong thực tế

Dấu hiệu 1: Những từ chứa nhóm chữ “ew”:

Ví dụ:

  • brew /bruː/ (v) : trung cất rượu/bia
  • crew /kruː/ (n) : thủy thủ đoàn ( trên tàu hay máy bay)
  • blew /bluː/ (v) : thổi ( dạng quá khư của blow)
  • screw /skruː/ (n) : cái kìm vặn
  • drew /druː/ (v) : vẽ tranh ( dạng quá khứ của draw)
  • flew /fluː/  (v) : bay ( dạng quá khứ của fly?
  • threw /θruː/ :  ném, vứt, quăng ( dạng quá khứ của throw)
  • new /njuː/ ( adj) : mới
  • chew /tʃuː/ (v) : nhai

Dấu hiệu 2: Những từ chứa nhóm chữ “ui”:

Ví dụ :

  • fruit /fruːt/ (n) : hoa quả
  • cruise /kruːz/ (v) : du thuyền
  • bruise /bruːz/ (n) : vết thâm tím
  • juice /dʒuːs/ (n) : nước hoa quả
  • ruin /ˈruːɪn/ (v) : tàn phá
  • fluid /ˈfluːɪd/ (n) : chất lỏng

Ngoại lệ : mosquito /məˈsktəʊ/, /mɒˈsktəʊ/ (n) : con muỗi

Dấu hiệu 3: Những từ chứa nhóm chữ u, ue hoặc “u + phụ âm + e”:

Ví dụ :

  • truth /truːθ/ (n) : sự thật
  • blue /blu:/ ( adj) : xanh da trời
  • true /tru:/ ( adj) : đúng
  • rule /ru:l/ (n) : luật lệ
  • rude /ruːd/ ( adj) : thô lỗ
  • June /dʒuːn/ (n) : Tháng 6
  • include /ɪnˈkluːd/ (v) : bao gồm

Dấu hiệu 4: Những từ chứa nhóm chữ “ou”

Ví dụ :

  • group /ɡruːp/ (n) : nhóm
  • soup /suːp/ (n) : món súp
  • troupe /truːp/ (n) : nhóm ( nhac sĩ, ca sĩ) làm việc cùng nhau
  • wound /wuːnd/ (n ) : vết thương
  • routine /ru:’ti:n/ (n) : công việc hàng ngày

Dấu hiệu 5: Nhóm những từ kết thúc là O hoặc O + phụ âm

Ví dụ :

  • two / tu:/ (n) : số 2
  • do /du:/
  • tomb / tu:m/ (n) : ngôi mộ
  • move /mu:v/ ( v) : di chuyển
  • lose  / lu:z/ (v) : mất, đánh mất
  • prove /pru:v/ (v) : chứng tỏ
  • whom / hu:/ :  ai
  • whose /hu:z/ : của ai

Dấu hiệu 6: Nhóm những từ chứa OO

Ví dụ:

  • tooth /tuːθ/ (n) : răng
  • loose /luːs/ (adj) :  lỏng, rộng
  • tool /tuːl/ (n) :  dụng cụ
  • foolish /ˈfuː.lɪʃ/  (n) :  ngốc nghếch
  • afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ (n) : buổi chiều
  • food (n): /fuːd/ – đồ ăn
  • cool /ku:l/ (adj) : mát mẻ

Ngoại lệ :

  • flood  /flʌd/ (n) : lũ lụt
  • blood /blʌd/ (n) : máu

II. Cách phát âm nguyên âm /ʊ/ cùng các dấu hiệu nhận biết

1. Cách phát âm nguyên âm /ʊ/ chuẩn bản ngữ

  • /ʊ/ là nguyên âm ngắn
  • Miệng hơi chu lên và thả lỏng hon so với /u:/ (hơi tròn môi)
  • Phát âm thật nhanh – âm giống như kết hợp giữa u và ư của Tiếng Việt

Ví dụ

  • full /fʊl/ (adj) : đầy, no
  • sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n) : đường
  • book /bʊk/ (n) : sách
  • foot /fʊt/ (n) : bàn chân
  • would /wʊd/ ( dạng quá khứ của will)

2. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /ʊ/ trong thực tế

Dấu hiệu 1: Những từ chứa nhóm chữ “OULD”:

Ví dụ :

  • could /kʊd/ (modal verb) : có thể
  • should /ʃʊd/(modal verb) : nên
  • would /wʊd/(modal verb) : sẽ

Dấu hiệu 2: Những từ chứa U:

Ví dụ :

  • bush /bʊʃ/ (n) : bụi rậm
  • full /fʊl/ ( adj) : đầy, no
  • pull /pʊl/ (v) : kéo
  • put /pʊt/ (v) : đặt, để
  • butcher /ˈbʊtʃə(r)/ (n) : người bán thịt
  • bullet /ˈbʊlɪt/ (n) : viên đạn

Dấu hiệu 3: Những từ chứa O

Ví dụ :

  • woman /ˈwʊmən/ (n) : phụ nữ
  • wolf /wʊlf/ (n) : con sói

Dấu hiệu 4: Những từ chứa OO

Ví dụ:

  • foot  /fʊt/ (n) : bàn chân
  • cook /kʊk/ (v) : nấu ăn
  • book/ /bʊk/ (n) : sách
  • wood /wʊd/ (n) : gỗ
  • look /lʊk/ (v) : nhìn, xem
  • understood /ˌʌndəˈstʊd/ (v) : hiểu

Bài tập thực hành âm /u:/ và /ʊ/

Ex 1. Circle the words with /u:/

food         four       June       look         new

room        school      soup     sugar      spoon

Tuesday   town       two

Ex 2. Circle the words with /ʊ/

book          cookery       cough        could

good          looking        lunch          soon

sugar         thought       through

Học phát âm Tiếng Anh với khóa luyện phát âm Tiếng Anh

Hiểu được tầm quan trọng của phát âm Tiếng Anh, English Mr Ban đã thiết kế khóa học phát âm Tiếng Anh nhằm giúp bạn nắm được toàn bộ kiến thức nền tảng về ngữ âm Tiếng Anh (44 âm Tiếng Anh theo IPA, trọng âm & âm câm trong từ Tiếng Anh, và trọng âm trong câu Tiếng Anh).Từ đó,bạn có thể tự mình tiếp tục trinh phục môn Tiếng Anh ở trình độ cao hơn, luyện nghe, nói Tiếng Anh hiệu quả hơn và trinh phục nhiều đỉnh cao trong cuộc sống.

Dưới đây là quy trình 3 bước để bạn tham gia khóa học phát âm Tiếng Anh này, bạn vui lòng làm theo hướng dẫn đăng nhập dưới đây để luyện tập nhé !

Bước 1. Nhấn vào đường link “ KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH

Bước 2. Nhấp vào nút vàng “START NOW”  và một cửa sổ đăng nhập xuất hiện.

  • Nếu bạn đã đăng ký là thành viên, bạn chỉ cần nhập USERNAME và PASSWORD, sau đó nhấn LOGIN để tham gia làm bài.
  • Nếu bạn chưa là thành viên, bạn vui lòng đăng ký thành viên ” REGISTER NOW” – ngay dưới LOGIN. Một trang đăng ký thành viên mở ra, bạn nhập thông tin theo yêu cầu : USERNAME, EMAIL, PASSWORD, REPEAT PASSWORD ( nhập lại password), sau đó nhấp SIGN UP ( chú ý : nhớ USERNAME và PASSWORD để đăng nhập (LOGIN) cho lần  truy cập sau).
  • Ngay khi bạn đã đăng ký ( REGISTER NOW), bạn đã được chấp nhận là thành viên, bạn nhấp vào “KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH ” nhấn ” TIẾP TỤC” và bắt đầu khóa học

Bước 3. Học bài và làm bài tập mỗi bài học.

Nếu cần hỗ trợ, bạn vui lòng gửi email cho chúng tôi tại :  hoặc support form.

Chúc các bạn thành công !

English Mr Ban

5 từ kết thúc bằng chữ u năm 2022

Hi everyone !
My name is Vu Dinh Ban, the co-founder of English Mr Ban. I love English, travelling & meeting new people. With this blog, I would love to share useful tips about learning English, together with some free & paid courses with my hope to help you better your English and apply it well in your study & daily work - get more success in your life.
In need of support, feel free to contact me at +84.984806389 ( zalo) or email :

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Nhận xét
  • Quảng cáo với chúng tôi

Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Tất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin. Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tư vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.

5 từ kết thúc bằng chữ u năm 2022
Một danh sách các từ kết thúc với u cho scrabble cũng có thể được sử dụng trong khi chơi các từ với bạn bè. Đây là danh sách các từ kết thúc với U của tất cả các độ dài khác nhau.words that end with u of all different lengths.

U không phải là một từ Scrabble.

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc với bạn
  • 8 chữ cái kết thúc với bạn
  • 7 chữ cái kết thúc với bạn
  • 6 chữ cái kết thúc với bạn
  • 5 chữ cái kết thúc với bạn
  • 4 chữ cái kết thúc với bạn
  • 3 chữ cái kết thúc với bạn
  • 2 chữ cái kết thúc với bạn
  • Câu hỏi thường gặp về những từ kết thúc trong u

Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng bạn

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với U, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu kết thúc với bạnĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
Shiatzu19 19
Chanoyu15 16
Sapajou16 20
Seppuku15 19
wamefou15 17
Nylghau14 16
Jujutsu21 28
Jujitsu21 27
Jambeau18 23
thực vật để nhuộm14 16

187 từ Scrabble kết thúc với bạn

Câu hỏi thường gặp về các từ kết thúc với bạn

Những từ Scrabble tốt nhất kết thúc với bạn là gì?

Từ Scrabble chấm điểm cao nhất kết thúc với U là Kinkajou, trị giá ít nhất 23 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Kết thúc từ tốt nhất tiếp theo với U là Chanoyu, có giá trị 15 điểm. Các từ ghi điểm cao khác kết thúc bằng u là sapajou (16), seppuku (15), wamefou (15), nylghau (14), jujutsu (21), jujitsu (21), jambeau (18) và catechu (14).

Có bao nhiêu từ kết thúc trong u?

Có 187 từ kết thúc với u trong từ điển Scrabble. Trong số 21 từ 8 chữ cái, 44 là 7 từ chữ, 28 là 6 chữ cái, 33 là 5 chữ cái, 40 là 4 chữ cái, 18 là 3 từ chữ và 3 từ 2 chữ cái.

Có bao nhiêu từ hai chữ cái kết thúc với bạn?

Có 3 từ hai chữ cái kết thúc bằng chữ U. Họ là Mu, Nu và Xu.

5 từ kết thúc bằng chữ u năm 2022

Nếu bạn bị mắc kẹt trong câu đố mới nhất và cần giúp tìm ra từ 5 chữ cái kết thúc trong U, bạn sẽ tìm thấy tất cả các khả năng trong bài đăng này. Có rất nhiều từ 5 chữ cái trong ngôn ngữ tiếng Anh, vì vậy, không có gì lạ khi thỉnh thoảng, tất cả chúng ta đều cần một số gợi ý! Nếu bạn là một fan hâm mộ lớn của Word Word Word Word Word, chúng tôi sẽ giúp bạn giữ chuỗi chiến thắng của mình!5-letter words ending in U, you’ll find all of the possibilities in this post. There are lots of 5-letter words in the English language, so it’s no wonder that from time to time, we all need some suggestions! If you’re a big fan of the popular, daily word game Wordle, we’ll help you keep your winning streak!

Đang vội? Kiểm tra câu trả lời Wordle hôm nay hoặc thử công cụ Wordle Solver của chúng tôi.Today's Wordle Answer or try our Wordle Solver Tool.

Chúng tôi hy vọng bạn tìm thấy danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc trong u hữu ích trong việc giải câu đố của bạn ngay hôm nay! Chúng tôi có danh sách các câu trả lời có thể được sắp xếp từ A đến Z để dễ dàng tìm ra. Bạn cũng có thể thêm thông tin như những gì các chữ cái hoặc không có trong câu trả lời của bạn, vị trí nào họ có thể hoặc không thể ở, v.v. để giúp điều chỉnh danh sách các câu trả lời cho nhu cầu cụ thể của bạn.5-letter words ending in U useful in solving your puzzle today! We have the list of possible answers sorted from A to Z to make it easier to figure out. You can also add information like what letters are or are not in your answer, what position they may or may not be in, etc. to help tailor the list of answers to your specific needs.

Thêm bài viết 5 chữ cái

  • 5 chữ cái với bạn ở giữa - manh mối Wordle
  • 5 chữ cái với bạn là chữ cái thứ hai - manh mối Wordle
  • 5 chữ cái với bạn là chữ cái thứ tư - manh mối

Điều đó kết thúc danh sách các từ 5 chữ cái của chúng tôi kết thúc trong U, mà chúng tôi hy vọng đã giúp bạn tìm ra wordle bạn đang chơi ngày hôm nay!Nếu bạn yêu thích các trò chơi Word, hãy đảm bảo bạn kiểm tra phần Wordle cho tất cả phạm vi bảo hiểm của chúng tôi, cũng như phạm vi bảo hiểm của chúng tôi về các trò chơi như ô chữ, 7 từ nhỏ và lộn xộn.5-letter words ending in U, which we hope has helped you figure out the Wordle you were playing today! If you love word games, make sure you check out the Wordle section for all of our coverage, as well as our coverage of games like Crosswords, 7 Little Words, and Jumble.

Có từ tiếng Anh nào kết thúc trong u không?

Hai từ tiếng Anh bản địa duy nhất kết thúc trong u là đại từ và bạn, nhưng có lẽ chúng không nên đếm vì chúng thực sự kết thúc trong OU.thou and you, but they probably shouldn't count because they really end in ou.

Một số từ 5 chữ cái với bạn là gì?

5 từ chữ có chữ U..
about..
abuna..
abuse..
abuts..
abuzz..
acute..
adieu..
adsum..

5 chữ cái mà chữ cái thứ hai là bạn là gì?

Kiểm tra chúng dưới đây ...
audad..
audio..
audit..
auger..
aught..
augur..
aulas..
aulic..